Bài giảng môn toán lớp 10 - Phần 2: Hình học giải tích oxy

pdf9 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 1066 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 10 - Phần 2: Hình học giải tích oxy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN 2. HÌNH HỌC GIẢI TÍCH OXY 
BÀI 1. HỆ TỌA ĐỘ OXY 
I. Tọa độ và các phép toán vectơ 
Bài 1. Cho các vectơ  1;2a 

,  3;0b  

. 
a, Tính tọa độ của các vectơ a b
 
 , 2a b
 
 . 
b, Tính tích vô hướng .a b
 
 và góc giữa hai vectơ a

, b

. 
c, Gọi  1;c m 

. Tìm m để c a
 
. 
d, Gọi  1; 3d k 

. Tìm k để góc giữa hai vectơ b

 và d

 bằng 0120 . 
e, Tìm tọa độ của vectơ e

 sao cho e

 cùng phương với a

 và 2 2e 

. 
II. Tọa độ của điểm 
Bài 2. Cho tam giác ABC , biết  2;1A ,  1;2B  và  0; 5C  . 
a, Tính tọa độ các vectơ AB

, AC

. Chứng minh tam giác ABC vuông. Tìm tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . 
b, Tính .CACB
 
 và số đo góc ACB . 
c, Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC . 
d, Tìm tọa độ điểm D sao cho AD song song với BC và 3AD  . 
e, Gọi  ;2 3E a a  . Tìm a sao cho , ,B C E thẳng hàng. 
BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 
1. Phương trình đường thẳng: 
* VTPT, VTCP của đường thẳng: 
* Phương trình đường thẳng:    0 0 0a x x b y y    hoặc 
0
0
x x at
y y bt
 

 
. 
* Trục : 0Ox y  và trục : 0Oy x  . 
2. Vị trí tương đối của hai đường thẳng: 
* Hai đường thẳng song song: 
* Hai đường thẳng cắt nhau: 1 1 1
2 2 2
0
0
a x b y c
a x b y c
  

  
 . Đặc biệt: Hai đường thẳng vuông góc. 
Chú ý: Đường thẳng có hệ số góc k : y kx m  . 
Bài 1. Viết phương trình dạng tổng quát của đường thẳng d trong các trường hợp sau: 
a. Đi qua điểm  1;2A và có VTPT là  2; 3n 

. 
b. Đi qua điểm  1;0B  và có VTCP là  2;3u 

. 
c. Đi qua điểm  2;5C  và có hệ số góc bằng 2 . 
Bài 2. Viết phương trình đường thẳng MN biết  0;1M và  3;2N . 
Bài 3. a. Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm  2; 1I   và song song với đường thẳng : 2 3 0d x y   . 
b. Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm  2; 4M  và vuông góc với đường thẳng : 0d x y  . 
Tìm tọa độ điểm N đối xứng với điểm M qua đường thẳng d . 
Bài 4. a. Tìm m để đường thẳng 1 : 2d y mx  song song với đường thẳng 2 : 2 3 0d x y   . 
b. Tìm k để hai đường thẳng sau vuông góc với nhau: 1 : 1y x   và  2 : 2 1y k x k    . Khi đó, tìm tọa 
độ giao điểm của hai đường thẳng 1 với 2 . 
Bài 5. Cho tam giác ABC vuông tại (1;1)A , phương trình các cạnh : 2 4 0AB x y   và : 2 1 0BC x y   . 
a. Tìm tọa các đỉnh ,B C . 
b. Gọi I là điểm thuộc cạnh AB sao cho 2IA IB . Viết phương trình đường thẳng  đi qua I và song song 
với BC . 
c. Tìm tọa độ điểm J thuộc đường thẳng BC sao cho góc  030AIC  . 
3. Khoảng cách và góc: 
* Khoảng cách từ điểm  ;M MM x y đến đường thẳng : 0ax by c    :   2 2,
M Max by cd M
a b
 
 

