Bài giảng môn toán lớp 12 - Chuyên đề 7 parabol

pdf5 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 1014 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 12 - Chuyên đề 7 parabol, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 CHUYÊN ĐỀ 7 
PARABOL 
 Các bài toán về parabol thường qui về việc xác định các yếu tố của parabol (tiêu 
điểm, đường chuẩn), lập phương trình của parabol và các vấn đề về tiếp tuyến của parabol. 
Do đó ta cần nắm vững các kiến thức cơ bản sau đây : 
Parabol (P) = { M∈ (Oxy) / MF = ( )Md Δ } 
F là tiêu điểm và ( là đường chuẩn. )Δ
Các dạng phương trình chính tắc : 
(P) : y2 = 2px 
( )Δ : x = 
2
p− 
F 0
2
p ,⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ 
M ∈ (P) ⇒ xM 0 ≥
và r = MF = xM + 
2
p 
(d) : Ax + By + C = 0 tiếp xúc với (P) ⇔ 
pB2 = 2AC 
Tiếp tuyến với (P) tại tiếp điểm 
(P) : y2 = –2px 
y 
x
(P) 
F 
y 
( )Δ : x = 
2
p 
F 0
2
p ,⎛ ⎞−⎜ ⎟⎝ ⎠ 
M ∈ (P) xM 0 ⇒ ≤
và r = MF = –xM + 
2
p 
(d) : Ax + By + C = 0 tiếp xúc với (P) ⇔ 
pB2 = –2AC 
Tiếp tuyến với (P) tại tiếp điểm 
x
(P) 
F(P2 , 0) 
P
2
− 
O 
( )Δ 
P
2 
O 
( )Δ 
 1
M0(x0, y0) có phương trình 
y0y = p(x0 + x) 
(P) : x2 = 2py 
( )Δ : y = 
2
p− 
F 0
2
p,⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ 
M ∈ (P) ⇒ yM 0 ≥
và r = MF = yM + 
2
p 
(d) : Ax + By + C = 0 tiếp xúc với (P) ⇔ 
pA2 = 2BC 
Tiếp tuyến với (P) tại tiếp điểm 
M0(x0, y0) có phương trình 
x0x = p(y0 + y) 
M0(x0, y0) có phương trình 
y0y = –p(x0 + x) 
(P) : x2 = –2py 
( )Δ : y = 
2
p 
F 0
2
p,⎛ ⎞−⎜ ⎟⎝ ⎠ 
M ∈ (P) yM 0 ⇒ ≤
và r = MF = –yM + 
2
p 
(d) : Ax + By + C = 0 tiếp xúc với (P) ⇔ 
pA2 = –2BC 
Tiếp tuyến với (P) tại tiếp điểm 
M0(x0, y0) có phương trình 
x0x = –p(y0 + y) 
Ví dụ1 : 
 Cho parabol (P) : y2 – 8x = 0 
 1) Xác định tiêu điểm F và đường chuẩn ( )Δ của (P) 
 2) Viết phương trình tiếp tuyến với (P) tại điểm M(2; –4) 
y 
x
(P) 
F P2 
O 
( )Δ 
y 
x
(P) 
F −P2 
O 
( ) P2 Δ
 2
3) Viết phương trình tiếp tuyến với (P) biết nó song song với đường thẳng (D) : 2x – y + 
5 = 0. Suy ra tọa độ tiếp điểm. 
4) Viết phương trình tiếp tuyến với (P) biết nó xuất phát từ điểm 
I(–3, 0), suy ra tọa độ tiếp điểm. 
Giải 
 1) Tiêu điểm và đường chuẩn 
 (P) : y2 – 8x = 0 y2 = 8x có dạng y2 = 2px với p = 4 ⇔
 Tiêu điểm F(2, 0) và đường chuẩn ⇒ ( )Δ : x = –2. 
 2) Phương trình tiếp tuyến với (P) tại M(2; –4) 
 Tiếp tuyến với (P) : y2 = 8x tại tiếp điểm M(2, –4) có phương trình cho bởi công thức 
phân đôi tọa độ : 
 –4(y) = 4(2 + x) ⇔ x + y + 2 = 0 
 3) Phương trình tiếp tuyến với (P) và song song với (D) 
 Đường thẳng (d) // (D) với (D) : 2x – y + 5 = 0 
 (d) : 2x – y + C = 0 ⇒
 (d) tiếp xúc với (P) : y2 = 8x 
 4 = 2 . 2C = 4C ⇔ ⇔ C = 1 
 Vậy tiếp tuyến với (P) phải tìm có phương trình 
 2x – y + 1 = 0 
