Bài giảng môn toán lớp 10 - Góc lượng giác và công thức lượng giác
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 10 - Góc lượng giác và công thức lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Công thức lượng giác 1 Phạm Ngọc Chuyên – THPT Quỳnh Lưu 2 - 4/17/2013 GÓC LƯỢNG GIÁC VÀ CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC I. Hệ thức cơ bản. 1. Đổi số đo các góc sau sang radian: a. 200 b. 63022’ c. –125030’ 2. Đổi số đo các góc sau sang độ, phút, giây: a. 18 b. 2 5 c. 3 4 3. Chứng minh các đẳng thức: a. sin a 1 cosa 1 cosa sin a b. cosa 1 sin a 1 sin a cosa c. cosa 1 tan a 1 sina cosa d. sina 1 cosa 2 1 cosa sina sina e. sin 4 x + cos 4 x = 1 – 2sin2xcos2x f. sin4x – cos4x = 1 – 2cos2x g. sin 6 x + cos 6 x = 1 – 3sin2xcos2x h. tanxtany(cotx + coty) = tanx + tany 4. Chứng minh biểu thức độc lập đối với x. A = 3(sin 4 x + cos 4 x) – 2(sin6x + cos6x) B = cos2x.cot2x + 3cos2x – cot2x + 2sin2x C = 2 2 2 cot x cos x sin x cos x cot xcot x D = 2 2 2 2 2 2 tan x cos x cot x sin x sin x cos x Công thức lượng giác 2 Phạm Ngọc Chuyên – THPT Quỳnh Lưu 2 - 4/17/2013 5. Đơn giản các biểu thức: A = cos 2 a + cos 2 a.cot 2 a B = sin 2 x + sin 2 x.tan 2 x C = 22cos x 1 sin x cos x D = (tanx + cotx) 2 – (tanx – cotx)2 E = cos4x + sin2xcos2x + sin2x 6. Tính các giá trị lượng giác của góc , biết: a. sin = 3 5 và 2 b. cos = 4 15 và 0 2 c. tan = 2 và 3 2 d. cot = –3 và 3 2 2 7. Tính giá trị của các biểu thức: A = sin x 3cos x tan x khi sinx = 4 5 (2700 < x < 3600) B = 4cot a 1 1 3sin a khi cosa = 1 3 (1800 < x < 2700) C = 3sin a cosa cosa 2sin a khi tana = 3 D = 2 2 2 2 sin 2sin cos 2cos 2sin 3sin cos 4cos biết cot = –3 E = sin2a + 2cos2a biết tana = 2 Công thức lượng giác 3 Phạm Ngọc Chuyên – THPT Quỳnh Lưu 2 - 4/17/2013 8. Tính biểu thức: a. Cho t = cosx + sinx, tính sinxcosx theo t b. Cho t = cosx – sinx, tính sinxcosx theo t c. Cho t = tanx + cotx, tính sinxcosx theo t d. Cho t = tanx – cotx, tính sin2xcos2x theo t II. Cung liên kết 1. Rút gọn các biểu thức: A = sin( a) cos a cot( a)cot a 2 2 B = 3 sin(5 a) cos a cot(4 a) tan a 2 2 C = 3 3 cos( a) sin a tan a cot a 2 2 2 D = 3 cot(a 4 )cos a cos(a 6 ) 2sin(a ) 2 E = 3 cot(5 a)cos a cos(a 2 ) 2cos a 2 2 Cho P = sin( + ) cos( – ) và Q sin cos 2 2 . Tính P + Q 2. Tính các biểu thức: A = 0 0 (c t )cos406 cos316 0 0 ot44 an26 B = 0 0 23 ) cos216 t a s cos126 0 0 0 sin( 4 n36 in144 C = 0 0 288 )cot 72 t a )sin108 0 0 0 cos( n18 tan( 162 D = tan10 0 tan20 0 tan30 0.tan700tan800 E = cos20 0 + cos40 0 + cos60 0 + + cos1600 + cos1800 F = cos23 o + cos215 o + cos275 o + cos287 o . Công thức lượng giác 4 Phạm Ngọc Chuyên – THPT Quỳnh Lưu 2 - 4/17/2013 3. Tính: a. cosx biết sin x sin sin x 2 6 2 b. sinx biết cos x sin cos x 2 4 2 c. sinx biết cos x sin sin(x ) 2 2 d. cosx và sinx biết cos(x ) sin cos x 6 2 e. tanx và cotx biết tan(x 2 ) tan x tan 2 4 4. Tính : a. sin(a +1080 0 ), cos(270 0 – a), tan(a – 7200), cot(4500 + a) biết cosa = 0,96 (3600 <a < 4500) b. cos( a), sin a , tan(a ), cot(a 5 ) 2 biết sina = 5 13 ( < a < 2 ) c. 5 tan a , a , , 2 2 3 3 cot cot a+ sin a 2 2 biết tana = 2 1 3 a 2 5. A, B, C là 3 góc của tam giác, chứng minh : a. sin(A + B) = sinC b. cos(B + C) = –cosA c. tan(A + C) = –tanB d. A B C sin cos 2 2 e. B C A cos sin 2 2 f. A C B tan cot 2 2 g. Tính: tan(3A + B + C)cot(B + C - A) III. Công thức cộng 1. Thu gọn các biểu thức: A = sin32 0 cos62 0 – cos320sin620 B = cos440cos460 – sin460sin440 C = cos36 0 sin24 0 + cos24 0 sin36 0 D = sin22 0 sin38 0 – cos220sin380 E = t t 1 t t 0 0 0 0 an22 an38 an22 an38 F = t t 1 t t 0 0 0 0 an42 an12 an42 an12 G = 1 t 1 t 0 0 an15 an15 Công thức lượng giác 5 Phạm Ngọc Chuyên – THPT Quỳnh Lưu 2 - 4/17/2013 2. Thu gọn các biểu thức: A = 1 1 sin x cos x 2 2 B = 1 3 cos x sin x 2 2 C = 1 1 cos x sin x 2 2 D = 3 1 sin x cos x 2 2 E = 3 1 cos x sin x 2 2 3. Tính các giá trị lượng giác của góc biết bằng a. 75 0 b. 165 0 c. 345 0 d. 7 12 e. 12 f. 17 12 4. Chứng minh các đẳng thức: a. sin x cos x 2 sin x 4 b. cos x sin x 2 cos x 4 c. sin(a + b)sin(a – b) = sin2a – sin2b d. cos(a + b)cos(a – b) = cos2a – sin2b e. sin 2 (a + b) – sin2a – sin2b = 2sinasinbcos(a + b) f. tan(a b) tan b cos(a b) tan(a b) tan b cos(a b) 5. Cho 0 1cos(a 45 ) 2 . Tính cosa và sina. 6. Công thức lượng giác 6 Phạm Ngọc Chuyên – THPT Quỳnh Lưu 2 - 4/17/2013 IV. Công thức nhân 1. Thu gọn các biểu thức: a. sinxcosx b. x x sin cos 2 2 c. sin3xcos3x d. sin15 0 cos75 0 e. cos 2 15 0 – sin2150 f. 2sin22x – 1 g. 2 0 t 1 tan 15 0 an15 h. 22sin x 1 4 2. Thu gọn các biểu thức: a. cos 4 x – sin4x b. 3cos2x – 4sinxcosxsin2x – 1 c. cos4x 1 cot x tan x d. 1 s 1 cos4x s in4x cos4x in4x 3. Tính: a. tan15 0 , sin15 0 b. cos67 030’ , sin67030’ c. cos100sin500cos700 4. Tính: a. 4 7s 5 in2a nếu tana = 0,2 b. tan 2a 4 nếu tana = 2 c. sin2x nếu cosx – sinx = 1 4 d. sin2x nếu x x 1 3 cos sin ; x 2 2 2 2 2 e. a cos 2 nếu 12 3 sina ; a 13 2 f. a sin 2 nếu sina = 0,8 và 0 a 2 5. Chứng minh: a. 21 cos2x tan x 1 cos2x b. 21 sin 2x cot x 1 sin 2x 4 c. 1 sin 2x tan x cos2x 4 d. 21 2sin x 1 tan x 1 sin 2x 1 tan x e. cos x sin x cos x sin x 2t cos x sin x cos x sin x an2x V. Công thức biến đổi: 1. Biến đổi thành tổng: a. sin36 0 cos24 0 b. sin36 0 sin54 0 c. cos36 0 cos24 0 d. cos24 0 sin66 0 2. Biến đổi tổng thành tích: a. cos36 0 + cos24 0 b. cos54 0 – cos360 c. sin720 – sin180 d. sin700 + sin200 e. 2cos2x –1 f. 2sinx – 3 g. tan660 + tan240 h. tan540 – tan240 3. Thu gọn các biểu thức: a. 2 2 cos x cos x 3 3 b. sin x s cos x cos5x in5x c. sina s cosa cos3a cos5a in3a+sin5a d. sin3xcos5x - sin5xcos3x 4. Chứng minh: a. Nếu cos(a + b) = 0 thì sin(a + 2b) = sina b. Nếu sin(2a + b) = 3sinb thì tan(a + b) = 2tana c. Nếu tanatanb = 1 thì sin2a = sin2b; cos2a = –cos2b
File đính kèm:
- Bai tap cong thuc luong giac day du.pdf