Bài giảng môn toán lớp 12 - Bài kiểm tra viết cuối chương 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 12 - Bài kiểm tra viết cuối chương 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra viết cuối chương 1 A -Mục tiêu: - Kiểm tra kĩ năng về áp dụng phép dời hình, phép đồng dạng vào việc giải toán hình học - Củng cố và khắc sâu được kiến thức cơ bản B - Nội dung và mức độ : - Bài toán về phép dời hình ( dạng đơn giản ) có áp dụng biểu thức toạ độ và bài toán về áp dụng phép đồng dạng - Trắc nghiệm : 4 điểm - Tự luận : 6 điểm - Có sử dụng máy tính bỏ túi trong quá trình tính toán Ma trận đề kiểm tra Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phép dời hình 2 1,0 2 1,0 2 1,0 1 2 7 5 Phép đồng dạng 1 0,5 1 0,5 1 4 3 5 Tổng 3 1,5 3 1,5 4 7,0 11 10 Đề bài: Sở GD & ĐT phú thọ ******* Trường THPT Thanh Thuỷ Đề số 1 Đề kiểm tra cuối chương I Môn : hình học (ban cơ bản) (Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề) Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4,0 điểm, mỗi câu 0,5 đ) Từ câu 1 đến 8 đều có bốn phương án trả lời A, B, C, D, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng đó. Câu 1 Phép biến hình nào sau đây không phải là phép dời hình A.Phép vị tự B. Phép đối xứng trục C.Phép quay D. Phép tịnh tiến Câu 2 Phép biến hình nào sau đây không là phép dời hình A. M(x ; y) M’(x ;-y) B. M(x ; y) M’(-x ;y) C. M(x ; y) M’(-x ;-y) D.M(x ; y) M’(2x ;3y) Câu 3 Cho =(4 ; 3). Phép tịnh tiến T: M(-3 ; 4) M’ thì M’ có toạ độ là: A. (7 ; -1) B. (4 ; 3) C. (1 ; 7) D. (-3 ; 4) Câu 4 Cho = (4 ; 3). T: ’ với :3x – 4y +12 = 0 thì ’ là đường thẳng: A. // với B. Vuông góc với C. Cắt D.Trùng với Câu 5 T biến (C): (x + 4)2 + y2 = 16 thành (C’) Với =(4 ; 3) thì (C’) là: A.(x + 4)2 + (y – 3)2 = 16 B. x2 + (y – 3)2 =16 C. x2 + (y + 3)2=16 D.x2 + (y – 3)2= 4 Câu 6 Cho ABC, T:M1 M2; T:M1 M3 , Phép biến hình biến M1M3 là : A. T B. T C. Q(B) D. ĐB Câu 7 Cho hình vuông ABCD, M, N lần lượt là trung điểm của CB và CD phép quay nào biến thành ? A. Q(O ; 900) B. Q(O ; 450) C. Q(A ; 450) D. Q(A ; 900) Câu 8 Xét phép biến hình f: M(x ; y) M’(x’;y’) với thì f là phép A. Tịnh tiến B. Đối xứng C. Quay D. Đồng dạng Phần II. Tự luận Câu 1 (2 điểm) Bên ngoài tam giác ABC vẽ hai tam giác ABE , ACF vuông cân đỉnh A CMR: EC = BF và EC BF Câu 2 (4 điểm) Cho hình vuông ABCD tâm O, Gọi M là trung điểm của cạnh AB a. Tìm phép vị tự biến thành b. Tìm phép đồng dạng biến thành Hết Đáp án Phần I Trắc nghiệm khách quan: Câu 1: A Câu 2: D Câu3: C Câu 4: D Câu 5: B Câu 6: B Câu 7: A Câu 8: D Phần II Tự luận Câu 1 (2 điểm) Bên ngoài tam giác ABC vẽ hai tam giác ABE , ACF vuông cân đỉnh A CMR: EC = BF và EC BF Nội dung Điểm Từ giả thiết suy ra được : AB = AE , (AE ;AB) = 900 Q(A ; 900): E B Tương tự: Q(A ;900): C F Vậy EC = BF và (EC ; BF) = 900 EC = BF và EC BF 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 2 (4 điểm) Cho hình vuông ABCD tâm O, Gọi M là trung điểm của cạnh AB a. Tìm phép vị tự biến thành b. Tìm phép đồng dạng biến thành Nội dung Điểm a) Có được : 1 ,0 1,0 b) V(A ; 2) : Q(O ; 900): CD Vậy phép đồng dạng biến thành đó là phép hợp thành của V(A ; 2) và Q(O ; 900). 0,5 0,5 1,0
File đính kèm:
- de kta lop 11 mot tiet.doc