Bài giảng môn toán lớp 10 - Phần 2: Hình học giải tích oxy
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 10 - Phần 2: Hình học giải tích oxy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN 2. HÌNH HỌC GIẢI TÍCH OXY BÀI 1. HỆ TỌA ĐỘ OXY I. Tọa độ và các phép toán vectơ Bài 1. Cho các vectơ 1;2a , 3;0b . a, Tính tọa độ của các vectơ a b , 2a b . b, Tính tích vô hướng .a b và góc giữa hai vectơ a , b . c, Gọi 1;c m . Tìm m để c a . d, Gọi 1; 3d k . Tìm k để góc giữa hai vectơ b và d bằng 0120 . e, Tìm tọa độ của vectơ e sao cho e cùng phương với a và 2 2e . II. Tọa độ của điểm Bài 2. Cho tam giác ABC , biết 2;1A , 1;2B và 0; 5C . a, Tính tọa độ các vectơ AB , AC . Chứng minh tam giác ABC vuông. Tìm tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . b, Tính .CACB và số đo góc ACB . c, Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC . d, Tìm tọa độ điểm D sao cho AD song song với BC và 3AD . e, Gọi ;2 3E a a . Tìm a sao cho , ,B C E thẳng hàng. BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 1. Phương trình đường thẳng: * VTPT, VTCP của đường thẳng: * Phương trình đường thẳng: 0 0 0a x x b y y hoặc 0 0 x x at y y bt . * Trục : 0Ox y và trục : 0Oy x . 2. Vị trí tương đối của hai đường thẳng: * Hai đường thẳng song song: * Hai đường thẳng cắt nhau: 1 1 1 2 2 2 0 0 a x b y c a x b y c . Đặc biệt: Hai đường thẳng vuông góc. Chú ý: Đường thẳng có hệ số góc k : y kx m . Bài 1. Viết phương trình dạng tổng quát của đường thẳng d trong các trường hợp sau: a. Đi qua điểm 1;2A và có VTPT là 2; 3n . b. Đi qua điểm 1;0B và có VTCP là 2;3u . c. Đi qua điểm 2;5C và có hệ số góc bằng 2 . Bài 2. Viết phương trình đường thẳng MN biết 0;1M và 3;2N . Bài 3. a. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm 2; 1I và song song với đường thẳng : 2 3 0d x y . b. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm 2; 4M và vuông góc với đường thẳng : 0d x y . Tìm tọa độ điểm N đối xứng với điểm M qua đường thẳng d . Bài 4. a. Tìm m để đường thẳng 1 : 2d y mx song song với đường thẳng 2 : 2 3 0d x y . b. Tìm k để hai đường thẳng sau vuông góc với nhau: 1 : 1y x và 2 : 2 1y k x k . Khi đó, tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng 1 với 2 . Bài 5. Cho tam giác ABC vuông tại (1;1)A , phương trình các cạnh : 2 4 0AB x y và : 2 1 0BC x y . a. Tìm tọa các đỉnh ,B C . b. Gọi I là điểm thuộc cạnh AB sao cho 2IA IB . Viết phương trình đường thẳng đi qua I và song song với BC . c. Tìm tọa độ điểm J thuộc đường thẳng BC sao cho góc 030AIC . 3. Khoảng cách và góc: * Khoảng cách từ điểm ;M MM x y đến đường thẳng : 0ax by c : 2 2, M Max by cd M a b . * Góc giữa hai đường thẳng 1 2 1 2 . cos n n n n . Bài 1. Cho điểm 2;3M và đường thẳng : 2 3 2 0x y . Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng . Bài 2. Cho hai đường thẳng 1 : 3 0d x y và 2 : 2 1 0d x y . Tính góc giữa hai đường thẳng 1d và 2d . Bài 3. Cho điểm 2;1A và đường thẳng : 2d y x m . Tìm m để khoảng cách từ A đến đường thẳng d bằng 5 . Bài 4. Viết phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ và tạo với đường thẳng : 5 0d x y một góc 045 . Bài 5. Cho đường thẳng : 2 1 0d x y và hai điểm 2;3A , 2;5B . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d sao cho diện tích tam giác MAB bằng 2 5 . BÀI 3. XÁC ĐỊNH CÁC YẾU TỐ TRONG TAM GIÁC Bài 1. Cho tam giác ABC , biết 4; 1 , 1;5 , 4; 5A B C . Viết phương trình các đường thẳng sau: a. Đường cao AE và BF . Suy ra tọa độ trực tâm H của tam giác ABC và tọa độ hai điểm ,E F . b. Đường trung tuyến AM . c. Đường phân giác trong ,AD CK . Suy ra tọa độ tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC . d. Đường trung trực của AB và BC . Suy ra tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Bài 2. Cho tam giác ABC có đỉnh 2;2A và hai đường cao lần lượt có phương trình 9 3 4 0x y ; 2 0x y . Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC và tìm tọa độ chân đường cao kẻ từ đỉnh A . Bài 3. Cho tam giác ABC có đỉnh 4;3C và các đường phân giác trong, trung tuyến kẻ từ đỉnh A có phương trình lần lượt là 2 5 0x y ; 4 13 10 0x y . Tìm tọa độ đỉnh B . Bài 4. Cho tam giác ABC có đỉnh 5;2A , phương trình đường trung trực của cạnh BC và đường trung tuyến kẻ từ đỉnh C lần lượt là 6 0x y và 2 3 0x y . Tính diện tích của tam giác ABC . Bài 5. Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC , biết đỉnh 2;1A , trực tâm 6;3H và trung điểm của cạnh BC là 2;2D . BÀI 4. XÁC ĐỊNH CÁC YẾU TỐ TRONG TỨ GIÁC Bài 1. Cho hình thoi ABCD có phương trình đường thẳng : 7 31 0AC x y , hai đỉnh ,B D lần lượt thuộc các đường thẳng 1 : 8 0d x y , 2 : 2 3 0d x y . Tìm tọa độ các đỉnh của hình thoi, biết rằng diện tích hình thoi bằng 75 và đỉnh A có hoành độ âm. Bài 2. Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 20 và tâm 1;1I , trung điểm của cạnh CD là 3;0E . Tìm tọa độ các đỉnh , , ,A B C D . Bài 3. Cho hình bình hành ABCD có 4; 5C , đường cao AH có phương trình 2 1 0x y , đường chéo BD có phương trình 8 3 0x y . Tìm tọa độ các đỉnh , ,A B D . Bài 4. Cho hình vuông ABCD có M là trung điểm của cạnh AD , đường thẳng CM có phương trình là 2 0x y . Đỉnh 3; 3D , đỉnh B thuộc đường thẳng : 3 2 0d x y và B có hoành độ âm. Xác định tọa độ các đỉnh , ,A B C . Bài 5. Cho hình thang vuông ABCD có 090A D . Biết 2BC CD AB , trung điểm của BC là 1;0M , đường thẳng AD có phương trình 2 0x y . Tìm tọa độ đỉnh A . BÀI 5. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN BÀI TẬP HỆ TRỤC TỌA ĐỘ Bài 1. Cho các vectơ 1;2a , 3;1b và 4; 2c . a. Tính .a b , độ dài các vectơ a , b và góc giữa hai vectơ a , b . b. Tính .a b c . c. Tìm tọa độ vectơ d , biết c d và 5d . Bài 2. Cho các vectơ 2;3a và 4;1b . a. Tính côsin góc giữa hai vec tơ a b và a b . b. Tìm vectơ c , biết . 4a c và . 