Bài giảng môn toán lớp 12 - Bài tập thể tích khối đa diện
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 12 - Bài tập thể tích khối đa diện, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Châu Thành Tổ Toán - Năm học 2008 - 2009 Thao giảng chuyên đề : HỆ THỐNG LẠI KIẾN THỨC QUA TIẾT DẠY BÀI TẬP GIÁO ÁN : BÀI TẬP THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN - KHỐI 12 I– Mục tiêu : 1) Về kiến thức : Ôn tập lại các kiến thức : Xác định góc giữa đường thẳng và mp Phương pháp chứng minh : Đường thẳng mp , mp mp . Cách xác định: góc giữa 2 mp, khoảng cách từ 1 điểm đến 1 mp. Học sinh biết cách tính thể tích của khối lăng trụ , khối chóp và khối hộp chữ nhật. Hướng dẫn hs dùng pp thể tích để giải 1 số bài toán tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 mp , giữa 2 mp // . ( Đối với các lớp học khá ). 2) Về kỹ năng : Học sinh tính được thể tích của khối lăng trụ và khối chóp. 3) Về tư duy : Liên hệ được các kiến thức đã học ở các bài trước. 4) Về thái độ : Cẩn thận , chính xác. II – Chuẩn bị phương tiện dạy học : Gv :Bảng phụ để ôn lại các kiến thức cũ , giáo án Hs : Giải các bài tập về nhà. III – Phương pháp dạy học : Vấn đáp , gợi mở vấn đề. IV – Tiến trình bài học và các hoạt động : Hoạt động của Gv và Học sinh Nội Dung Kiểm tra bài cũ : ( Xen kẽ trong lúc giải bài tập) 1)Hỏi : Đn và tc của hình lăng trụ đứng ? Cách xđ góc giữa đt và mp ? Công thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tg vuông? 2) Hỏi : Công thức tính V khối lăng trụ ? 3) Hỏi : PP cm đt vuông góc với đt? HD :- Cm đt này vg với mp chứa đt kia. - Dùng đ lý Pitago đảo trong hh phẳng. HĐ1 :Cho tam giác ABC vuông tại A , AC = b , góc ACB bằng 600 . Tính độ dài cạnh AB và độ dài đường cao AH của tam giác ABC. AB =AC.tanC= b.tan600 = b AH =AC.sinC= b.sin600 = b ( Hoặc: AH =HC.tan600 =(b.cos600).tan600 =b.(1/2).=b, hoặc : ) 1)Tính AC’: Xác định góc giữa đt BC’ và mp ( AA’C’C): Hỏi :- Hình chiếu của BC’ trên mp( AA’C’C) là đường nào ? Hd: - Tìm giao điểm của đt BC’ và mp( AA’C’C) ? - Tìm hcvg của điểm B trên mp (AA’C’C) ? Gọi 1 hs đứng dưới nêu chi tiết các bước để xđ góc giữa đt BC’ và mp ( AA’C’C): Hỏi : Tính AC’: Hỏi : vuông ABC có : AC = ? vuông BAC’có:AC’ = ? 2) Tính V lăng trụ ABC.A’B’C’ Hỏi : V = B.h = ? B = SABC = ? h = ? HĐ 2 : CMR tứ diện A’ABC’ có 4 mặt đều là các tg vuông: Hỏi : Theo tc hình lăng trụ đứng , ta có các tam giác vuông nào trong 4 mặt của tứ diện A’ABC’ ? Hỏi:Dự đoán góc nào của tg BA’C’ vuông ? Hỏi: A’C’ BA’ ? HĐ 3 : Tính thể tích tứ diện A’ABC’: Hỏi : công thức tính V khối chóp ? Hỏi : Hãy xác định mặt đáy và đường cao trong khối tứ diện A’ABC’ để ta dễ tính