Bài giảng môn toán lớp 10 - Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 10 - Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỚ GD- ĐT THỪA THIÊN HUẾ TRƯỜNG THPT PHÚ LỘC TỔ TOÁN - TIN --O0-- CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN --------------------- Câu 1: Góc có số đo 1200 được đổi sang số đo rad là : (A) (B) (C) (D) Chọn (D) Câu 2 : Góc có số đo - được đổi sang số đo độ ( phút , giây ) là : (A) 330 45' (B) - 29030' (C) -33045' (D) 32055' Chọn (C) Câu 3: Các khẳng định sau đây đúng hay sai : a/ Hai góc lượng giác có cùng tia đầu và có số đo độ là 6450 và -4350 thì có cùng tia cuối . ( Đ) b/ Hai cung lượng giác có cùng điểm đầu và có số đo và thì có cùng điểm cuối (Đ ) ( trên đường tròn định hướng ) c/ Hai họ cung lượng giác có cùng điểm đầu và có số đo và thi có cùng điểm cuối (S) d/ Góc có số đo 31000 được đổi sang số đo rad là 17,22 (Đ) e/ Góc có số đo được đổi sang số đo độ 180 (S) Câu 4: Các khẳng định sau đây đúng hay sai : a/ Cung tròn có bán kính R=5cm và có số đo 1,5 thì có độ dài là 7,5 cm (Đ) b/ Cung tròn có bán kính R=8cm và có độ dài 8cm thi có số đo độ là (Đ) c/ Số đo cung tròn phụ thuộc vào bán kính của nó (S) d/ Góc lượng giác (Ou,Ov) có số đo dương thì mọi góc lượng giác (Ov,Ou) có số đo âm (S) e/ Nếu Ou,Ov là hai tia đối nhau số đo góc lượng giác (Ou,Ov) là (Đ) Câu 5 : Điền vào ô trống cho đúng . Độ -2400 -6120 -9600 44550 Rad ( Đáp án : 4200 ; ; 3900 ; ; ; 80 ; ) Câu 6 : Điền vào ...... cho đúng . a/ Trên đường tròn định hướng các họ cung lượng giác có cùng điểm đầu , có số đo và thì có điểm cuối ....................................... b/ Nếu hai góc hình học uOv , u'Ov' bằng nhau thì số đo các góc lượng giác (Ou,Ov) và (Ou',Ov') sai khác nhau một bội nguyên ............................................................ c/ Nếu hai tia Ou , Ov ......................... khi chỉ khi góc lượng giác (Ou,Ov) có số đo là . d/ Nếu góc uOv có số đo bằng thì số đo họ góc lượng (Ou,Ov) là ....................... (Đáp án : a/trùng nhau .b/ . c/ vuông góc . d/ ) Câu 7 : Hãy ghép một ý ở cột 1 với một ý ở cột 2 cho hợp lí Cột 1 Cột 2 a/ b/ 330 c/ d/ -5100 1/ 4050 2/ 3/ 4/ 1000 5/ ( Đáp án : a- 4; b-3 ;c-1; d-5 ) Câu 8: Cột 1 : Số đo của một góc lượng giác (Ou,Ov) Cột 2 : Số đo dương nhỏ nhất của góc lượng giác (Ou,Ov) tương ứng Hãy ghép một ý ở cột 1 với một ý ở cột 2 cho hợp lí Cột 1 Cột 2 a/ -900 b/ c/ d/ 20060 1/ 2/ 1060 3/ 2700 4/ 2060 5/ ( Đáp án : a-3 ; b-1 ; c-5 ; d-4 ) Câu 9 :Hãy chọn phương án đúng trong các phương án đã cho.: bằng (A) 1; (B) ; (C) -1; (D)- Đáp án : A Câu10:Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau: bằng (A)1; (B); (C)-1; (D)- Đáp án : C Câu11: Mỗi khẳng định sau đúng hay sai: Với mọi Với mọi ta có: A / C/ B/ . D/ tan (- ) = Đáp án : D Câu12: : Mỗi khẳng định sau đúng hay sai: Với mọi Với mọi ta có: A/ C/ B/ D/ Đáp án : B Câu13:Điền vào chỗ trống các đẳng thức sau: A/. C/ B/ D/ ............................. Câu14: Điền vào chỗ trống các đẳng thức sau: A/ = C/ =.. B/ .............................. D/ cot(+ ) = Câu15: Nối các mệnh đề ở cột trái với cột phải để được đẳng