Bài giảng môn toán lớp 12 - Hàm trùng phương
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 12 - Hàm trùng phương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HÀM TRÙNG PHƯƠNG y=ax4+bx2+c ( a ¹ 0 ) 1/. MXĐ : D= R 2/. y’= 4ax3+2bx y’’= 12ax2+2b 3/. Hàm số có 3 cực trị Û y’=0 có 3 nghiệm phân biệt Û ab < 0 Hàm số có 1 cực trị Û y’=o có 1 nghiệm phân biệt Û ab ³ 0 4/.Hàm số có 2 điểm uốn Û y’’=o có 2 nghiệm phân biệt Û ab<0 hàm số không có điểm uốn Û y’’=o vô nghiệm hoặc nghiệm kép Ûab³0 5/. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng 6/. Hàm số luôn luôn có 1 cực trị trên trục tung 7/. Tọa độ giao điểm của đồ thị và trục hoành là nghiệm hệ phương trình : Þax4+bx2+c =0 (1) Û * Đồ thị hsố cắt Ox tại 1 điểm Û (1) có 1 nghiệm Û (2) có nghiệm kép bằng 0 Û *Đồ thị hàm số cắt Ox tại 2 điểm pbiệt Û (1) có 2 nghiệm Û (2) có đúng 1 nghiệm dương Û Û ( nếu a có chứa tham số , xét trường hợp a =0 ) *Đồ thị hàm số cắt Ox tại 3 điểm phân biệt Û (1) có 3 nghiệm Û (2) có 2 nghiệm trong đó 1 nghiệm bằng 0, 1 nghiệm dương Û *Đồ thị hàm số cắt Ox tại 4 điểm phân biệt Û (1) có 4 nghiệm pÛ (2) có 2 nghiệm dương Û *Đồ thị hàm số và Ox không cắt nhau (không có điểm chung ) Û(1) vô nghiệm Û Û Bài 1 : Cho hàm số : y= x4-mx2+2m+5 (Cm) a/. Khảo sát hàm số và vẽ (C) khi m= -2 b/. Định m để (Cm) cắt Ox tại 4 điểm phân biệt c/. Tính diện tích hình phẳng bởi (C) và đường thẳng y=4 Bài 2 : cho hsố : y=x4+2(m-2)x2+m2-5m+5 (Cm) a/. Định m để hàm số (Cm) cắt Ox tại 4 điểm phân biệt b/. Khảo sát hàm số và vẽ (C) khi m=1 c/. Viết phương trình các tiếp tuyến của (C) đi qua A ( Bài 3: Cho hàm số : y= (m+1) x4-4mx2+2 (Cm) a/.Khảo sát hàm số và vẽ (C) khi m=1 b/. Dùng đồ thị (C) , biện luận theo k số nghiệm phương trình : 2(x2-1)2 - k =0 c/. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và đường thẳng y =2 Bài 4 : Cho hàm số y= ax4+bx2+c a/. Tìm a,b c biết đồ thị cắt trục Oy tại điểm có tung độ bẵng 4, cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng -2 và tại điểm x=-1 tiếp tuyến có hệ số góc bằng 6 b/. KSHS với a,b,c vừa tìm được và vẽ (C) c/. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 1 d/. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và trục hoành Bài 5: a/. KSHS : y=- x4 +5x 2 -4 b/. Định m để phương trình : x4-5x2-m2+ . m =0 có 4 nghiệm pbiệt Bài 6 : y=x4-mx2+4m -11 a/. KSHS với m=4 và vẽ (C) b/. Dùng đồ thị (C) , biện luận theo a số nghiệm phương trình : x4-4x2+5-a=0 c/. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và y=5 Bài 7: y= x4+ax2+b a/. Xác định a,b để đồ thị nhận điểm I ( làm điểm uốn b/. KSHS với a,b tìm được ở câu a c/. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và trục hoành . Bài 8: y=x4-x2+1 đồ thị (C) a/. KSHS b/. Tìm A Ỵ Oy kẻ đến (C) được 3 tiếp tuyến c/. Biện luận theo m số nghiệm phương trình :-x4+x2+m =0 HD: ptdt d qua A , hsg k : y= kx +n ( A (0,n) ) ĐKTX Û hệ phương trình sau có nghiệm Þ 3x4 -x2 +n -1 =0 YCBT Û Û A(0,1) Bài 9 : y=x4+mx2-(m+1) (Cm) a/. Tìm giá trị của m để các tiếp tuyến với (Cm) tại M1 , M 2 vuông góc với nhau b/. KSHS với m= -2 Bài 10 : y= mx4 + ( m2 -9 ) x2 +10 a/. KSHS khi m=1 b/. Tìm m để hàm số có 3 cực trị Bài 11 : y= x4 -2mx2 + m3 - m2 ( Cm) a/. KSHS khi m=1 b/. Định m để (Cm) tiếp xúc Ox tại 2 điểm phân biệt HD bài 11 : phương trình hoành độ giao điểm của (Cm) và Ox x4-2mx2+m3-m2 =0 (1) Û Ycbt Û (2) có nghiệm kép dương Û m=2 Bài 12 : y=-x4+2(m+1) x2 -2m -1 (Cm) a/.