Bài giảng môn toán lớp 10 - Công thức lượng giác cơ bản
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 10 - Công thức lượng giác cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề: Lượng giác Nguyễn Đức Toàn Thịnh – GV Trường THPT Trung Giã· CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN Bài 1. Biết một giá trị lượng giác, tính các giá trị lượng giác còn lại 1) 3 1sin −=α , −∈ 0; 2 πα 2) 5 2cos =α và −∈ 0; 2 πα 3) 22tan =α và ∈ 2 ;0 πα Bài 2. Chứng minh đ ẳng thức lượng giác. 1) 1sin.2cossin 244 −=− xxx = 1 – 2cos2x 2) xxxx 2244 cos.sin.21cossin −=+ 3) xxxxxxxx cottancos.sin2cot.costan.sin 22 +=++ 4) xxxx 2266 cos.sin.31cossin −=+ 5) xxxxxx cos.sin21cos.sin).cot1)(tan1( +=++ 6) xxxx 2222 sin.tansintan =− 7) .cottan cos cot cos.sin 1 sin tan 33 2 3 2 3 aa a a aaa a +=+− 8) x x x 2 2 2 tan21 sin1 sin1 += − + 9) 1 + sinx + cosx + tanx = (1+cosx)(1 + tanx). 10) cot2x – cos2x = cot2x.cos2x 11) 1 + sinx + cosx + cotx = (1+ sinx)(1 + cotx). 12) 4)cot(tan)cot(tan 22 =−−+ xxxx 13) aa a a a a cos.sin tan1 cos cot1 sin1 22 = + − + − 14) xx xx xx 22 22 22 cos.sin tancot sincos = − − 15) x xx xx 6 22 22 tan cotcos tansin = − − 16) 2cottan cos.sin 1 22 22 ++= xxxx 17) aa a a a a a 22 4 2 2 2 2 cottan tan1 cot cot1. tan1 tan + + = + + 19) ( ) a a a a a cot2 sin cos11 sin cos1 2 2 = − − + 20) x x x x x cos cot sin sin tan =− 21) x xxx xxx 4 422 422 tan sinsincos coscossin = +− +− 23) a a aa a aa a cot1 cot1 sincos cos cossin sin − + = − − − 24) aa a aa aa a cossin 1tan cossin cossin sin 2 2 += − + − − Bài 3. Rút gọn biểu thức A = (1 – sin2x).cot2x + 1 – cot2x. B = (x.sina + y.cosa)2 + (x.cosa - y.sina)2 xxx xxxC 222 222 tan.sinsin cot.coscos + + = ( ) ( )xxxxE tan1coscot1sin 22 +++= +− ++= αtan αcos 11tan cos 11cos2 α α αG Bài 4. Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào biến số A = 3(sin4x + cos4x) – 2(sin6x + cos6x). B = 3(sin8x– cos8x) + 4(cos6x – sin6x) + 6sin4x C = (sin4x + cos4x - 1)(tan2x + cot2x + 2) D = cos2x.cot2x + 3cos2x - cot2x + 2sin2x. 1cos3cossin 1cos3sin 466 44 −++ −+ = xxx xxE x xx x xxF 2 22 2 22 cos sincot sin costan − + − = 1cossin 1cossin 44 66 −+ −+ = xx xxG Bài 5. Cho 4 5cossin =+ xx . Tính: A = sinx.cosx, B = sinx – cosx , C = sin3x – cos3x. D = |sinx - cosx | , E = sin4x + cos4x. Bài 6. Cho tanx – cotx =3. Tính: A = tan2x + cot2x; B = tanx + cotx; C =tan4x - cot4x Bài 7. Cho tanx = 2. Tính: xx xxA 33 cos2sin cos5sin − + = ; xx xxxB 3 33 sincos2 cossin2cos8 − +− = Bài 8. Cho 3 2cos −=x . Tính: xx xxC tancot2 tan3cot + + = CÔNG THỨC CỘNG Bài 1. Tính giá trị lượng giác của các cung có số đo: 1) 150 2) 750 3) 1050 4) 12 π 5) 12 5π 6) 12 7π 7) 12 