thức đúng: Đáp án : 1-C , 2-A . Câu16: Nối các mệnh đề ở cột trái với cột phải để được đẳng thức đúng Nếu tam giác ABCcó ba gócA,B,C thoả mãn: sinA =cosB + cos C Thì tam giác ABC: A/ đều. B/cân. C/ vuông D/ vuông cân Đáp án : C Câu17: Tính giá trị các hàm số lượng giác của góc A. B. C. D. E. Đáp án : D Câu 18: Tính giá trị các hàm số lượng giác của góc A. B. C. D. E. Đáp án : C Câu 19: Tính giá trị các hàm số lượng giác của góc A. B. C. D. E. Đáp án : B Câu 20: Tính giá trị biểu thức A.-1 B. C. D. Đáp án : C Câu 21: Tính giá trị biểu thức A.-1 B. C. D. Đáp án : D Câu 22: Đơn giản biểu thức A. B. C.cosx D.sin2x E.sinx Đáp án : B Câu 24: Đơn giản biểu thức A. B. C.cosx D.sin2x E.sinx Đáp án : A Câu 25: Đơn giản biểu thức A. B. C.cosx D.sin2x E.sinx Đáp án : E Câu 26: Đơn giản biểu thức A. B. C.cosx D.sin2x E.sinx Đáp án : D Câu 27: Tính giá trị của biểu thức nếu cho A. B. C. D. 1 E.-1 Đáp án : A Câu 28: là: Đáp án : B Câu 29: Biểu thức bằng: A. M = 1 B. M = -1/2 C. M= 1/2 D. M = 0 Đáp án : C Câu 30: Khoanh tròn chữ Đ nếu câu khẳng định là đúng và chữ S nếu khẳng định là sai: cos1420> cos1430 Đ S Đáp án : Sai Câu 31: Khoanh tròn chữ Đ nếu câu khẳng định là đúng và chữ S nếu khẳng định là sai: Đ S Đáp án : Đúng Câu 32: Điền giá trị thích hợp vào chỗ trống............ Để có câu khẳng định đúng. Cho và thì .................. Đáp án : Câu 33:Điền giá trị thích hợp vào chỗ trống............ Để có câu khẳng định đúng. Cho A, B, C là ba góc của tam giác thì:................ Đáp án : Câu 34:Ghép một câu ở cột bên trái với cột ở bên phải để có câu khẳng định đúng: Cột trái Cột phải Đáp án : 1-D ; 2-E ; 3-F ; 4-B . Câu 35 : Ghép một câu ở cột bên trái với cột ở bên phải để có câu khẳng định đúng: Cột trái Cột phải Đáp án : 1-C ; 2-A ; 3-B ;4-F . Câu 36: Hỏi mỗi khẳng đ ịnh sau có đúng không? Với mọi ta có: A/ B/ C/ D/ Đáp án: A/ S B/ S C/ Đ D/ S Câu 37: Hỏi mỗi đẳng thức sau có đúng với mọi số nguyên k không? A/ B/ C/ D/ Đáp án : A/ Đ B/ Đ C/ S S/ Đ Câu 38: Hãy nối mỗi dòng ở cột trái đến một dòng ở cột phải để được một khẳng định đúng: Cột trái Cột phải Đáp án : 1-D ; 2-C ; 3-A . Câu 39: bằng: (A) (B) (C) (D) Đáp án: Câu (B) Câu 40: Biết Hãy tính: sin(a + b) (A) (B) (C) (D) 0 Đáp án: Câu (C) Câu 41: Tính giá trị các biểu thức sau: Cho Cho Cho Biết Đáp án: * * * * Câu 42: Xác định dấu của các số sau: 1/ 2/ 3/ 4/ Đáp án : 1/ dương , 2/ dương , 3/ âm , 4/ dương Câu 43: Hãy nối mỗi dòng ở cột trái đến một dòng ở cột phải để được một khẳng định đúng: Cột trái Cột phải Đáp án : 1-C ; 2-A ; 3-B Câu 44: khi và chỉ khi điểm cuối M thuộc góc phần tư thứ A. I và II B. I và III C. I và IV D. II và IV Đáp án : C Câu 45: Khi và chỉ khi điểm cuối M thuộc góc phần tư thứ A. I B. II C. I và II D. I và IV Đáp án : C Câu 46:Cho , . Tính Đáp án : D Câu 47 : Chọn dãy viết theo thứ tự tăng dần các giá trị sau : cos150 , cos00 , cos900 , cos1380 Đáp án : B Câu 48 : Giá trị bằng : Đáp án : C Câu 49 : Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào đúng Đáp án : D Câu 50 : Tìm ? Đáp án : B -----------------------o0o-------------------------
File đính kèm:
- phuloc.doc