. 
* Góc giữa hai đường thẳng 
1 2
1 2
.
cos
n n
n n
 
 
  . 
Bài 1. Cho điểm  2;3M và đường thẳng : 2 3 2 0x y    . Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng  . 
Bài 2. Cho hai đường thẳng 1 : 3 0d x y   và 2 : 2 1 0d x y   . Tính góc giữa hai đường thẳng 1d và 2d . 
Bài 3. Cho điểm  2;1A và đường thẳng : 2d y x m  . Tìm m để khoảng cách từ A đến đường thẳng d bằng 5 . 
Bài 4. Viết phương trình đường thẳng  đi qua gốc tọa độ và tạo với đường thẳng : 5 0d x y   một góc 045 . 
Bài 5. Cho đường thẳng : 2 1 0d x y   và hai điểm  2;3A  ,  2;5B . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d 
sao cho diện tích tam giác MAB bằng 2 5 . 
BÀI 3. XÁC ĐỊNH CÁC YẾU TỐ TRONG TAM GIÁC 
Bài 1. Cho tam giác ABC , biết      4; 1 , 1;5 , 4; 5A B C   . Viết phương trình các đường thẳng sau: 
a. Đường cao AE và BF . Suy ra tọa độ trực tâm H của tam giác ABC và tọa độ hai điểm ,E F . 
b. Đường trung tuyến AM . 
c. Đường phân giác trong ,AD CK . Suy ra tọa độ tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC . 
d. Đường trung trực của AB và BC . Suy ra tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . 
Bài 2. Cho tam giác ABC có đỉnh  2;2A và hai đường cao lần lượt có phương trình 9 3 4 0x y   ; 2 0x y   . 
Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC và tìm tọa độ chân đường cao kẻ từ đỉnh A . 
Bài 3. Cho tam giác ABC có đỉnh  4;3C và các đường phân giác trong, trung tuyến kẻ từ đỉnh A có phương trình 
lần lượt là 2 5 0x y   ; 4 13 10 0x y   . Tìm tọa độ đỉnh B . 
Bài 4. Cho tam giác ABC có đỉnh  5;2A , phương trình đường trung trực của cạnh BC và đường trung tuyến kẻ từ 
đỉnh C lần lượt là 6 0x y   và 2 3 0x y   . Tính diện tích của tam giác ABC . 
Bài 5. Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC , biết đỉnh  2;1A , trực tâm  6;3H  và trung điểm của cạnh 
BC là  2;2D . 
BÀI 4. XÁC ĐỊNH CÁC YẾU TỐ TRONG TỨ GIÁC 
Bài 1. Cho hình thoi ABCD có phương trình đường thẳng : 7 31 0AC x y   , hai đỉnh ,B D lần lượt thuộc các 
đường thẳng 1 : 8 0d x y   , 2 : 2 3 0d x y   . Tìm tọa độ các đỉnh của hình thoi, biết rằng diện tích hình thoi bằng 
75 và đỉnh A có hoành độ âm. 
Bài 2. Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 20 và tâm  1;1I , trung điểm của cạnh CD là  3;0E . Tìm tọa độ 
các đỉnh , , ,A B C D . 
Bài 3. Cho hình bình hành ABCD có  4; 5C   , đường cao AH có phương trình 2 1 0x y   , đường chéo BD có 
phương trình 8 3 0x y   . Tìm tọa độ các đỉnh , ,A B D . 
Bài 4. Cho hình vuông ABCD có M là trung điểm của cạnh AD , đường thẳng CM có phương trình là 2 0x y   . 
Đỉnh  3; 3D  , đỉnh B thuộc đường thẳng : 3 2 0d x y   và B có hoành độ âm. Xác định tọa độ các đỉnh , ,A B C . 
Bài 5. Cho hình thang vuông ABCD có   090A D  . Biết 2BC CD AB  , trung điểm của BC là  1;0M , đường 
thẳng AD có phương trình 2 0x y  . Tìm tọa độ đỉnh A . 
 BÀI 5. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN 
BÀI TẬP HỆ TRỤC TỌA ĐỘ 
Bài 1. Cho các vectơ  1;2a 

