Bài giảng môn toán lớp 10 - Giá trị lượng giác của một góc bất kì
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 10 - Giá trị lượng giác của một góc bất kì, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
00 300 450 600 900 1800 sinα 0 1 2 2 2 3 2 1 0 cosα 1 3 2 2 2 1 2 0 –1 tanα 0 3 3 1 3 || 0 cotα || 3 1 3 3 0 || A – GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ Định nghĩa Lấy M trên nửa đường tròn đơn vị tâm O. Xét góc nhọn xOM . Giả sử ( )M x;y . Khi đó ● sin yα = (tung độ). ● cos xα = (hoành độ). ● y tan , x α = , ( )x 0≠ . ● x cot , y α = , ( )y 0≠ . Lưu ý Nếu α tù thì cos 0, tan 0, cot 0α < α < α < . tanα chỉ xác định khi α ≠ 900, cotα chỉ xác định khi α ≠ 00 và α ≠ 1800. Tính chất "cos đối – sin bù – phụ chéo" ● Góc phụ nhau ( ) ( ) ( ) ( ) 0 0 0 0 sin 90 cos cos 90 sin tan 90 cot cot 90 tan −α = α −α = α −α = α −α = α ● Góc bù nhau ( ) ( ) ( ) ( ) 0 0 0 0 sin 180 sin cos 180 cos tan 180 tan cot 180 cot −α = α −α = − α −α = − α −α = − α Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt Các hệ thức cơ bản (cần nhớ: 0 sin 1≤ α ≤ và 1 cos 1− ≤ α ≤ ) Tung độ Hoành độ Hoành độ Tung độ M x y α x y O 1− 1 ● ( ) sin tan , cos 0 cos α α = α ≠ α . ● ( ) cos cot , sin 0 sin α α = α ≠ α . ● ( ) tan .cot 1, sin .cos 0α α = α α ≠ . ● 2 2sin cos 1α + α = . ● ( ) 2 2 1 1 tan , cos 0 cos + α = α ≠ α . ● ( ) 2 2 1 1 cot , sin 0 sin + α = α ≠ α . Bài 277. Cho 4sin cos 3 α + α = . Hãy tìm a/ A sin cos= α α . b/ 3 3B sin cos= α + α . c/ 4 4C sin cos= α + α . d/ 6 6D sin cos= α + α . f/ 8 8F sin cos= α + α . g/ 2 2 2 2 cos cot G sin tan α − α = α − α . Bài 278. Chứng minh các đẳng thức sau: a/ ( ) 2 sin x cos x 1 2 sin x.cos x+ = + . b/ 4 4 2 2sin x cos x 1 2 sin x.cos x+ = − . c/ 2 2 2 2tan x sin x tan x.sin x− = . d/ 6 6 2 2sin x cos x 1 3 sin x.cos x+ = − . e/ 1 sin x cos x cos x 1 sin x − = + . f/ 2 2 2 2 2 cos x cot x cot x sin x tan x − = − . g/ 2 2 sin x sin x cos x sin x cos x sin x cos x tan x 1 + − = + − − . h/ ( )( )sin x.cos x 1 tan x 1 cot x 1 2 sin x.cos x+ + = + Bài 279. Đơn giản (rút gọn) các biểu thức sau a/ A 1 cos x. 1 cos x= + − . b/ 2B sin 1 tan= α + α . c/ 2 2 1 cos x C tan x.cotx 1 sin x − = + − . d/ ( ) 2 2 2 1 4 sin x.cos x D sin x cos x − = + . e/ ( ( ) ( )0 0 2 2 2E sin 90 x cos 180 x sin x 1 tan x tan x= − + − + + − . f/ ( ) ( ) ( ) ( ) 0 0 0 0 2 cos 180 x cos 90 x cot 180 x F sin x 4 cos 90 x − − − + − = − − . Bài 280. Cho A, B, C lần lượt là ba góc của tam giác ABC. Chứng minh rằng: a/ ( )sin B C sinA+ = . b/ ( )cos B C cosA+ = − . c/ ( )sin A B sinC+ = . d/ ( )cos A B cosC+ = − . e/ A B Csin cos 2 2 + = . f/ A B Ctan cotC 2 + − = . g/ A B Ctan cot 2 2 + = . h/ B C Acos sin 2 2 + = . i/ ( )tan A B tanC+ = − . j/ A B 3Csin cosC 2 + + = . k/ A B 2C 3Ctan cot 2 2 + − = . l/ A B 2C 3Csin cos 2 2 + − = . m/ ( )cos A B C cos2B− + = − . n/ B C 2A 3A tan cot 2 2 + − = .
File đính kèm:
- GIA TRI LUONG GIAC HAY.pdf