Định m để (Cm) cắt Ox tại 4 điểm có hoành độ lập thành cấp số cộng b/. Gọi (C) là đồ thị khi m=0 .Tìm tất cả các điểm thuộc trục tung sao cho từ đó có thể kẻ được 3 tiếp tuyến với đồ thị (C) . HD: a/. ¸ Þ 9X1 =X2 Þ10X1=X1+X2 y=-x4+2(m+1)x2-2m-1 X1= X2=Þm=4 hoặc m= b/. M(0,a) ỴOy ptđt (d) : y=kx+a d tiếp xúc (C) ÛHệ phương trình sau có nghiệm Þ 3x4-2x2 -1-a =0 (*) Ycbt Û (*) phải có nghiệm x=0 ; x=0 là nghiệm của (*) Þ a= - 1 Vậy : M(0; - 1) Bài 13 : y= x4 - 5x2 +4 a/. KSHS b/. Tìm m để đường thẳng y =m cắt (C) tại 4 điểm phân biệt c/. Tìm m để (C) chắn trên đường thẳng y=m 3 đoạn thẳng có độ dài bằng nhau HD: b/. b/. Với điều kiện trên : x1<x2<x3<x4 Þx1= - x4 ; x2= x3 ycbt Û x4 = 3 x3 Ûm= Bài 14: y= (1-m ) x4-mx2 +2m -1 (Cm) a/. Tìm m để hàm số có đúng 1 cực trị b/. Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x =1 c/. KSHS với m tìm được ở câu b , đồ thị (C) d/. Định m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt e/. Dùng đồ thị( C) , biện luận theo k số nghiệrm phương trình : x2 . (x2-2) -3k=0 Bài 15: y = -x4+2mx2+m+1 (Cm) a/. KSHS khi m = - 1 b/. Với những giá trị nào của m thì (Cm) luôn luôn lồi ? c/. Khi m=1 tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của hàm số trên đoạn Bài 16: y= kx4 + (k-1)x2 + (1-2k) a/. Định k để đồ thị của hàm số chỉ có 1 cực trị b/. KSHS khi k= có đồ thị (C) c/. Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) qua gốc toạ độ Bài 17: y = a/. KSHS và vẽ (C) b/. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và đường thẳng y= c/. Viết pttt của (C) qua A( Bài 18 : y= m2x4-mx2-1 (Cm) a/. KSHS khi m=1 , đồ thị (C) b/. Viết pttt với đồ thị (C) biết tiếp tuyến // đường thẳng 2x +y -1=0 c/. Tìm m để hàm số đã cho chỉ có 1 cực trị Bài 19 : y = x4-2(m+2)x2+2m+3 (Cm) a/. Định m để đồ thị (Cm) của hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm lập thành cấp số cộng b/. KSHS c/. Tuỳ theo giá trị của k , biện luận số nghiệm phương trình : x4 -10x2 +k =0 bằng phương pháp đồ thị và bằng phép tính Bài 20 : Cho hàm số y = x4 – 2mx2 + 2m + m4 1) Tìm m để hàm số có ba điểm cực tri, và 3 điểm cực trị của đồ thị tạo thành một tam giác dều. 2) Khảo sát khi m = 1. Tìm trên đồ thị các điểm mà tiếp tuyến tại đó còn có hai điểm chung với đồ thị ( ko kể tiếp điểm). Bài 21 : Cho hàm số : 1/. Khảo sát hàm số khi m= 1 2/. Tìm m để hàm số (1) cĩ 3 cực trị ĐHKB-2002 Bài 22: : Cho hàm số : 1/. Khảo sát hàm số khi m=8 2/. Xác định m sao cho đồ thị của hàm số (1) cắt trục hồnh tạI 4 điểm phân biệt cĩ hồnh độ lập thành cấp số cộng Bài 23: Cho hàm số ( C ) Cho điểm M trên (C ) cĩ hồnh độ x= a với giá trị nào của a thì tiếp tuyến của (C ) tại M cắt (C ) tại hai điểm khác với M . Giải : Phương trình tiếp tuyến tại M cĩ hồnh độ x=a là : y=( 2a3-6a).(x –a)+= PThđgđ của © và D; Ycbtthì phương trình x2+2ax+3a2-6=0 phải cĩ hai nghiệm phân biệt khác a Bài 24 : Tìm điểm A trên trục tung sao cho qua A cĩ thể kẻ được 3 tiếp tuyến với đồ thị hàm số : y= x4 –x2 +1 Giải : Gọi A( 0, y0) là điểm trên trục tung Phương trình đường thẳng d qua A, hsg là k : y= kx+ y0 ycbt
File đính kèm:
- Chuyen de lien quan KSHS Ham trung phuong.doc