,  3;1b  

 và  4; 2c   

. 
a. Tính .a b
 
, độ dài các vectơ a

, b

 và góc giữa hai vectơ a

, b

. 
b. Tính  .a b c
  
 . 
c. Tìm tọa độ vectơ d

 , biết c d
 
 và 5d 

. 
Bài 2. Cho các vectơ  2;3a 

 và  4;1b

. 
a. Tính côsin góc giữa hai vec tơ a b
 
 và a b
 
. 
b. Tìm vectơ c

, biết . 4a c 
 
 và . 2b c  
 
. 
Bài 3. Cho hai điểm  3;2A  và  4;3B . 
a. Tìm tọa độ của điểm M trên trục Ox sao cho tam giác MAB vuông tại M . 
b. Tìm tọa độ của điểm N trên trục Oy sao cho NA NB . 
Bài 4. Cho ba điểm  1;1A  ,  3;1B và  2;4C . 
a. Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC . 
b. Tìm tọa độ trực tâm H , trọng tâm G và tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . 
Bài 5. Cho 3 điểm  1;0A ,  0;B b và  1; 3C   . 
 a. Chứng minh 3 điểm , ,A B C không thẳng hàng với mọi 
3
2
b   . 
 b. Tìm tọa độ đỉnh B và trọng tâm G của tam giác ABC , biết tam giác ABC vuông tại C . 
 c. Tính .AB AC
 
 , độ dài đoạn thẳng BG và độ lớn góc CAB . 
 d. Gọi  ;2E a a . Tìm a để 2 5EC  . 
 e. Gọi I là trung điểm của AB . Tìm tọa độ điểm D thuộc trục Oy sao cho tam giácOID cân tại O . 
Bài 6. Cho các điểm      1;2 , 2;4 , 3; 5A B C  . 
 a. Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . 
 b. Tìm tọa độ trực tâm của tam giác ABC . 
 c. Tìm tọa độ điểm D thỏa mãn 3BD AB 
 
. 
 d. Tìm tọa độ điểm E , biết 2BE  và  060EBC  . 
 e. Tìm tọa độ điểm F sao cho 3 điểm , ,A B F thẳng hàng và 6AF  . 
Bài 7. Cho hình vuông ABCD biết  1; 1A  và  3;0B . Tìm tọa độ các đỉnh C và D . 
Bài 8. Cho hai điểm  1; 3A  và  0;2B . Tìm tọa độ điểm M , biết ba điểm , ,A B M thẳng hàng và 2AB BM . 
Bài 9. Cho hình chữ nhật ABCD có tâm  1;2I ,  3; 2A   và 2AC BC . Tìm tọa độ các đỉnh , ,C B D . 
Bài 10. Cho tam giác ABC vuông cân tại đỉnh A , biết  0; 1B  và chân đường cao kẻ từ đỉnh A là điểm  3;2H . 
Tìm tọa độ các đỉnh A và C . 
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 
Bài 1. Viết phương trình đường thẳng d trong các trường hợp sau: 
a. Đi qua hai điểm  2;1A và  2;3B  . 
b. Đi qua điểm  0; 3M  và song song với đường thẳng : 1y x   . 
c. Đi qua điểm  1; 4N  và vuông góc với đường thẳng : 3 2 10 0x y    . 
d. Biết khoảng cách từ điểm  1; 2M  đến đường thẳng d bằng 1
13
. 
Bài 2. Cho đường thẳng : 2 1y x m    . Tìm tọa độ các giao điểm A của  với trục Ox và B của  với trục Oy 
theo m . Tìm m để tam giác OAB có diện tích bằng 2. 
Bài 3. Cho đường thẳng : 5 0d x y   . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d sao cho 13OM  . 
Bài 4. Cho hai đường thẳng 1 : 3 2 0x y    và 2 : 0x y   . 
a. Tìm tọa độ giao điểm A của hai đường thẳng 1 và 2 . 
b. Tìm tọa độ các điểm M thuộc 1 và N thuộc 2 sao cho 2 2AN  và  045ANM  . 
Bài 5. Cho tam giác ABC , biết  1;3A ,  0; 1B  và trọng tâm  1;1G . 
b. Tìm tọa độ đỉnh C . Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC . 
c. Gọi  là đường thẳng đi qua G và vuông góc với AB . Tìm tọa độ điểm M thuộc  sao cho 10MA  . 
Bài 6. Cho hình bình hành ABCD có  1;3A  , tâm  0;2I và đỉnh B thuộc đường thẳng : 1 0x y    . 
a. Tìm tọa độ đỉnh C . 
b. Viết phương trình đường chéo BD , biết 2 13BD  . 
Bài 7. Cho hình chữ nhật ABCD , biết phương trình cạnh : 3 4 8 0AB x y   , đường chéo : 2 2 0AC x y   và tâm 
I thuộc đường thẳng : 3 2 0x y    . Viết phương trình các cạnh AD , CD và đường chéo BD . 
Bài 8. Cho hình vuông ABCD , biết  3;4B và đường chéo AC có phương trình 2 0x y   . Tìm tọa độ điểm A và 
C . 
Bài 9. Cho hình thang ABCD vuông tại A và B , cạnh AD và CD có phương trình lần lượt là 5 0x y   và 
2y x , đỉnh  2;1B . Tìm tọa độ các đỉnh , ,A C D . 
Bài 10. Cho hình thoi ABCD có phương trình các cạnh AB , AD lần lượt là 3 0x y   và 3 2 4 0x y   , đỉnh 
 2; 4C   . Viết phương trình các cạnh ,BC CD . 
Bài 11. Cho tam giác ABC , biết  2; 4A  ,  1;2B và  2;0C  . Tính diện tích tam giác ABC . 
Bài 12. Cho hai điểm  2; 2M  và  0;3N . Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm M sao cho khoảng cách 
từ điểm N đến  bằng 1. 
Bài 13. Cho đường thẳng : 3 3 0x y    . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng  sao cho góc giữa đường 
thẳng OM và  bằng 060 . 
Bài 14. Cho tam giác đều ABC , biết phương trình cạnh : 2 3 0AB x y   và điểm  0; 1M  là trung điểm của đoạn 
thẳng AC . Tìm tọa độ các điểm A , ,B C . 
Bài 15. Cho hình vuông ABCD có tâm  1;2I  và phương trình cạnh : 3 10 0AD x y   . Viết phương trình các 
cạnh của hình vuông. 
BÀI TẬP XÁC ĐỊNH CÁC YẾU TỐ TRONG TAM GIÁC 
Bài 1. Cho tam giác ABC có AB AC ,  090BAC  . Biết điểm  1; 1M  là trung điểm của cạnh BC và 2 ;0
3
G   
 
