Bài giảng môn toán lớp 10 - Chương V: Thống kê (tiếp)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 10 - Chương V: Thống kê (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG V: THỐNG KÊ Công việc nào sau đây không phụ thuộc vào công việc của môn thống kê? a) Thu nhập số liệu. b) Trình bày số liệu c) Phân tích và xử lý số liệu d) Ra quyết định dựa trên số liệu Để điều tra các con trong mỗi gia đình ở một chung cư gồm 100 gia đình. Người ta chọn ra 20 gia đình ở tầng 2 và thu được mẫu số liệu sau: 2 4 3 1 2 3 3 5 1 2 1 2 2 3 4 1 1 3 2 4 Dấu hiệu ở đây là gì ? a) Số gia đình ở tầng 2. b) Số con ở mỗi gia đình. c) Số tầng của chung cư. d) Số người trong mỗi gia đình. Điều tra thời gian hoàn thành một sản phẩm của 20 công nhân, người ta thu được mẫu số liệu sau (thời gian tính bằng phút). 10 12 13 15 11 13 16 18 19 21 23 21 15 17 16 15 20 13 16 11 Kích thước mẫu là bao nhiêu? a) 23 b) 20 c) 10 d) 200 Như bài số 3). Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong mẫu số liệu trên a) 10 b) 12 c) 20 d) 23 Doanh thu của 20 cửa hàng của một công ty trong 1 tháng như sau( đơn vị triệu đồng) 94 63 45 73 68 73 81 92 59 85 73 69 91 78 92 68 73 78 89 81 Khoanh tròn chữ Đ hoặc chữ S nếu các khẳng định sau là đúng hoặc sai a) Dấu hiệu doanh thu trong 1 tháng của 1 cửa hàng Đ S b) Kích thước mẫu là 16 Đ S c) Đơn vị điều tra : một cửa hàng của một công ty Đ S Điều tra về tiêu thụ nước trong 1 tháng (tính theo m3) của 20 gia đình ở một khu phố X, người ta thu được mẫu số liệu sau: 20 30 18 21 18 13 15 14 13 15 18 23 19 18 10 17 14 11 10 9 Khoanh tròn chữ Đ hoặc chữ S nếu các khẳng định sau là đúng hoặc sai a) Gía trị khác nhau trong mẫu số liệu trên là 20 Đ S b) Đơn vị điều tra là 20 gia đình ở khu phố X Đ S c) Kích thước mẫu là 20 Đ S Để điều tra về điện năng tiêu thụ trong 1 tháng (tính theo kw/h) của 1 chung cư có 50 gia đình, người ta đến 15 gia đình và thu được mẫu số liệu sau: 80 75 35 105 110 60 83 71 95 102 36 78 130 120 96 1) Có bao nhiêu gia đình tiêu thụ điện trên 100 kw/h trong một tháng? a) 3 b) 4 c) 5 d) 6 2) Điều tra trên được gọi là điều tra: a) Điều tra mẫu b) Điều tra toàn bộ. Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là: a) Số trung bình b) Số trung vị c) Mốt d) Độ lệch chuẩn Thống kê điểm môn toán trong một kì thi của 400 em học sinh thấy có 72 bài được điểm 5. Hỏi giá trị tần suất của giá trị xi =5 là a) 72% b) 36% c) 18% d) 10% Thống kê điểm môn toán trong một kì thi của 500 em học sinh thấy số bài được điểm 9 tỉ lệ 2,5%. Hỏi tần số của giá trị xi =9 là bao nhiêu? a) 10 b) 20 c) 30 d) 5 Cho bảng tần số, tần suất ghép lớp như sau: (Dùng cho câu 11,12,13) Lớp Tần Số Tần Suất [160;162] 6 16,7% [163;165] 12 33,3% [166; *] ** 27,8% [169;171] 5 *** [172;174] 3 8,3% N =36 100% Hãy điền số thích hợp vào *: a) 167 b) 168 c) 169 d) 164 Hãy điền số thích hợp vào **: a) 10 b) 12 c) 8 d) 13 Hãy điền số thích hợp vào ***: a) 3,9% b) 5,9% c) 13,9% d) 23,9% 55 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi (thang điểm là 20) với kết quả