V ? - Đáy là vuông BAA’, chiều cao là đoạn nào ? - Đáy là vuông C’A’A, chiều cao là đoạn nào ? - Nếu đáy là vuông BAC’ thì chiều cao được xác định như thế nào ? HĐ 4 : Tính kc từ điểm A’ đến mp ( ABC’ ): * Xác định khoảng cách từ điểm A’ đến mp(ABC’): Nhắc lại pp: - Chọn mp (P ) chứa điểm A’ và ( P) (ABC’) - Tìm gt d của 2 mp ( P) và ( ABC’) - Trong mp (ABC’) : dựng A’H d . Vậy kc từ A’ đến mp( ABC’) là độ dài đoạn A’H * Tính độ dài đoạn A’H: Hỏi:Tg vuông AA’C’ có : * Hỏi thêm : Sau khi tính được A’H , ta có thể tính thể tích tứ diện A’ABC’ như sau : Coi đáy là tam giác vuông ABC’ thì chiều cao là đoạn A’H ? Cách khác để khoảng cách từ điểm A’ đến mp(ABC’): Hỏi : Bài tập về nhà : Gọi V1 và V lần lượt là thể tích của khối tứ diện A’AB’C và thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’. Tính tỷ số : V1 / V Bài 19 : ( Có bổ sung thêm 3 câu hỏi ) Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là vuông tại A , AC = b , góc BCA = 600 . Đường thẳng BC’ tạo với mp(AA’C’C) một góc 300 . 1) Tính độ dài đoạn thẳng AC’. 2) Tính thể tích khối lăng trụ đã cho . 3) CMR : Tứ diện A’.ABC’ có 4 mặt đều là các tam giác vuông . 4) Tính thể tích khối tứ diện A’.ABC’ 5) Tính khoảng cách từ điểm A’ đến mp( AB’C). Giải : 1) Tính độ dài đoạn AC’: Xác định góc giữa đt BC’ và mp ( AA’C’C): Ta có : Vậy AC’ là hc của BC’ trên mp( AA’C’C). Vậy : góc BC’A bằng 300. * Tính AC’: vuông ABC có : AC =AB.tanC= b.tan600 = b vuông BAC’có:AC’ =AB.cotC’= b.cot300 = b.= 3b. Vậy : AC’ = 3b . 2) Tính V lăng trụ ABC.A’B’C’: Tính đoạn CC’ :vuông ACC’có : Nên ta có : 3) CMR tứ diện A’ABC’ có 4 mặt đều là các tam gíac vuông: Theo tc hình lăng trụ đứng ta có : AA’ A’C’ và AA’ AB . VậyAA’C’ vuông tại A’ và A’AB vuông tại A. Theo cm ở câu 1 , ta có : BA ( AA’C’C) , mà AC’ ( AA’C’C) nên AB AC’. Vậy BAC’ vuông tại A. Ta có : Mà BA’ ( AA’B’B) nên A’C’ BA’. Vậy BA’C’ vuông tại A’. Vậy 4 mặt của tứ diện A’ABC’ đều là các tam giác vuông ( Đpcm ). 4)Tính thể tích khối tứ diện A’ABC’ : 5)Tính kc từ điểm A’ đến mp ( ABC’): * Xác định khoảng cách từ điểm A’ đến mp(ABC’): Theo cmt ta có : AB ( AA’C’C ) , mà AB (ABC’) nên (ABC’) ( AA’C’C) Ta lại có : ( AA’C’C) ( ABC’) = AC’ Trong mp ( AA’C’C) , dựng A’H AC’ => Khỏang cách từ điểm A’ đếm mp ( AB’C) là đoạn A’H. * Tính độ dài đoạn A’H: Xét tam giác vuông AA’C’ có : Vậy : A’H = Cách khác để khoảng cách từ điểm A’ đến mp(ABC’): V – Củng cố : Nhắc lại các công thức tính thể tích khối chóp , khối lăng trụ. Phương pháp xác định đường cao của các khối đa diện trên. VI – Rút kinh nghiệm : VI – Dặn dò : Làm các bài tập : 17 , 20 , 22.
File đính kèm:
- GIAOAN_MAU_THETICH_KHOIDADIEN_lan2.doc