 là 
trọng tâm của tam giác ABC . Tìm tọa độ các đỉnh , ,A B C . 
Bài 2. Cho tam giác ABC , biết  1;1A ,  4; 3B  và đỉnh C thuộc đường thẳng : 2 1 0x y    . Tìm tọa độ đỉnh C 
biết khoảng cách từ C đến đường thẳng AB bằng 6. 
Bài 3. Cho tam giác ABC có các đỉnh      1;0 , 4;0 , 0;A B C m , với 0m  . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác 
ABC theo m . Xác định m để tam giác GAB vuông tại G . 
Bài 4. Cho hai điểm    0;2 , 3; 1A B   . Tìm tọa độ trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác OAB , với 
 0;0O là gốc tọa độ. 
Bài 5. Cho 3 đường thẳng 1 : 3 0d x y   , 2 : 4 0d x y   và 3 : 2 0d x y  . Tìm tọa độ điểm M nằm trên đường 
thẳng 3d sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng 1d bằng hai lần khoảng cách từ M đến đường thẳng 2d . 
Bài 6. Cho tam giác ABC có      0;2 , 2; 2 , 4; 2A B C   . Gọi H là chân đường cao kẻ từ đỉnh B ; ,M N lần lượt là 
trung điểm của các cạnh AB và BC . Xác định tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác HMN . 
Bài 7. Cho tam giác ABC có  2;2A , đỉnh B thuộc đường thẳng 1 : 2 0d x y   và đỉnh C thuộc đường thẳng 
2 : 8 0d x y   . Xác định tọa độ các đỉnh ,B C , biết tam giác ABC vuông cân tại A . 
Bài 8. Cho tam giác ABC biết hình chiếu vuông góc của đỉnh C trên đường thẳng AB là điểm  1; 1H   , đường 
phân giác trong của góc A có phương trình 2 0x y   và đường cao kẻ từ đỉnh B có phương trình 4 3 1 0x y   . 
Xác định tọa độ đỉnh C . 
Bài 9. Tìm tọa độ điểm A thuộc trục hoành và điểm B thuộc trục tung sao cho A và B đối xứng nhau qua đường 
thẳng : 2 3 0d x y   . 
Bài 10. Cho tam giác ABC cân tại  1;4A  và các đỉnh ,B C thuộc đường thẳng : 4 0x y    . Xác định tọa độ các 
đỉnh B và C , biét diện tích tam giác ABC bằng 18. 
Bài 11. Cho tam giác ABC có  2;0M là trung điểm của cạnh AB . Đường trung tuyến và đường cao qua đỉnh A lần 
lượt có phương trình là 7 2 3 0x y   và 6 4 0x y   . Viết phương trình đường thẳng AC . 
Bài 12. Cho tam giác ABC có  1; 2C   , đường trung tuyến kẻ từ A và đường cao kẻ từ B có phương trình lần lượt 
là 5 9 0x y   và 3 5 0x y   . Tìm tọa độ các đỉnh ,A B . 
Bài 13. Cho hai đường thẳng 1 : 2 3 0d x y   và 2 : 1 0d x y   . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng 1d sao cho 
khoảng cách từ M đến đường thẳng 2d bằng 
1
2
. 
Bài 14. Cho tam giác ABC vuông tại A , có đỉnh  4;1C  , phân giác trong góc A có phương trình 5 0x y   . Viết 
phương trình đường thẳng BC , biết diện tích tam giác ABC bằng 24 và đỉnh A có hoành độ dương. 
Bài 15. Cho tam giác ABC có đỉnh  3; 7A  , trực tâm là  3; 1H  , tâm đường tròn ngoại tiếp là  2;0I  . Xác định 
tọa độ đỉnh C , biết C có hoành độ dương. 
Bài 16. Cho điểm  0;2A và  là đường thẳng đi qua gốc tọa độ O . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên  . 
Viết phương trình đường thẳng  , biết khoảng cách từ H đến trục hoành bằng AH . 
Bài 17. Cho tam giác ABC cân tại  6;6A ; đường thẳng đi qua trung điểm của cạnh AB và AC có phương trình 
4 0x y   . Tìm tọa độ đỉnh B và C , biết điểm  1; 3E  nằm trên đường cao đi qua đỉnh C của tam giác đã cho. 
Bài 18. Cho hai đường thẳng 1 : 4 0x y    và 2 : 2 2 0x y    . Tìm tọa độ điểm N thuộc đường thẳng 2 sao 
cho đường thẳng ON cắt đường thẳng 1 tại điểm M thỏa mãn . 8OM ON  . 
Bài 19. Cho tam giác ABC có đỉnh 
1
;1
2
B   
 