sau: Điểm 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 Tần số 2 5 7 4 6 11 1 6 N=55 Tần suất 3,6 9,1 5,5 7,3 18,2 10,9 18 10,9 Điền tiếp các số vào các chỗ trống (...) ở cột tần số và tần suất. Cho bảng phân bố tần suất ghép lớp : Các lớp giá trị của x [19,5;20,5) [20,5;21,5) [21,5;22,5) [22,5;23,5) [23,5;24,5) Tần số 5 10 15 8 10 N=48 Khoanh tròn chữ Đ hoặc chữ S nếu các khẳng định sau là đúng hoặc là sai: a) Tần suất của lớp [20,5;21,5) là 28% Đ S b) Tần số của lớp [21,5;22,5) là 48 Đ S c) Số 24 không phụ thuộc lớp [21,5;22,5) Đ S Điểm thi học kỳ I của lớp 10A được ghi lại trong bảng sau: 8 6,5 7 5 5,5 8 4 5 7 8 4,5 10 7 8 6 9 6 8 6 6 2,5 8 8 7 4 10 6 9 6,5 9 7,5 7 6 6 3 6 6 9 5,5 7 8 6 5 6 4 Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu trong bảng trên là: a) 14 b) 13 c) 12 d) 11 Thống kê về điểm thi môn toán trong một kì thi của 450 em học sinh. Người ta thấy có 99 bài được điểm 7. Hỏi tần suất của giá trị xi= 7 là bao nhiêu? a) 7% b) 22% c) 45% d) 50% Nhiệt độ trung bình của tháng 12 tại thành phố Thanh Hóa từ năm 1961 đến hết năm 1990 được cho trong bảng sau: Các lớp nhiệt độ (0 C) xi Tần suất(%) [15;17) [17;19) [19;21) [21;23) 16 18 * 22 16,7 43,3 36,7 3,3 Cộng 100% Hãy điền số thích hợp vào *: a) 19 b) 20 c) 21 d)22 Tuổi thọ của 30 bóng đèn thắp thử được cho bởi bảng sau (câu 19, 20) Tuổi thọ(giờ) Tần số Tần suất(%) 1150 1160 1170 1180 1190 3 6 * 6 3 10 20 40 ** 10 Cộng 30 100% Hãy điền số thích hợp vào dấu * trong bảng trên: a) 3 b) 6 c) 9 d) 12 Hãy điền số thích hợp vào ** ở bảng trên: a) 10 b) 20 c) 30 d) 40 Khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch ở một nông trường (câu 21, 22) Lớp khối lượng (gam) Tần số [70;80) [80;90) [90;100) [100;110) [110;120) 3 6 12 6 3 Cộng 30 Tần suất ghép lớp của lớp [100;110) là: a) 20% b) 40% c) 60% d) 80% Trong bảng trên mệnh đề đúng là : a) Giá trị trung tâm của lớp [70;80) là 83 b) Tần số của lớp là [80;90) 85 c) Tần số của lớp [1110;120)là 5 d) Số 105 phụ thuộc lớp [100;110). Doanh thu của 50 cửa hàng của một công ty trong một tháng (đơn vị triệu đồng) (dùng cho các câu 23, 24, 25) STT Khoảng Tần số Tần suất(%) 1 2 3 4 5 6 7 26,5 – 48,5 48,5 – 70,5 70,5 – 92,5 92,5 – 114,5 114,5 – 136,5 136,5 – 158,5 158,5 – 180,5 2 8 12 12 * 7 1 4 16 24 24 16 *** 2 N = ** 100% Hãy điền số thích hợp vào * : a) 6 b) 7 c) 8 d) 9 Hãy điền số thích hợp vào ** : a) 50 b) 70 c) 80 d) 100 Hãy điền số thích hợp vào ***: a) 10 b) 12 c) 14 d) 16 Một cửa hàng bán quần áo đã thống kê số áo sơ mi nam của một hãng H bán được trong một tháng theo cỡ khác nhau theo bảng số liệu sau: Cỡ áo 36 37 38 39 40 41 Số áo bán được 15 18 36 40 15 6 Hãy ghép tần số và tần suất tương ứng: Tần số : 1)15 2)18 3)36 4) 40 5) 6 Tần suất: a)13,8% b)11,6% c)4,6% d) 27,6% e) 30,8% Cơ cấu quản kinh doanh lý điện nông thôn thể hiện qua biểu đồ hình quạt (xem hình vẽ). Cơ cấu quản lý điện nào lớn nhất: a) Quản lý điện xã thôn b) EVN trực tiếp quản lý c) HTX dịch vụ điện năng d) DNNN, BQL điện huyện, tỉnh. Biểu đồ hình quạt của thống kê giá