Bài giảng môn toán lớp 10 - Tuần 6- Tiết 18: Kiểm tra số học 45 phút

doc3 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 860 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 10 - Tuần 6- Tiết 18: Kiểm tra số học 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 6- Tiết 18 KIỂM TRA SỐ HỌC 45 Phút
Ngày soạn: 28/09/2013
 I. Mục tiêu 
1. Kiến thức: Kiểm tra khả năng:
- Nhận biết cách sử dụng ký hiệu , biết viết tập hợp, xác định số phần tử của tập hợp.
- Nắm định nghĩa, công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. 
 -Nắm được thứ tự thực hiên các phép tính. 
2. Kĩ năng: Kiểm tra:
- Kĩ năng giải các bài toán về tập hợp.
- Kĩ năng thực hiên các phép tính về lũy thừa. 
- Kĩ năng vận dụng các kiến thức để tính giá trị biểu thức.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, trung thực, chính xác, biết lựa chọn cách giải thích hợp khi làm bài kiểm tra. 
II. Chuẩn bị 
+ GV: Đề kiểm tra .
+ HS : Ôn tập nội dung các tiết đã học, các dạng bài tập . 
III. Đề kiểm tra:
A. Ma trận
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
1. Tập hợp
Nhận biết số liền trước,liền sau, cách viết tập hợp
Hiểu cách sử dụng ký hiệu , cách viết tập hợp
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
2
1
4
2
20%
2. Các phép toán. Thứ tự thực hiện phép tính
Nắm đ/n nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số.Nhận biết cách tìm một thành phần chưa biết trong phép tính. 
Hiểu được các cách viết một số dưới dạng lũy thừa,thứ tự thực hiên các phép toán trong N
Vận dụng để thực hiện phép tính và giải bài toán tìm x
Vận dụng kiến thức về phép chia có dư để tìm các số 
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5
1
1
1
0.5
1
1
5
4.25
1
0.75
10
8
80%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
2.5 
25%
4
2.5
25%
5
4.25
42.5%
1
0.75
7.5%
14
10
100%
B :Đề kỉêm tra
I. Trắc nghiệm(3đ):Khoanh tròn một đáp án đúng nhất trong các đáp án A, B, C, D ở mỗi câu: 
Câu 1: Cho tập hợp A = {0;3;5;7}, kí hiệu nào sau đây dùng đúng:
 A. {0;3;5} A	 B.{1;2} A	 C. 0 A	 	 D. 3 A 
Câu 2: Cho tập hợp M = {xN, x 5}, liệt kê các phần tử của M ta có tập hợp nào sau đây?
A. M = {0;1;2;3;4;5} B. M = {0;1;2;3;4} C. M = {1;2;3;4;5} D. M = {1;2;3;4} 
Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai ? 
A. Số liền sau của 199 là 200.	B. Số liền sau của 42 là 17.
C. Số liền trước của 1 là 0. 	D. Số liền trước của 0 là 1. 
 Câu 4 Số 81 là kết quả của lũy thừa nào sau đây ?
A. 34	B. 92	 C. 811	D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 5: Thương của 46 : 42 là: 
A. 3 B. 14 C. 44 	D. 43 
Câu 6: Tập hợp A gồm các chữ cái trong cụm từ " ĐỌC KĨ ĐỀ " có số phần tử là:
A. 7
B. 6
C. 3
D. 2
II.Tự luận(7đ)
Câu 1 (3đ): Thực hiện các phép tính sau:
a) 4.52 – 3.23 	b) 15. 54 + 15.16 + 85.70	c) 64 : [12 – 4 + 2.(11 – 9)2]
Câu 2(3,25đ): Tìm x biết:
a/ x : 3 = 11 	b/ 2.x + 1 = 57:55	c/ (19 – x) + 5 = 6	d/ 5.x + 6.x + 22 = 77
Câu 3(0,75đ): Trong một phép chia các số tự nhiên, có số bị chia là 87, số dư là 10. Tìm số chia và thương của phép chia đó, biết số chia nhỏ hơn 70.
----------------------Hết-----------------
C/ Đáp án - Biểu điểm
I. Phần trắc nghiệm ( 3điểm):Mỗi ý trả lới đúng được 0, 5 điểm 
 1.C
 2. A
3. D
4. D
5. C
6. B
II. Phần tự luận (8 điểm)
Câu
Lời giải
Điểm
1
a) 4.52 – 3.23 = 4.25 -3.8 = 100 -24 = 76	
b) 15. 54+15.16+85.70 =15.(54+16) +85.70 =(15+85).70=100.70 =7000
c) 64 : [12 – 4 + 2.(11 – 9)2] = 64 : [12 – 4 + 2.22]= 64 : [12 – 4 + 8] 
= 64 : 16 =4
0,5-0,25-0,25đ
0,25-0,25-0,25 -0,25đ
0,25-0,25-0,25 -0,25đ
2
a/ x : 3 = 11
x = 3.11
x = 33 	
b/ 2.x + 1 = 57:55 
2.x + 1 =52 
2.x = 24 
x = 24:2=12
c/ (19 – x) + 5 = 6
19 – x =1 
x = 18
d/ 5.x + 6.x + 22 = 77
(5+6).x =77-22 
11.x = 55 
x = 55:11=5
0,5
0,5đ
0,25
-0,25 
-0,25đ
0,5
-0,25đ
0,25
-0,25
-0,25đ
3
 Vì số bị chia bằng số chia nhân thương cộng số dư nên ta có:
87 = số chia . thương + 10. 
Suy ra: số chia . thương = 77
Ta lại có 77 = 77.1 = 11.7. 
Mà số chia lại lớn hơn số dư và bé hơn 70 nên số chia là 11, thương là 7.
0.25
0.25
0.25
Mọi cách làm khác đúng đều cho điểm tối đa.
VI. NHẬN XÉT – ĐÁNH GIÁ – RÚT KINH NGHIỆM
	A. NHẬN XÉT:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
	B. ĐÁNH GIÁ: 
Lớp
Số
HS
0
1-2
3-4
Dưới TB
5-6
7-8
9-10
Trên TB
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
6.2
%
%
%
%
%
%
%
%
	C. RÚT KINH NGHIỆM 
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docde kiem tra so hoc 6 tiet 18.doc