Bài giảng môn toán lớp 10 - Kiểm tra học kì II

doc3 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 724 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 10 - Kiểm tra học kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC Kè II
I. MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA
1. Kiến thức:
Nắm được kiến thức cơ bản trong học kỡ I
2. Kỹ năng:.
Vận dụng linh hoạt kiến thức cơ bản vào làm bài
3. Thỏi độ:
Tớch cực, nghiờm tỳc làm bài 
II. HèNH THỨC RA ĐỀ: Tự luận 
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Tự luận
Tự luận
Tự luận
Bất phương trình
1: 1.a
 1
1: 1.b
 1,5
2
 2,5
Thống kê
1: 2.a
 1
1: 2.b 
 1,5
2
 2,5 
Giá trị lượng giác của một cung
1: 3 
 2
1
 2
Phương trình đường thẳng
1: 4.b 
 1
1
 1
Phương trình đường tròn
1: 4.a
 2
1
 2
Tổng
2
 2 
3 
 5,5 
2
 2,5
7
 10
III/ bảng mô tả tiêu chí lựa chọn câu hỏi và bài tập:
	Câu 1.a: Giải bất phương trình bậc nhất .
	Câu 1.b: Vận dụng định lí về dấu của tam thức bậc hai giải bất phương trình quy về bậc hai.
	Câu 2.a: Tính số trung bình cộng của các số liệu thống kê.
	Câu 2.b: Tính phương sai, độ lệch chuẩn của bảng phân bố tần số đã cho.
	Câu 3: Cho biết một giá trị lượng giác của góc, tính các GTLG còn lại của .
	Câu 4.a: Viết phương trình đường tròn thỏa mãn điều kiện cho trước.
	Câu 4.b: Viết phương trình đường thẳng thỏa mãn điều kiện cho trước.
IV/ Thiết kế đề :(theo bảng mô tả tiêu chí lựa chon câu hỏi và bài tập)
Trường THPT Nguyễn Trãi
-------búa------
Đề thi học kỳ II năm học 2011 - 2012
Môn: Toán 10
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (2,5 điểm) : Giải các bất phương trình sau: 
	a/ 2x + 1 - 2 + x
	b/ 
Câu 2 (2,5 điểm) : Kết quả thi học kì II môn Toán của lớp 10A được cho trong bảng sau:
Điểm thi
4
5
6
7
8
9
10
Cộng
Tần số
2
11
4
5
9
3
6
40
a/ Tính số trung bình cộng của bảng phân bố tần số trên.
	b/ Tính phương sai, độ lệch chuẩn của bảng phân bố tần số trên.
( Chú ý: Tính chính xác đến hàng phần trăm)
Câu 3 (2 điểm) : Cho sin = - và . Tính các giá trị LG còn lại của góc .
Câu 4 ( 3 điểm) : Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hai đường thẳng: 
(d1): x - y +2 = 0, (d2): 2x + y - 5 = 0 và điểm M(-1;4).
a/ Viết phương trình đường tròn (C ) có tâm M và tiếp xúc với đường thẳng (d1).
b/ Viết phương trình đường thẳng () cắt (d1) và (d2) lần lượt tại A và B sao cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
------------ Hết -------------
V: đáp án và biểu điểm:
Câu
Đáp án
Điểm
1
(2,5 điểm)
a/ Chỉ ra được x- 3.
1
b/ Lập đúng bảng xét dấu của VT: 
x
- -1 0 3 +
VT
 + - 0 + - 0 +
Kết luận đúng tập nghiệm của BPT là S = 
1
0,5 
2
(2,5 điểm)
a/ Tính đúng số trung bình cộng 7,03
1
b/ Sử dụng công thức, tính đúng phương sai: 3,53
 Tính được độ lệch chuẩn sx1,88.
 1
 0,5
3
(2 điểm)
ADCT: cos2+ sin2= 1, tính được cos2= 
Vì cosx > 0 nên cos= 
 tan = = - 
cot = - 
0,5
0,5
0,5
0,5
4
(3 điểm)
a/ Vì (C ) có tâm là M(-1;4) và tiếp xúc với (d1) nên (C ) có bán kính:
 R = d(M, (d1)) = 
Suy ra phương trình đường tròn (C ): (x+1)2 + (y- 4)2 = 
1,5
0,5
b/ A (d1) tọa độ A có dạng A(a; a+2)
 B (d2) tọa độ B có dạng B(b; 5- 2b)
Vì M là trung điểm của AB nên ta có hệ PT:
Suy ra A(-1;1); B(-1;7). 
Từ đó kết luận phương trình đường thẳng (): x= - 1. 
0,25
0,5
0,25
VI: Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docktHK2.doc