. Đường tròn nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với các cạnh , ,BC CA AB 
tương ứng tại các điểm , ,D E F . Biết  3;1D và đường thẳng EF có phương trình 3 0y   . Tìm tọa độ đỉnh A , biết 
A có tung độ dương. 
Bài 20. Cho tam giác ABC có đỉnh  4;1B  , trọng tâm  1;1G và đường thẳng chứa phân giác trong của góc A có 
phương trình 1 0x y   . Tìm tọa độ các đỉnh A và C . 
Bài 21. Cho tam giác ABC có phương trình các cạnh là : 3 7 0; : 4 5 7 0; : 3 2 7 0AB x y BC x y CA x y         . 
Viết phương trình đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC . 
Bài 22. Cho tam giác ABC , các đường thẳng , ', ' 'BC BB B C lần lượt có phương trình là 2 0, 2 0y x y     
, 3 2 0x y   ; với ', 'B C tương ứng là chân các đường cao kẻ từ ,B C của tam giác ABC . Viết phương trình các 
đường thẳng ,AB AC . 
Bài 23. Cho tam giác ABC vuông tại A , phương trình đường thẳng : 3 3 0BC x y   , các đỉnh A và B thuộc 
trục hoành và bán kính đường tròn nội tiếp bằng 2. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC . 
Bài 24. Cho tam giác ABC có chân đường cao hạ từ đỉnh A là 
17 1
;
5 5
H   
 
, chân đường phân giác trong của góc A 
là  5;3D và trung điểm của cạnh AB là  0;1M . Tìm tọa độ đỉnh C . 
Bài 25. Cho tam giác ABC có điểm 
9 3
;
2 2
M   
 
 là trung điểm của cạnh AB , điểm  2;4H  và điểm  1;1I  lần 
lượt là chân đường cao kẻ từ B và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Tìm tọa độ điểm C . 
BÀI TẬP XÁC ĐỊNH CÁC YẾU TỐ TRONG TỨ GIÁC 
Bài 1. Cho hình chữ nhật ABCD có tâm 
1
;0
2
I   
 
