Bài giảng môn Toán lớp 10 - Kiểm tra học kì 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 10 - Kiểm tra học kì 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TOÁN 10 I/ Mục tiêu 1. Về kiến thức. Kiểm tra kiến thức về Các phép toán về tập hợp Các tính chất,và đồ thị của hàm số Giải và biện luận phương trình quy về bậc nhất, bậc hai, hệ phương trình Vectơ và các phép toán về vectơ và ứng dụng Bất đẳng thức 2. Về kỹ năng Biểu diễn tập hợp, tìm giao, hợp của hai tập hợp Tìm tập xác định, Khảo sát tính chất và vẽ đồ thị của hàm số Giải phương trình quy về bậc nhất, bậc hai hệ phương trình Vận dụng BĐT AM – GM trong chứng minh BĐT và tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số Tính toán nhanh chóng, chính xác; cẩn thận 3. Về tư duy và thái độ. - Phân tích vấn đề nhanh chóng, chính xác - Có tư duy trực quan, so sánh trong việc giải bài toán - Linh hoạt trong việc vận dụng các tính chất của các phép toán, các hằng đẳng thức vào giải bài toán II/ Hình thức Tự luận: 100% III/ Ma trận nhận thức Chủ đề Mạch KTKN Mức độ nhận thức Tổng cộng 1 2 3 4 Tập hợp và mệnh đề 1 0.5 1 0.5 1,0 2 1.0 Hàm số 1 0.5 2 1.5 3 2.0 Phương trình và hệ phương trình 3 3.0 3 3.0 Bất đẳng thức 1 1.0 1 1.0 Vec tơ 1 0.5 2 1.5 3 2.0 Tích vô hướng và ứng dụng 1 1.0 1 1.0 Tổng cộng 3 1.5 8 6.5 2 2.0 13 10.0 TRƯỜNG THPT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012-2013 LƯƠNG THÚC KỲ MÔN: TOÁN 10 Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (7.0 điểm) Câu I (1.0 điểm ) 1) Cho tập hợp A = {x Î Z | | x | £ 2}. Hãy liệt kê tất cả các phần tử của A . 2) Cho hai tập hợp , . Tìm tập hợp B Ç C và B C . Câu II (2.0 điểm) 1) Tìm tập xác định của các hàm số 2) Xét tính chẵn lẻ của hàm số 3) Vẽ đồ thị (P) của hàm số Câu III (2.0 điểm) 1) Giải phương trình 2) Giải phương trình Câu IV (2.0 điểm) 1) Cho tứ giác ABCD. gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD. Chứng minh a) b) 2) Trong mặt phẳng Oxy cho DABC có A( 2; 3 ), B( -3 ; -1) và C(0; 1) Tìm tọa độ đỉnh D để tứ giác ABCD là hình bình hành. II. PHẦN RIÊNG (3.0 điểm) Học sinh chỉ được làm một trong hai phần sau: Phần 1: Theo chương trình chuẩn Câu V.a (2.0 điểm) 1) Giải hệ phương trình ( không được dùng máy tính) 2) Cho a , b là hai số dương . Chứng minh Câu VI.a (1.0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 10 và AC = 8. Gọi M là trung điểm của BC. Tính tích vô hướng . Phần 2: Theo chương nâng cao Câu V.b (2.0 điểm) 1) Giải hệ phương trình : 2) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số : với mọi x > 1 . Câu VI.b (1 điểm) Cho tam giác ABC có a = 9, b = 8, c = 7. trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD = 5. Tính độ dài đoạn BD . = = = HẾT = = = ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I TOÁN 10 Năm học 2012-2013 I (1 điểm) 1) 0, 5 2) B Ç C = (2 ; 7] , B C = 0.5 0.25 0.25 IV.2 (0.75 đ) Gọi D(x ; y) ABCD là hình bình hành ta có Tính được D(5; 5) 0.25 0.25 0.25 II (2 điểm) 1) Điều kiện TXĐ D = 0.25 0.25 Va.1) 0.25 0.75 II.2) (0.5 đ) TXĐ D = R chứng minh được Kl hàm số chẵn 0.25 0.25 Va.2) Áp dụng bđt côsi 0.25 0.25 0.5 II.3 (1đ) tìm đúng tọa độ đỉnh I(1; -2) Tìm được hai điểm A(0 ; - 1), B( 2; -1) Vẽ đúng hình dạng và đỉnh Vẽ đối xứng, trơn 0.25 0.25 0.25 0.25 VIa) 0.25 0.25 0.25 0.25 III.1) Đk Quy đồng khử mẫu 6x2- 6x = 0 x = 0 ;x = 1 III.2) Đk : Bình phương 2 vế x = 3 ; x= ( loại) 0.25 0.5 0.25 025 0.5 0.25 Vb1) Đặt S = x + y, P = x.y hệ trở thành S = 4, P = 3 Þ nghiệm (1; 3), (3; 1) + S = - 5, P = 12 Þ vô nghiệm 0.25 0.25 0.25 0.25 VI.1a) = IV1b) N là trung điểm của DC ta có 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 Vb2) y = 2(x- 1) + + 2 = 6 + 2 GTNN : 6 +2 dấu “ =” khi ... 0.25 0.5 0.25 VIb Tính được 0.5 0.5
File đính kèm:
- De thi HK1 Toan 10 co dap an.doc