Bài giảng môn toán lớp 10 - Ôn tập toán kì 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 10 - Ôn tập toán kì 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP TOÁN KÌ 2 Bài 1 a) b) Tìm m để bất phương trình x2 + (2m – 1)x + m – 1 < 0 có nghiệm c) Cho phương trình: . Định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt ? d) Giải bất phương trình 2x2 + e) Giải bất phương trình: f) Giải bất phương trình: g) Tìm các giá trị của m để phương trình (m + 2)x2 + 2(2m – 3)x + 5m – 6 = 0 có hai nghiệm phân biệt trái dấu. Bài 2 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A(1; 2), B(3; 1), C(5; 4). a) Viết phương trình đường thẳng BC và đường thẳng chứa đường cao hạ từ A của tam giác ABC. b) Tính diện tích tam giác ABC. c) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Bài 3 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm I(–1; 2) và hai đường thẳng (Δ1): x + y – 3 = 0 và a) Viết phương trình đường thẳng d đi qua I và vuông góc với Δ2. b) Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác có hai cạnh lần lượt nằm trên hai đường thẳng Δ1, Δ2, cạnh còn lại nhận I làm trung điểm. c) Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng Δ2 sao cho từ M có thể kẻ được hai tiếp tuyến vuông góc tới đường tròn (C): (x + 1)² + (y – 4)² = 4 Bài 4 Cho đường thẳng (d): x – 2y –2 = 0 và A(0; 6) ; B(2 ; 5) a) Viết pt tham số của AB b) Xét vị trí tương đối của AB và (d) .Tính khoảng cách từ A đến (d) c) Viết pt các cạnh của cân tại C, biết ại các cạnh của của XXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXX C thuộc (d) Bài 5 Cho tam giác ABC có tọa độ A(2; 1), B(1; –3), C(3; 0). a. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AC b. Viết phương trình đường cao BH c. Tìm tọa độ chân đường cao H.
File đính kèm:
- ON TAP TOAN KI 2.docx