, phương trình đường thẳng : 2 2 0AB x y   và 2AB AD . Tìm 
tọa độ các đỉnh , , ,A B C D biết rằng đỉnh A có hoành độ âm. 
Bài 2. Cho hình vuông ABCD có các đỉnh ,B D thuộc trục hoành, đỉnh A thuộc đường thẳng 1 : 0d x y  và đỉnh C 
thuộc đường thẳng 2 : 2 1 0d x y   . Xác định tọa độ các đỉnh , , ,A B C D . 
Bài 3. Cho hình chữ nhật ABCD có điểm  6;2I là giao điểm của hai đường chéo AC và BD . Điểm  1;5M thuộc 
đường thẳng AB và trung điểm E của cạnh CD thuộc đường thẳng : 5 0x y    . Viết phương trình đường thẳng 
AB . 
Bài 4. Cho hình chữ nhật ABCD có phương trình các đường thẳng AC và AD lần lượt là 3 0x y  và 4 0x y   ; 
đường thẳng BD đi qua điểm 
1
;1
3
M   
 
. Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD . 
Bài 5. Cho hình vuông ABCD . Gọi M là trung điểm của BC , N là điểm trên cạnh CD sao cho 2CN ND . Giả sử 
11 1
;
2 2
M   
 
 và đường thẳng AN có phương trình 2 3 0x y   . Tìm tọa độ điểm A . 
Bài 6. Cho hình chữ nhật ABCD có điểm C thuộc đường thẳng : 2 5 0d x y   và  4;8A  . Gọi M là điểm đối 
xứng của B qua C , N là hình chiếu vuông góc của B trên đường thẳng MD . Tìm tọa độ các điểm B và C , biết rằng 
 5; 4N  . 
Bài 7. Cho hình thang cân ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau và 3AD BC . Đường thẳng BD có phương 
trình 2 6 0x y   và tam giác ABD có trực tâm  3;2H  . Tìm tọa độ các đỉnh C và D . 
Bài 8. Cho hình vuông ABCD có  3; 3C  và điểm A thuộc đường thẳng : 3 2 0d x y   . Gọi M là trung điểm của 
BC , đường thẳng DM có phương trình 2 0x y   . Tìm tọa độ các đỉnh , ,A B D . 
Bài 9. Cho hình chữ nhật ABCD biết phân giác trong của góc ABC đi qua trung điểm M của AD , đường thẳng BM 
có phương trình 2 0x y   , điểm D thuộc đường thẳng : 9 0d x y   , điểm  1;2E  thuộc cạnh AB và điểm B 
có hoành độ âm. Tìm tọa độ các đỉnh , , ,A B C D . 
Bài 10. Cho hình bình hành ABCD có    2;1 , 1; 3A B   ; điểm C thuộc đường thẳng 1 : 3 0d x y   và điểm D 
thuộc đường thẳng 2 : 5 16 0d x y   . Tìm tọa độ các đỉnh C và D . 
Bài 11. Cho hình thoi ABCD có tâm  2;1I và 2AC BD . Điểm 10;
3
M   
 
 thuộc đường thẳng AB , điểm  0;7N 
thuộc đường thẳng CD . Tìm tọa độ đỉnh B , biết B có hoành độ dương. 
Bài 12. Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 22, biết các đường thẳng AB , BD lần lượt có phương trình là 
3 4 1 0x y   và 2 3 0x y   . Tìm tọa độ các đỉnh , , ,A B C D . 
Bài 13. Cho hình thoi ABCD có tâm  3;3I và 2AC BD . Điểm 42;
3
M   
 