2b c . Bài 3. Cho hai điểm 3;2A và 4;3B . a. Tìm tọa độ của điểm M trên trục Ox sao cho tam giác MAB vuông tại M . b. Tìm tọa độ của điểm N trên trục Oy sao cho NA NB . Bài 4. Cho ba điểm 1;1A , 3;1B và 2;4C . a. Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC . b. Tìm tọa độ trực tâm H , trọng tâm G và tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Bài 5. Cho 3 điểm 1;0A , 0;B b và 1; 3C . a. Chứng minh 3 điểm , ,A B C không thẳng hàng với mọi 3 2 b . b. Tìm tọa độ đỉnh B và trọng tâm G của tam giác ABC , biết tam giác ABC vuông tại C . c. Tính .AB AC , độ dài đoạn thẳng BG và độ lớn góc CAB . d. Gọi ;2E a a . Tìm a để 2 5EC . e. Gọi I là trung điểm của AB . Tìm tọa độ điểm D thuộc trục Oy sao cho tam giácOID cân tại O . Bài 6. Cho các điểm 1;2 , 2;4 , 3; 5A B C . a. Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . b. Tìm tọa độ trực tâm của tam giác ABC . c. Tìm tọa độ điểm D thỏa mãn 3BD AB . d. Tìm tọa độ điểm E , biết 2BE và 060EBC . e. Tìm tọa độ điểm F sao cho 3 điểm , ,A B F thẳng hàng và 6AF . Bài 7. Cho hình vuông ABCD biết 1; 1A và 3;0B . Tìm tọa độ các đỉnh C và D . Bài 8. Cho hai điểm 1; 3A và 0;2B . Tìm tọa độ điểm M , biết ba điểm , ,A B M thẳng hàng và 2AB BM . Bài 9. Cho hình chữ nhật ABCD có tâm 1;2I , 3; 2A và 2AC BC . Tìm tọa độ các đỉnh , ,C B D . Bài 10. Cho tam giác ABC vuông cân tại đỉnh A , biết 0; 1B và chân đường cao kẻ từ đỉnh A là điểm 3;2H . Tìm tọa độ các đỉnh A và C . BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG Bài 1. Viết phương trình đường thẳng d trong các trường hợp sau: a. Đi qua hai điểm 2;1A và 2;3B . b. Đi qua điểm 0; 3M và song song với đường thẳng : 1y x . c. Đi qua điểm 1; 4N và vuông góc với đường thẳng : 3 2 10 0x y . d. Biết khoảng cách từ điểm 1; 2M đến đường thẳng d bằng 1 13 . Bài 2. Cho đường thẳng : 2 1y x m . Tìm tọa độ các giao điểm A của với trục Ox và B của với trục Oy theo m . Tìm m để tam giác OAB có diện tích bằng 2. Bài 3. Cho đường thẳng : 5 0d x y . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d sao cho 13OM . Bài 4. Cho hai đường thẳng 1 : 3 2 0x y và 2 : 0x y . a. Tìm tọa độ giao điểm A của hai đường thẳng 1 và 2 . b. Tìm tọa độ các điểm M thuộc 1 và N thuộc 2 sao cho 2 2AN và 045ANM . Bài 5. Cho tam giác ABC , biết 1;3A , 0; 1B và trọng tâm 1;1G . b. Tìm tọa độ đỉnh C . Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC . c. Gọi là đường thẳng đi qua G và vuông góc với AB . Tìm tọa độ điểm M thuộc sao cho 10MA . Bài 6. Cho hình bình hành ABCD có 1;3A , tâm 0;2I và đỉnh B thuộc đường thẳng : 1 0x y . a. Tìm tọa độ đỉnh C . b. Viết phương trình đường chéo BD , biết 2 13BD . Bài 7. Cho hình chữ nhật ABCD , biết phương trình cạnh : 3 4 8 0AB x y , đường chéo : 2 2 0AC x y và tâm I thuộc đường thẳng : 3 2 0x y . Viết phương trình các cạnh AD , CD và đường chéo BD . Bài 8. Cho hình vuông ABCD , biết 3;4B và đường chéo AC có phương trình 2 0x y . Tìm tọa độ điểm A và C . Bài 9. Cho hình thang ABCD vuông tại A và B , cạnh AD và CD có phương trình lần lượt là 5 0x y và 2y x , đỉnh 2;1B . Tìm tọa độ các đỉnh , ,A C D . Bài 10. Cho hình thoi ABCD có phương trình các cạnh AB , AD lần lượt là 3 0x y và 3 2 4 0x y , đỉnh 2; 4C . Viết phương trình các cạnh ,BC CD . Bài 11. Cho tam giác ABC , biết 2; 4A , 1;2B và 2;0C . Tính diện tích tam giác ABC . Bài 12. Cho hai điểm 2; 2M và 0;3N . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M sao cho khoảng cách từ điểm N đến bằng 1. Bài 13. Cho đường thẳng : 3 3 0x y . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng sao cho góc giữa đường thẳng OM và bằng 060 . Bài 14. Cho tam giác đều ABC , biết phương trình cạnh : 2 3 0AB x y và điểm 0; 1M là trung điểm của đoạn thẳng AC . Tìm tọa độ các điểm A , ,B C . Bài 15. Cho hình vuông ABCD có tâm 1;2I và phương trình cạnh : 3 10 0AD x y . Viết phương trình các cạnh của hình vuông. BÀI TẬP XÁC ĐỊNH CÁC YẾU TỐ TRONG TAM GIÁC Bài 1. Cho tam giác ABC có AB AC , 090BAC . Biết điểm 1; 1M là trung điểm của cạnh BC và 2 ;0 3 G là trọng tâm của tam giác ABC . Tìm tọa độ các đỉnh , ,A B C . Bài 2. Cho tam giác ABC , biết 1;1A , 4; 3B và đỉnh C thuộc đường thẳng : 2 1 0x y . Tìm tọa độ đỉnh C biết khoảng cách từ C đến đường thẳng AB bằng 6. Bài 3. Cho tam giác ABC có các đỉnh 1;0 , 4;0 , 0;A B C m , với 0m . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC theo m . Xác định m để tam giác GAB vuông tại G . Bài 4. Cho hai điểm 0;2 , 3; 1A B . Tìm tọa độ trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác OAB , với 0;0O là gốc tọa độ. Bài 5. Cho 3 đường thẳng 1 : 3 0d x y , 2 : 4 0d x y và 3 : 2 0d x y . Tìm tọa độ điểm M nằm trên đường thẳng 3d sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng 1d bằng hai lần khoảng cách từ M đến đường thẳng 2d . Bài 6. Cho tam giác ABC có 0;2 , 2; 2 , 4; 2A B C . Gọi H là chân đường cao kẻ từ đỉnh B ; ,M N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và BC . Xác định tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác HMN . Bài 7. Cho tam giác ABC có 2;2A , đỉnh B thuộc đường thẳng 1 : 2 0d x y và đỉnh C thuộc đường thẳng 2 : 8 0d x y . Xác định tọa độ các đỉnh ,B C , biết tam giác ABC vuông cân tại A . Bài 8. Cho tam giác ABC biết hình chiếu vuông góc của đỉnh C trên đường thẳng AB là điểm 1; 1H , đường phân giác trong của góc A có phương trình 2 0x y và đường cao kẻ từ đỉnh B có phương trình 4 3 1 0x y . Xác định tọa độ đỉnh C . Bài 9. Tìm tọa độ điểm A thuộc trục hoành và điểm B thuộc trục tung sao cho A và B đối xứng nhau qua đường thẳng : 2 3 0d x y . Bài 10. Cho tam giác ABC cân tại 1;4A và các đỉnh ,B C thuộc đường thẳng : 4 0x y . Xác định tọa độ các đỉnh B và C , biét diện tích tam giác ABC bằng 18. Bài 11. Cho tam giác ABC có 2;0M là trung điểm của cạnh AB . Đường trung tuyến và đường cao qua đỉnh A lần lượt có phương trình là 7 2 3 0x y và 6 4 0x y . Viết phương trình đường thẳng AC . Bài 12. Cho tam giác ABC có 1; 2C , đường trung tuyến kẻ từ A và đường cao kẻ từ B có phương trình lần lượt là 5 9 0x y và 3 5 0x y . Tìm tọa độ các đỉnh ,A B . Bài 13. Cho hai đường thẳng 1 : 2 3 0d x y và 2 : 1 0d x y . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng 1d sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng 2d bằng 1 2 . Bài 14. Cho tam giác ABC vuông tại A , có đỉnh 4;1C , phân giác trong góc A có phương trình 5 0x y . Viết phương trình đường thẳng BC , biết diện tích tam giác ABC bằng 24 và đỉnh A có hoành độ dương. Bài 15. Cho tam giác ABC có đỉnh 3; 7A , trực tâm là 3; 1H , tâm đường tròn ngoại tiếp là 2;0I . Xác định tọa độ đỉnh C , biết C có hoành độ dương. Bài 16. Cho điểm 0;2A và là đường thẳng đi qua gốc tọa độ O . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên . Viết phương trình đường thẳng , biết khoảng cách từ H đến trục hoành bằng AH . Bài 17. Cho tam giác ABC cân tại 6;6A ; đường thẳng đi qua trung điểm của cạnh AB và AC có phương trình 4 0x y . Tìm tọa độ đỉnh B và C , biết điểm 1; 3E nằm trên đường cao đi qua đỉnh C của tam giác đã cho. Bài 18. Cho hai đường thẳng 1 : 4 0x y và 2 : 2 2 0x y . Tìm tọa độ điểm N thuộc đường thẳng 2 sao cho đường thẳng ON cắt đường thẳng 1 tại điểm M thỏa mãn . 8OM ON . Bài 19. Cho tam giác ABC có đỉnh 1 ;1 2 B . Đường tròn nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với các cạnh , ,BC CA AB tương ứng tại các điểm , ,D E F . Biết 3;1D và đường thẳng EF có phương trình 3 0y . Tìm tọa độ đỉnh A , biết A có tung độ dương. Bài 20. Cho tam giác ABC có đỉnh 4;1B , trọng tâm 1;1G và đường thẳng chứa phân giác trong của góc A có phương trình 1 0x y . Tìm tọa độ các đỉnh A và C . Bài 21. Cho tam giác ABC có phương trình các cạnh là : 3 7 0; : 4 5 7 0; : 3 2 7 0AB x y BC x y CA x y . Viết phương trình đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC . Bài 22. Cho tam giác ABC , các đường thẳng , ', ' 'BC BB B C lần lượt có phương trình là 2 0, 2 0y x y , 3 2 0x y ; với ', 'B C tương ứng là chân các đường cao kẻ từ ,B C của tam giác ABC . Viết phương trình các đường thẳng ,AB AC . Bài 23. Cho tam giác ABC vuông tại A , phương trình đường thẳng : 3 3 0BC x y , các đỉnh A và B thuộc trục hoành và bán kính đường tròn nội tiếp bằng 2. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC . Bài 24. Cho tam giác ABC có chân đường cao hạ từ đỉnh A là 17 1 ; 5 5 H , chân đường phân giác trong của góc A là 5;3D và trung điểm của cạnh AB là 0;1M . Tìm tọa độ đỉnh C . Bài 25. Cho tam giác ABC có điểm 9 3 ; 2 2 M là trung điểm của cạnh AB , điểm 2;4H và điểm 1;1I lần lượt là chân đường cao kẻ từ B và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Tìm tọa độ điểm C . BÀI TẬP XÁC ĐỊNH CÁC YẾU TỐ TRONG TỨ GIÁC Bài 1. Cho hình chữ nhật ABCD có tâm 1 ;0 2 I , phương trình đường thẳng : 2 2 0AB x y và 2AB AD . Tìm tọa độ các đỉnh , , ,A B C D biết rằng đỉnh A có