trị xuất khẩu của nước ta về dầu hỏa 800 triệu USD. Hỏi giá trị xuất khẩu than đá là bao nhiêu triệu USD ? a) 100 b) 200 c) 250 d) 400 Cho bảng phân phối thực nghiệm tần số rời rạc: Mẫu thứ xi 1 2 3 4 5 Cộng Tần số ni 2100 1860 1950 2000 2090 10000 Mệnh đề nào sau đây là đúng? a) Tần suất của 3 là 20% b) Tần suất của 4 là 20% c) Tần suất của 4 là 2% d) Tần suất của 4 là 50% Chiều dài của 60 lá dương xỉ trưởng thành Lớp của chiều dài ( cm) Tần số [10;20) [20;30) [30;40) [40;50) 8 18 24 10 Số lá có chiều dài từ 30 cm đến 50 cm chiếm bao nhiêu phần trăm? a) 50,0% b) 56,0% c) 56,7% d) 57,0% Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Hóa (thang điểm 20). Kết quả như sau: (Dùng cho các câu 31,32,33,34,35) Điểm 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Tần số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2 Số trung bình là: a) 15,20 b) 15,21 c) 15,23 d) 15,25 Số trung vị là a) 15 b) 15,50 c) 16 d) 16,5 Mốt là : a) 14 b) 15 c) 16 d) 17 Giá trị của phương sai là: a) 3,95 b) 3,96 c) 3,97 d) Đáp số khác Độ lệch chuẩn: a) 1,96 b) 1,97 c) 1,98 d) 1,99 Sản lượng lúa (đơn vị là tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng số liệu sau: (Dùng cho các câu 36,37,38) Sản lượng 20 21 22 23 24 Tần số 5 8 11 10 6 N = 40 Sản lượng trung bình của 40 thửa ruộng: a) 22,1 b) 22,2 c) 22,3 d) 22,4 Phương sai là: a) 1,52 b) 1,53 c) 1,54 d) 1,55 Độ lệch chuẩn là : a) 1,23 b) 1,24 c) 1,25 d) 1,25 Cho mẫu số liệu thống kê {2,4,6,8,10}. Phương sai của mẫu số liệu là: a)6 b) 8 c) 10 d) 40 Cho mẫu số liệu thống kê {6,5,5,2,9,10,8}. Mốt của mẫu số liệu là : a)5 b) 10 c) 2 d) 6 41 học sinh của một lớp kiểm tra chất lượng đầu năm (thang điểm 30). Kết quả như sau: (Dùng cho các câu 41,42,43,44,45) Số lượng(Tần số) 3 6 4 4 6 7 3 4 2 2 Điểm 9 11 14 16 17 18 20 21 23 25 Điểm trung bình của lớp : a) 16,61 b) 17,4 c) 22 d) Một giá trị khác Mốt của mẫu số liệu trên : a) 17 b) 18 c) 19 d) 20 Phương sai của mẫu số liệu trên bao nhiêu ? a) 15 b) 16 c) 17 d) 18 Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên bao nhiêu ? a) 4,1 b) 4 c) 4,3 d) 4,2 Số trung vị là: a) 15 b) 16 c) 17 d) 18 Trên con đường A, trạm kiểm soát đã ghi lại tốc độ của 30 chiếc ô tô (đơn vị km/h) : (Dùng cho các câu 46,47,48,49,50) Vận tốc 60 61 62 63 65 67 68 69 70 72 Tần số 2 1 1 1 2 1 1 1 2 2 Vận tốc 73 75 76 80 82 83 84 85 88 90 Tần số 2 3 2 1 1 1 1 3 1 1 Vận tốc trung bình của 30 chiếc xe là: a) 73 b) 73,63 c) 74 d) 74,02 Số trung vị của mẫu số liệu trên là: a) 77,5 b) 72,5 c) 73 d) 73,5 Mốt của mẫu số liệu trên là: a) 75 b) 85 c) 80 d) Cả a) và b) Phương sai của tốc độ ô tô trên con đường A : a) 74,77 b) 75,36 c) 73,63 d) 72,07 Độ lệch chuẩn của tốc độ ô tô trên con đường A : a) 8,68 b) 8,65 c) 8,58 d) 8,48. Đáp án 1d 2b 3b 4b 5Đ–S–Đ 6S–S–Đ 7c–a 8c 9c 10d 11b 12a 13c Tần số: 3–10 Tần suất 12,7–20 15S–S–Đ 16b 17a 18b 19d 20b 21a 22d 23c 24a 25c 26: 1b,2a,3d, 4e,5e 27a 28d 29b 30c 31c 32b 33c 34b 35d 36a 37c 38b 39b 40a 41a 42b 43d 44d 45c 46b 47c 48d 49a 50b
File đính kèm:
- tn_dai10_chuong5.doc