 nằm trên AB , điểm 
13
3;
3
N   
 
 nằm trên 
CD . Viết phương trình đường chéo BD , biết B có hoành độ nhỏ hơn 3. 
Bài 14. Cho hình vuông ABCD có đỉnh  0;5A và đường chéo BD có phương trình 2 0x y  . Tìm tọa độ các đỉnh 
, ,B C D . 
Bài 15. Cho hình thang ABCD vuông tại A và D , đáy lớn là CD . Đường thẳng AD có phương trình 3 0x y  , 
đường chéo BD có phương trình 2 0x y  và góc tạo bởi hai đường thẳng ,BC AB bằng 045 . Viết phương trình 
đường thẳng BC , biết diện tích hình thang bằng 24 và điểm B có hoành độ dương. 
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN 
Bài 1. Cho đường tròn      2 2: 1 2 4C x y    và đường thẳng : 1 0d x y   . Viết phương trình đường tròn  'C 
đối xứng với đường tròn  C qua đường thẳng d . Tìm tọa độ các giao điểm của  C và  'C . 
Bài 2. Cho đường tròn   2 2: 2 6 6 0C x y x y     và điểm  3;1M  . Gọi 1T và 2T là các tiếp điểm của các tiếp 
tuyến kẻ từ M đến  C . Viết phương trình đường thẳng 1 2TT . 
Bài 3. Cho đường tròn   2 2: 2 2 1 0C x y x y     và đường thẳng : 3 0d x y   . Tìm tọa độ điểm M nằm trên d 
sao cho đường tròn tâm M , có bán kính gấp đôi bán kính đường tròn  C , tiếp xúc ngoài với đường tròn  C . 
Bài 4. Cho đường tròn      2 2: 1 2 9C x y    và đường thẳng : 3 4 0d x y m   . Tìm m để trên d có duy nhất 
một điểm P mà từ đó kẻ được hai tiếp tuyến ,PA PB tới  C ( ,A B là các tiếp điểm) sao cho tam giác PAB đều. 
Bài 5. Cho đường tròn    2 2 4: 2
5
C x y   và hai đường thẳng 1 : 0x y   , 2 : 7 0x y   . Xác định tọa độ tâm 
K và tính bán kính của đường tròn  1C ; biết đường tròn  1C tiếp xúc với các đường thẳng 1 2,  và tâm K thuộc 
đường tròn  C . 
Bài 6. Cho đường tròn    2 2: 1 1C x y   . Gọi I là tâm của  C . Xác định tọa độ điểm M thuộc  C sao cho 
 030IMO  , với  0;0O là gốc tọa độ. 
Bài 7. Cho đường tròn   2 2: 4 4 6 0C x y x y     và đường thẳng : 2 3 0x my m     , với m là tham số thực. 
Gọi I là tâm của đường tròn  C . Tìm m để  cắt  C tại hai điểm phân biệt A và B sao cho diện tích tam giác 
IAB lớn nhất. 
Bài 8. Cho hai đường thẳng 1 : 3 0d x y  và 2 : 3 0d x y  . Gọi  T là đường tròn tiếp xúc với 1d tại A , cắt 2d 
tại hai điểm B và C sao cho tam giác ABC vuông tại B . Viết phương trình của  T , biết tam giác ABC có diện tích 
bằng 
3
2
 và điểm A có hoành độ dương. 
Bài 9. Cho điểm  1;0A và đường tròn   2 2: 2 4 5 0C x y x y     . Viết phương trình đường thẳng  cắt  C tại 
hai điểm phân biệt M và N sao cho tam giác AMN vuông cân tại A . 
Bài 10. Cho đường thẳng : 2 0x y    và đường tròn   2 2: 4 2 0C x y x y    . Gọi I là tâm của  C , M là 
điểm thuộc  . Qua M kẻ các tiếp tuyến ,MA MB đến  C ( A và B là các tiếp điểm). Tìm tọa độ điểm M , biết tứ 
giác MAIB có diện tích bằng 10. 
Bài 11. Cho đường tròn   2 21 : 4C x y  ,   2 22 : 12 18 0C x y x    và đường thẳng : 4 0d x y   . Viết phương 
trình đường tròn có tâm thuộc  2C , tiếp xúc với d và cắt  1C tại hai điểm phân biệt A và B sao cho AB vuông góc 
với d . 
Bài 12. Cho đường thẳng : 2 3 0d x y   . Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc d , cắt trục hoành tại A và B , 
cắt trục tung tại C và D sao cho 2AB CD  . 
Bài 13. Cho đường tròn   2 2: 2 4 1 0C x y x y     và đường thẳng : 4 3 0d x y m   . Tìm m để đường thẳng d 
cắt  C tại hai điểm phân biệt ,A B sao cho  0120AIB  , với I là tâm của  C . 
Bài 14. Cho đường thẳng : 0x y   . Đường tròn  C có bán kính 10R  cắt  tại hai điểm A và B sao cho 
4 2AB  . Tiếp tuyến của  C tại A và B cắt nhau tại một điểm thuộc tia Oy . Viết phương trình đường tròn  C . 
Bài 15. Cho đường tròn      2 2: 1 1 4C x y    và đường thẳng : 3 0y   . Tam giác MNP có trực tâm trùng với 
tâm của  C , các đỉnh N và P thuộc  , đỉnh M và trung điểm của cạnh MN thuộc  C . Tìm tọa độ điểm P . 

File đính kèm:

  • pdfDay he 10.pdf