hoành độ âm. Bài 2. Cho hình vuông ABCD có các đỉnh ,B D thuộc trục hoành, đỉnh A thuộc đường thẳng 1 : 0d x y và đỉnh C thuộc đường thẳng 2 : 2 1 0d x y . Xác định tọa độ các đỉnh , , ,A B C D . Bài 3. Cho hình chữ nhật ABCD có điểm 6;2I là giao điểm của hai đường chéo AC và BD . Điểm 1;5M thuộc đường thẳng AB và trung điểm E của cạnh CD thuộc đường thẳng : 5 0x y . Viết phương trình đường thẳng AB . Bài 4. Cho hình chữ nhật ABCD có phương trình các đường thẳng AC và AD lần lượt là 3 0x y và 4 0x y ; đường thẳng BD đi qua điểm 1 ;1 3 M . Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD . Bài 5. Cho hình vuông ABCD . Gọi M là trung điểm của BC , N là điểm trên cạnh CD sao cho 2CN ND . Giả sử 11 1 ; 2 2 M và đường thẳng AN có phương trình 2 3 0x y . Tìm tọa độ điểm A . Bài 6. Cho hình chữ nhật ABCD có điểm C thuộc đường thẳng : 2 5 0d x y và 4;8A . Gọi M là điểm đối xứng của B qua C , N là hình chiếu vuông góc của B trên đường thẳng MD . Tìm tọa độ các điểm B và C , biết rằng 5; 4N . Bài 7. Cho hình thang cân ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau và 3AD BC . Đường thẳng BD có phương trình 2 6 0x y và tam giác ABD có trực tâm 3;2H . Tìm tọa độ các đỉnh C và D . Bài 8. Cho hình vuông ABCD có 3; 3C và điểm A thuộc đường thẳng : 3 2 0d x y . Gọi M là trung điểm của BC , đường thẳng DM có phương trình 2 0x y . Tìm tọa độ các đỉnh , ,A B D . Bài 9. Cho hình chữ nhật ABCD biết phân giác trong của góc ABC đi qua trung điểm M của AD , đường thẳng BM có phương trình 2 0x y , điểm D thuộc đường thẳng : 9 0d x y , điểm 1;2E thuộc cạnh AB và điểm B có hoành độ âm. Tìm tọa độ các đỉnh , , ,A B C D . Bài 10. Cho hình bình hành ABCD có 2;1 , 1; 3A B ; điểm C thuộc đường thẳng 1 : 3 0d x y và điểm D thuộc đường thẳng 2 : 5 16 0d x y . Tìm tọa độ các đỉnh C và D . Bài 11. Cho hình thoi ABCD có tâm 2;1I và 2AC BD . Điểm 10; 3 M thuộc đường thẳng AB , điểm 0;7N thuộc đường thẳng CD . Tìm tọa độ đỉnh B , biết B có hoành độ dương. Bài 12. Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 22, biết các đường thẳng AB , BD lần lượt có phương trình là 3 4 1 0x y và 2 3 0x y . Tìm tọa độ các đỉnh , , ,A B C D . Bài 13. Cho hình thoi ABCD có tâm 3;3I và 2AC BD . Điểm 42; 3 M nằm trên AB , điểm 13 3; 3 N nằm trên CD . Viết phương trình đường chéo BD , biết B có hoành độ nhỏ hơn 3. Bài 14. Cho hình vuông ABCD có đỉnh 0;5A và đường chéo BD có phương trình 2 0x y . Tìm tọa độ các đỉnh , ,B C D . Bài 15. Cho hình thang ABCD vuông tại A và D , đáy lớn là CD . Đường thẳng AD có phương trình 3 0x y , đường chéo BD có phương trình 2 0x y và góc tạo bởi hai đường thẳng ,BC AB bằng 045 . Viết phương trình đường thẳng BC , biết diện tích hình thang bằng 24 và điểm B có hoành độ dương. BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN Bài 1. Cho đường tròn 2 2: 1 2 4C x y và đường thẳng : 1 0d x y . Viết phương trình đường tròn 'C đối xứng với