Bài giảng môn toán lớp 12 - Phần II: Nguyên hàm – tích phân – tổ hợp
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn toán lớp 12 - Phần II: Nguyên hàm – tích phân – tổ hợp, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN II: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – TỔ HỢP I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: 112. Một nguyên hàm của hàm số bằng biểu thức nào dưới đây a/ b/ c/ d/ Cả ba câu trên đều sai. 113. Cho Vậy a/ b/ c/ d/ Không được tính 114. a/ 8 b/ 10 c/ 7 d/ 9 115. a/ -2 b/ 2 c/ d/ 116. Cho Parabol y = x2 và tiếp tuyến At tại A(1 ; 1) có phương trình: y = 2x – 1 Diện tích của phần bôi đen như hình vẽ là: a/ b/ c/ d/ Một số khác y x A 1 -1 -1 -2 4 1 117. a/ b/ c/ d/ Một số khác 118. f và g là hai hàm số theo x. Biết rằng Trong các mệnh đề: (I) (II) ( (III) Mệnh đề nào đúng? a/ I b/ II c/ Không có d/ III 119. Coi hàm số y = f(x) có đạo hàm y’ = 0 và có đồ thị (C) qua điểm A(1 ; 2) Diện tích giới hạn bởi (C), 2 trục toạ độ và đường thẳng x = 2 bằng bao nhiêu? a/ 1 b/ 2 c/ 4 d/ Không xác định được 120. Một học sinh tìm nguyên hàm của hàm số như sau: (I) Đặt u = 1 - x ta được (II) Suy ra (III): Vậy nguyên hàm (IV) Thay u = 1 ta được: Lập luận trên, nếu sai thì sai từ giai đoạn nào? a/ II b/ III c/ I d/ IV 121. Tính a/ 3 b/ -3 c/ -2 d/ -6 122. Các câu sau đây, câu nào sai? a/ b/ c/ d/ 123. Tính x biết rằng: a/ 11 b/ 12 c/ 10 d/ Một số khác 124. Hãy xác định hàm số f(x) từ đẳng thức: a/ 2x b/ x c/ 2x + 1 d/ Không tính được 125. Hãy xác định hàm số f từ đẳng thức sau: a/ b/ c/ d/ 126. Hãy xác định hàm số f từ đẳng thức sau: a/ b/ c/ d/ Một kết quả khác. 127. Hãy xác định hàm số f từ đẳng thức: a/ 2cosucosv b/ -cosucosv c/ cosu + cosv d/ cosucosv 128. Một họ nguyên hàm của hàm số: là: a/ b/ c/ d/ Một kết quả khác 129. Một họ nguyên hàm của hàm số là: a/ b/ c/ d/ Không tính được 130. Để tìm họ nguyên hàm của hàm số: . Một học sinh trình bày như sau: (I) (II) Nguyên hàm của các hàm số theo thứ tự là: (III) Họ nguyên hàm của hàm số f(x) là: Nếu sai, thì sai ở phần nào? a/ I b/ I, II c/ II, III d/ III 131. Họ nguyên hàm của hàm số là: a/ b/ c/ d/ Một kết quả khác 132. Tìm nguyên hàm của hàm số với F(0) = 8 là: a/ b/ c/ d/ Một kết quả khác 133. Tìm nguyên hàm của: là: a/ b/ c/ d/ 134. Họ nguyên hàm của hàm số a/ b/ c/ d/ 135. là một nguyên hàm của hàm số: a/ b/ c/ d/ 136. Cho hai hàm số Định m để F(x) là một nguyên hàm của f(x) a/ b/ c/ d/ 137. Tính a/ b/ c/ d/ Một kết quả khác 138. Tìm họ nguyên hàm của hàm số và a/ b/ c/ d/ 139. Để chứng tỏ hàm số là một nguyên hàm trên R của hàm số một học sinh trình bày như sau: I. Trường hợp 1: x > 0 : ta có: F(x) = x – ln(1 + x) II. Trường hợp 2: x < 0 : Ta có: F(x) = -x – ln(1- x) III. Trường hợp 3: x = 0 : ta có F(0) = 0 a/ (quy tắc L’Hospital) b/ Từ a/ và b/ Þ F(x) là một nguyên hàm của f(x) Phát biểu nào sai a/ I b/ I, II c/ III d/ I, II, III 140. Tính diện tích hình hữu hạn giới hạn bởi các đường cong (a > 0 cho trước) a/ b/ c/ d/ 141. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: là: a/ b/ c/ d/ Một số khác 142. Cho hàm số với tập xác định D = có đồ thị (C) Tính diện tích tam giác cong chắn bởi trục hoành, (C) và đường thẳng x = 1 a/ b/ c/ d/ Một kết quả khác 143. Xét hình (H) giới hạn bởi các đường (C) : và x = 0. Lập phương trình các đường thẳng đi qua điểm A(0 ; 9), chia (H) thành ba phần có diện tích bằng nhau. a/ b/ c/ d/ 144. Để tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = cosx trên đoạn [0 ; 2p], trục hoành (y = 0). Một học sinh trình bày như sau: (I) Ta có: (II) (III) (IV) S = 1 - 1 + 1 + 1 = 2. Sai ở phần nào? a/ Chỉ (III) và (IV) b/ Chỉ (III) c/ Chỉ (I) và (IV) d/ Chỉ (II) và (IV) 145. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của: , trục Ox và 2 đường thẳng x = 0, x = 2 a/ b/ c/ d/ Một số khác 146. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi Parabol và đường thẳng y = -x - 2 a/ b/ c/ d/ Một kết quả khác 147. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi ba đường: y = sinx, y = cosx và x = 0 a/ b/ c/ d/ Một số khác 148. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai parabol: a/ 8 b/ 7 c/ 9 d/ 6. 149. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) : , tiệm cận xiên, trục tng và đường thẳng x = -1 a/ ln3 b/ ln2 c/ ln5 d/ Một số khác 150. Tính diện tích của một hình tròn tâm tại gốc toạ độ, bán kính R: a/ b/ c/ d/ Một kết quả khác 151. Tính diện tích của một hình elip: a/ b/ c/ d/ 152. Tính diện tích giới hạn bởi 2 đường cong: và đường thẳng x = -1 và x = 2. a/ b/ c/ d/ Một đáp số khác 153. Tính diện tích giới hạn bởi : (C) : , tiệm cận xiên của (C) và 2 đường thẳng x = 1, x = 3 a/ b/ c/ d/ 1 154. Cho ba hàm số sau, xác định với . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi ba đường: a/ 4 b/ 5 c/ 6 d/ 3 155. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol: tiếp tuyến với parabol tại điểm M(3 ; 5) và trục tung a/ 6 b/ 7 c/ 5 d/ 9 156. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi: y = lnx, y = 0, x = e là: a/ 1 b/ 2 c/ 4 d/ Một kết quả khác 157. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: y = x(x – 1)(x – 2), y = 0 a/ b/ c/ d/ 1. 158. Cho D là miền kín giới hạn bởi các đường , y = 2 – x và y = 0. Tính diện tích của miền D a/ b/ c/ d/ Một đáp số khác 159. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = x + 1, y = cosx và y = 0 a/ b/ 1 c/ d/ 160. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: a/ b/ c/ d/ Một số khác 161. Tính thể tích vật thể giới hạn bởi mặt sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi: quay quanh Ox. a/ b/ c/ d/ Một kết quả khác 162. Thể tích vật thể giới hạn bởi mặt sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường quay quanh Oy a/ b/ c/ d/ 163. Tính thể tích sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và Parabol a/ b/ c/ d/ 164. Tính thể tích khối tròn xoay tạo nên khi ta quay quanh trục Ox, hình phẳng S giới hạn bởi các đường: a/ b/ c/ d/ Một kết quả khác 165. Cho hình giới hạn bởi elip (E) : quay quanh trục Ox. Thể tích vật thể tròn xoay là: a/ b/ c/ d/ Một kết quả khác 166. Cho D là miền được giới hạn bởi 4 đường: . Tính thể tích khối tròn xoay tạo nên khi quay miền Được quanh trục Ox. a/ b/ c/ d/ Một kết quả khác TỔ HỢP 167. Đơn giản tổng: a/ b/ (n + 2)! – 1 c/ (n – 1)!