Bài giảng môn toán lớp 10 - Đề 8 kiểm tra (1 tiết)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 10 - Đề 8 kiểm tra (1 tiết), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:............................................ Đề kiểm tra Lớp:.......................................... (1 tiết) ( Chọn đáp án đúng.) Câu 1. Cho hai đường thẳng d: x+2y-3=0 và d': x-3y+6=0. Góc giữa hai đường thẳng này gần bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 2. Cho tam giác ABC cân tại A(1;-2), trọng tâm là G(5;6). Phương trình đường thẳng BC là: A. x-2y+27=0. B. x+2y+27=0. C. x+2y-27=0. D. 2x-y-4=0. Câu 3. Phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của đường trung trực của đoạn thẳng AB với A(3;-5) và B(5;9)? A. . B. . C. . D. . Câu 4. Khoảng cách từ A(1;3) đến đường thẳng 3x-4y+1=0 là: A. 3. B. 2. C. Đáp số khác. D. 1. Câu 5. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song: 3x-4y+2=0 và 3x-4y-3=0 là: A. 0.2. B. 1. C. Đáp án khác. D. 5. Câu 6. Cho hai đường thẳng d: mx+2y-3=0 và d': 2x+my+1-2m=0. Nếu dvà d' song song thì giá trị bằng: A. Đáp án khác. B. 4. C. 12. D. -4. Câu 7. Cho tam giác ABC với A(2;4), B(2;1), C(5;0). Trung tuyến CM qua điểm N có hoành độ bằng 20 thì tung độ bằng: A. -13,5. B. -12. C. -13. D. -12,5. Câu 8. Hai đường thẳng d: mx+y-5=0 và d': (m-3)x+5y+m=0 song song khi m bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 9. Cho hai điểm Ox và cách đường thẳng 2x-y+5=0 một khoảng là , tích hai hoành độ của chúng là: A. . B. Đáp số khác. C. . D. . Câu 10. Phương trình nào dưới đây là phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm A(4;-5) và vuông góc với đường thẳng d:: A. 2x-3y-12=0. B. 2x-3y-2=0. C. 3x+2y-2=0. D. 3x-2y-12=0. Câu 11. Phương trình chính tắc của (P) mà khoảng cách từ đỉnh tới tiêu điểm bằng là: A. y2=6x. B. . C. . D. y2=3x. Câu 12. Cho (P) y2= x có tiêu điểm là: A. . B. . C. . D. . Câu 13. Cho (E) có phương trình: 3x2+4y2=12. Điểm M có hoành độ là 1 thuộc (E) và F1 là tiêu điểm trái. Thế thì F1M bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 14. Cho (E) có phương trình: 6x2+9y2=54. Khoảng cách từ tiêu điểm đến trục nhỏ là: A. 3. B. . C. 6. D. . Câu 15. Cho (E) có phương trình: 4x2+5y2=20. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm là: A. 2. B. . C. 3. D. 1. Câu 16. Cho (E) có phương trình: 4x2+9y2=36. Độ dài dây cung vuông góc với Ox và qua tiêu điểm F là: A. 3. B. . C. . D. . Câu 17. Tung độ giao điểm của (E) có phương trình: với đường tròn có pt: gần nhất với số nào dưới đây? A. 0,9. B. 0,86. C. 0,88. D. 0,92. Câu 18. Cho (H) có phương trình: 4x2-9y2=36. Khoảng cách từ một điểm đến một tiệm cận là: A. . B. 3. C. 2. D. . Câu 22. Cho (H) có phương trình: 4x2-5y2=20. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm là: A. 6. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 23. Cho (H) có phương trình: 3x2-y2=3. Điểm M có tung độ là 3( hoàng độ dương) thuộc (H) và F1 là tiêu điểm bên trái. Thế thì F1M bằng: A. Đáp số khác. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 24. Hypebol (H) qua điểm và tiệm cận qua điểm . Vậy tiêu cự của (H)là: A. . B. . C. . D. . Câu 25. Cho (H) có phương trình: 6x2-9y2=54. Phương trình một tiệm cân là: A. B. C. D. Câu 26. Cho đường tròn (C) có phương trình la: x2+y2-2x+4y-4=0 cắt đường thẳng x-y+1=0 theo dây cung có độ dài là: A. Đáp số khác. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 27. Cho đường tròn (C) : x2+y2+4x+4y-17=0, biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d: 3x-4y+12=0. Phương trình tiếp tuyến là: A. 3x-4y+23=0. B. 4x-3y-27=0. C. 4x+3y-11=0. D. 3x-4y+27=0. Câu 28. Tâm I và bán kính R của đường tròn là: A. I(2;-1),R=2. B. I(-2;1),R=4. C. I(-2;1),R=2. D. I(2;-1),R=4. Câu 29. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình: x2+y2-2(m+1)x+2my+3m2+2m-12=0 là phương trình đường tròn?. A. 7. B. 5. C. Có vô số. D. 9. Câu 30. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đường thẳng x-y+m=0 cắt đường tròn: x2+y2-2x-1=0. A. 5. B. 3. C. Vô số. D. 4.
File đính kèm:
- Kiem tra Hinh hoc 10(8).doc