đường tròn C qua đường thẳng d . Tìm tọa độ các giao điểm của C và 'C . Bài 2. Cho đường tròn 2 2: 2 6 6 0C x y x y và điểm 3;1M . Gọi 1T và 2T là các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ M đến C . Viết phương trình đường thẳng 1 2TT . Bài 3. Cho đường tròn 2 2: 2 2 1 0C x y x y và đường thẳng : 3 0d x y . Tìm tọa độ điểm M nằm trên d sao cho đường tròn tâm M , có bán kính gấp đôi bán kính đường tròn C , tiếp xúc ngoài với đường tròn C . Bài 4. Cho đường tròn 2 2: 1 2 9C x y và đường thẳng : 3 4 0d x y m . Tìm m để trên d có duy nhất một điểm P mà từ đó kẻ được hai tiếp tuyến ,PA PB tới C ( ,A B là các tiếp điểm) sao cho tam giác PAB đều. Bài 5. Cho đường tròn 2 2 4: 2 5 C x y và hai đường thẳng 1 : 0x y , 2 : 7 0x y . Xác định tọa độ tâm K và tính bán kính của đường tròn 1C ; biết đường tròn 1C tiếp xúc với các đường thẳng 1 2, và tâm K thuộc đường tròn C . Bài 6. Cho đường tròn 2 2: 1 1C x y . Gọi I là tâm của C . Xác định tọa độ điểm M thuộc C sao cho 030IMO , với 0;0O là gốc tọa độ. Bài 7. Cho đường tròn 2 2: 4 4 6 0C x y x y và đường thẳng : 2 3 0x my m , với m là tham số thực. Gọi I là tâm của đường tròn C . Tìm m để cắt C tại hai điểm phân biệt A và B sao cho diện tích tam giác IAB lớn nhất. Bài 8. Cho hai đường thẳng 1 : 3 0d x y và 2 : 3 0d x y . Gọi T là đường tròn tiếp xúc với 1d tại A , cắt 2d tại hai điểm B và C sao cho tam giác ABC vuông tại B . Viết phương trình của T , biết tam giác ABC có diện tích bằng 3 2 và điểm A có hoành độ dương. Bài 9. Cho điểm 1;0A và đường tròn 2 2: 2 4 5 0C x y x y . Viết phương trình đường thẳng cắt C tại hai điểm phân biệt M và N sao cho tam giác AMN vuông cân tại A . Bài 10. Cho đường thẳng : 2 0x y và đường tròn 2 2: 4 2 0C x y x y . Gọi I là tâm của C , M là điểm thuộc . Qua M kẻ các tiếp tuyến ,MA MB đến C ( A và B là các tiếp điểm). Tìm tọa độ điểm M , biết tứ giác MAIB có diện tích bằng 10. Bài 11. Cho đường tròn 2 21 : 4C x y , 2 22 : 12 18 0C x y x và đường thẳng : 4 0d x y . Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc 2C , tiếp xúc với d và cắt 1C tại hai điểm phân biệt A và B sao cho AB vuông góc với d . Bài 12. Cho đường thẳng : 2 3 0d x y . Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc d , cắt trục hoành tại A và B , cắt trục tung tại C và D sao cho 2AB CD . Bài 13. Cho đường tròn 2 2: 2 4 1 0C x y x y và đường thẳng : 4 3 0d x y m . Tìm m để đường thẳng d cắt C tại hai điểm phân biệt ,A B sao cho 0120AIB , với I là tâm của C . Bài 14. Cho đường thẳng : 0x y . Đường tròn C có bán kính 10R cắt tại hai điểm A và B sao cho 4 2AB . Tiếp tuyến của C tại A và B cắt nhau tại một điểm thuộc tia Oy . Viết phương trình đường tròn C . Bài 15. Cho đường tròn 2 2: 1 1 4C x y và đường thẳng : 3 0y . Tam giác MNP có trực tâm trùng với tâm của C , các đỉnh N và P thuộc , đỉnh M và trung điểm của cạnh MN thuộc C . Tìm tọa độ điểm P .
File đính kèm:
- Day he 10.pdf