 Tiếp tuyến (d) với (P) : y2 = 8x tại tiếp điểm M0(x0, y0) còn có phương trình 
 y0y = 4(x0 + x) ⇔ 4x – y0y + 4x0 = 0 
 mà (d) : 2x – y + 1 = 0, do đó : 
 4
2
 = 0
1
y = 04
1
x ⇒ 0
0
1
2
2
x
y
⎧ =⎪⎨⎪ =⎩
 hay M0
1 2
2
,⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ 
 4) Phương trình tiếp tuyến với (P) xuất phát từ I(–3, 0). 
 Tiếp tuyến với (P) và cùng phương với 0y là x = 0. Vậy pt tiếp tuyến ( ) qua d′
I(–3, 0) có dạng: 
 (d ) : y – 0 = k(x + 3) ′ ⇔ kx – y + 3k = 0 
 3
 ( ) tiếp xúc với (P) : y2 = 8x d′
 4 = 2k(3k) = 6k2 k = ⇔ ⇔ ± 2
6
 = ± 6
3
Vậy từ điểm I(–3, 0) có 2 tiếp tuyến với parabol (P) là: 
 6
3
x – y + 6 = 0 hay – 6
3
x – y – 6 = 0 
 6
3
⇔ x – y + 6 = 0 hay 6 x +3 y +3 6 = 0 
Tiếp tuyến (d ) với (P) tại tiếp điểm M0(x0, y0) có phương trình ′
 4x – y0y + 4x0 = 0 
Do đó với (d ) : ′ 6
3
x – y + 6 = 0 ⇒ 4
6
3
 = 0
1
y = 04
6
x 
⇒ 
0
0
3
12 2 6
6
x
y
=⎧⎪⎨ = =⎪⎩
Với ( ) : d′ 6 x + 3y + 3 6 = 0 ⇒ 4
6
 = 0
3
y− = 04
3 6
x 
⇒ 
0
0
3
12 2 6
6
x
y
=⎧⎪⎨ = − = −⎪⎩
Vậy 2 tiếp điểm phải tìm là (3; 2 6 ) và (3; –2 6 ). 
Ví du2( ĐỀ DỰ TRỮKHỐI A –2003) : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đềcac vuông góc Oxy, cho 
parabol (P) có phương trình y2 = x và điểm I (0; 2). Tìm tọa độ hai điểm M, N thuộc (P) sao cho 
IN4IM = . 
Giải 
Gọi M(m2; m) ∈ (P), N(n2; n) ∈ (P) 
IM
⎯→
 = (m2; m – 2) 
IN
⎯→
 = (n2; n – 2) 
IN
⎯→
 = (4n2; 4n – 8) ⇒ 4
 4
 Vì IM
⎯→
 = 4 IN
⎯→
 ⇔ 
2 2m 4n
m 2 4n 8
⎧ =⎪⎨ − = −⎪⎩
 ⇔ ⇒ ⎢ 2
m 4n 6
n 4n 3
= −⎧⎪⎨ − + =⎪⎩ 0 =⎣
1
2
n 1
n 3
=⎡ 1
2
m 2
m 6
⇒ = −
⇒ =
 ⇒ M1(4; −2), N1(1; 1), M2(36; 6), N2(9; 3) 
Ví du 3 ( ĐỀ DỰ TRỮKHỐI A –2003) :Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đềcac vuông góc Oxy cho 
elip (E): 1
1
y
4
x 22 =+ . M(−2; 3); N(5; n). Viết phương trình các đường thẳng d1, d2 qua M và tiếp xúc 
với (E). Tìm n để trong số các tiếp tuyến của (E) đi qua N có một tiếp tuyến song song với d1 hoặc d2. 
Giải 
1) Viết phương trình các đường thẳng qua M tiếp xúc với E. 
 x = 2 là 2 tiếp tuyến thẳng đứng của (E) ±
 Vậy d1 : x = −2 là 1 tiếp tuyến của (E) qua M. 
 Phương trình tiếp tuyến d qua M(−2; 3) khác dường thẳng x = −2 
 có dạng : y – 3 = k(x + 2) 
O
3
x
y
−2
M ⇔ kx – y + 3 + 2k 
 d tiếp xúc với (E) 
 ⇔ 4k2 + 1 = (3 + 2k)2 
 ⇔ 4k2 + 1 = 9 + 4k2 + 12k 
8 2
12 3
− = − ⇔ k = 
 d2 : 2x + 3y – 5 = 0 
 2) dễ thấy tiếp tuyến d của (E) qua N(5; n) không song song với : 
 x = −2. 
 Do đó d song song với d2 : 2x + 3y – 5 = 0 và qua N(5; n) có hệ số góc : 
 k = − 2
3
= − − +2y (x 5 )
3
n. Vậy d : hay 
 d : 
2− − + n = 0 ⇔ −2x – 3y + 10 + 3n = 0 10x y
3 3
+
 d tiếp xúc với E ⇔ 4(−2)2 + 1.(−3)2 = (10 + 3n)2 
− 5
3
 ⇔ 3n2 + 20n + 25 = 0⇔ n = – 5 hay n= 
− 5
3
: loại vì khi đó d trùng với d1. n = 
 Vậy N(5; −5). 
* * * 
 5

File đính kèm:

  • pdfparabol.pdf