103π Bài 2. Tính: 1) ) 3 tan( πα + , biết 5 3sin =α và )90;0( 0∈α 2) 0 0 15tan1 15tan1 + − =D 2) A = cos(a + b).cos(a - b), biết 4 1sin, 3 1cos == ba 3) 2222 )sin(cos)sin(cos,)sin(sin)cos(cos abbaBbabaA −++=+++= , biết 3 π =− ba Chuyên đề: Lượng giác Nguyễn Đức Toàn Thịnh – GV Trường THPT Trung Giã· Bài 3. Cho 13 12sin −=α và παπ << 24 3 . Tính −απ 3 cos . Bài 4. Chứng minh rằng: 1) abbababa 2222 coscossinsin)sin().sin( −=−=−+ 2) aa aa aa tan.3tan tan.2tan1 tan2tan 22 22 = − − 3) abbababa 2222 sincossincos)cos().cos( −=−=−+ 4) ( ) ( ) ba ba baba 22 22 tan.tancos.cos sin.sin = −+ 5) 3sin4) 3 sin(). 3 sin(4 2 −=−+ aaa ππ 6) aaa sin.2) 4 sin() 4 sin( =−++ ππ CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI Bài 1. Rút gọn biểu thức ) 4 2(cos24sin 21 π ++= xxA aaaA 4cos2cos4cos8 45 −−= aa aaA 2cos2sin1 2cos2sin1 4 −+ ++ = x xx x xxA cos 3coscos sin 3sinsin 33 2 − + + = ) 3 2(sinsin) 3 2(sin 222 ππ −+++= xxxA ) 4 3(sin) 2 (sin) 4 (sinsin 44444 πππ ++++++= xxxxA −+ ++= xxxD 3 2cos 3 2coscos 222 ππ Bài 2. Chứng minh đẳng thức 1) cotx + tanx = x2sin 2 2) xxxxx 4sin 4 3cos.3sinsin.3cos 33 =+ 3) xxx 4cos 4 1 4 3cossin 44 +=+ 4) xxxxx 4sin 4 1sin.coscos.sin 33 =− 5) xxxxxx 16sin 16 18cos.4cos.2cos.cos.sin = Bài 3.Tính:sin2x, cos2x, tan2x biết: 1) 13 5cos −=x ; ) 2 3,( ππ∈x 2) tanx = 2. 3) 5 4sin =x ; ππ << x 2 Bài 4. Tính: sinx, cosx, tanx, biết 5 42sin −=x và ), 4 3( ππ∈x Bài 5. Tính giá trị của các biểu thức sau: 000 80cos.40cos.20cos=A 000 70sin.50sin.10sin=B 00001 78sin.66sin.42sin.6sin=A 6 cos. 12 cos. 24 cos. 48 cos. 48 sin396 πππππ=G 7 5cos. 7 3cos. 7 cos2 πππ =A CÔNG THỨC TÍCH THÀNH TỔNG – TỔ NG THÀNH TÍCH Bài 1. Biến đổi thành tổng : )sin()sin(21 babaA −+= aaaA 3sin.2sin.sin43 = aaaA 3sin.2sin.cos44 = )cos()cos(22 babaA −+= aaaA 2cos).6 sin(). 6 sin(86 ππ −+= A = sin(x + 300).cos(x – 300) Bài 2. Biến đổi thành tích : A = cosx + cos2x + cos3x B = sinx + sin2x + sin3x D = sin2x + sin4x + sin6x F = sin5x + sin6x + sin7x + sin8x. K = cos5x + cos8x + cos9x + cos12x. Bài 3. Rút gọn các biểu thức : xxxx xxxxA 10sin9sin8sin7sin 10cos9cos8cos7cos +−− +−− = xxx xxxB 5sin4sin23sin 4sin3sin22sin ++ ++ = aa aaB 2sin4sin 4cos2cos + − = aaaa aaaaD 7sin5sin3sinsin 7cos5cos3coscos +++ +++ = ( ) ( ) ba babaA coscos sin.sin + −+ = 1cos2cos 3cos2coscos1 2 −+ +++ = xx xxxC A = cosx + cos(1200 – x) + cos(1200 + x) E = .sin 6 sin 6 sin 222 xxx − ++ − ππ Bài 4. Chứng minh đẳng thức: 1) ) 4 π2cos(22sinsincos 44 −=+− xxxx 2) 3) xxxxx cos 3 π2cos. 3 π2cos 6 πcos. 3 π2sin = − +− − + 6) xxxx 3sin 4 1) 3 sin(). 3 sin(.sin =+− ππ 7) xxxx 3cos 4 1) 3 cos(). 3 cos(.cos =+− ππ
File đính kèm:
- Luong giac lop 10.pdf