(n – 1) - 1 d/ (n + 1)!(n + 1) - 1 168. Chứng minh: Một học sinh trình bày như sau: (I) Ta có: ............... ............... (II) (III) VP = Vậy Sai ở giai đoạn nào? a/ (III) b/ (I) c/ (I) và (II) d/ Tất cả đúng 169. Có bao nhiêu cách để xếp 3 người Việt, 4 người Pháp, 4 người Nga, 2 người Thái Lan ngồi trong một hàng ghế sao cho những người cùng quốc tịch ngồi cạnh nhau? a/ 3! 4! 4! 2! b/ 4! 3! 4! 4! 2! c/ 5! 3! 4! 4! d/ Một số khác 170. Ta có thể hoàn tất một công việc bằng m lối trực tiếp hay bằng n lối gián tiếp. Vậy có tất cả bao nhiêu lối để hoàn tất công việc đó. a/ b/ c/ m + n d/ Một số khác 171. Học sinh X có thể đến trường bằng cách: đi bộ, đi xe đạp, đi xe gắn máy hay nhờ bạn chở, nhờ bạn đưa, đi xe lam, đi xe “bus”. Vậy học sinh X có bao nhiêu cách để đến trường? a/ 1 b/ 3 c/ 4 d/ 7 172. Trên kệ sách có 4 sách toán, 5 sách văn. Có bao nhiêu lối xếp sách cùng loại cạnh nhau? a/ 5760 b/ 2880 c/ 120 d/ Một số khác 173. Nếu thì n bằng bao nhiêu? a/ 7 b/ 8 c/ 6 d/ 5 174. Nếu thì n bằng bao nhiêu? a/ 6 b/ 8 c/ 4 d/ 5 175. Nếu thì n bằng bao nhiêu? a/ 16 b/ 15 c/ 13 d/ 14 176. Nếu thì n bằng bao nhiêu? a/ 6 b/ 7 c/ 4 d/ Một số khác 177. Có bao nhiêu số nguyên dương chia đúng cho 10 gồm có 3 số? a/ b/ c/ d/ Một số khác 178. Có bao nhiêu số nguyên dương chia đúng cho 5 gồm có 3 số tạo bởi các con số 0, 1, 2, 4, 5 a/ b/ c/ d/ Một số khác 179. Có bao nhiêu số nguyên dương gồm có 4 số khác nhau lớn hơn 2000 và nhỏ hơn 5000 a/ b/ c/ d/ Một số khác 180. Xổ số ở một tỉnh có 5 loại: A, B, C, D, E. Trên mỗi vé số có ghi 6 con số. Thí dụ: Loại A004786. Hỏi mỗi kỳ phát hành có tối đa bao nhiêu vé số? a/ b/ c/ d/ 181. Có bao nhiêu số chẵn dương gồm có 4 số tạo bởi các con số 1, 2, 3, 4, 5 a/ b/ c/ d/ Một số khác 182. Có bao nhiêu số chẵn dương gồm có 4 số khác nhau tạo bởi các con số: 1, 2, 3, 4, 5? a/ b/ c/ d/ 183. Có bao nhiêu số nguyên dương gồm có ba số: a/ b/ c/ d/ Một số khác 184. Có bao nhiêu số nguyên dương gồm có ba số khác nhau? a/ b/ c/ d/ Một số khác 185. Cho tập hợp E = {1, 2 ,3 4}. Các dòng dưới đây, dòng nào đúng? a/ Bộ ba thứ tư (1, 2, 4) là một chỉnh hợp 3 vật lý 4 b/ Bộ ba thứ tư (1, 1, 2) là một chỉnh hợp 4 vật lý 3 c/ Chỉnh hợp (1, 2, 3) giống chỉnh hợp (2, 3, 1) d/ Cặp thứ tư (2, 4) là một chỉnh hợp 4 vật lý 2 186. Các dòng sau đây, dòng nào sai? a/ Một chỉnh hợp n vật lấy p là một bộ p thứ tự mà các phần tử của bộ p thứ tự này thuộc một tập hợp có n phần tử. b/ Một hoán vị n vật là một cách xếp đặt n vật khác nhau vào n chỗ khác nhau c/ Một hoán vị n vật là một chỉnh hợp n vật lấy n. d/ Một tổ hợp n vật lấy p là một tập hợp con, có p phần tử của một tập hợp có n phần tử. 187. Cho tập hợp E = {1, 2 , 3}. Các dòng sau đây dòng nào sai? a/ (1, 2, 3) là một hoán vị 3 vật b/ Mọi phần tử của E2 là một chỉnh hợp 3 vật lấy 2 c/ {1, 2} là một tổ hợp 3 vật lấy 2. d/ (2, 3) là một chỉnh hợp 3 vật lấy 2. 188. Dòng nào sau đây đúng: a/ 0! = 0 b/ 2! 4! = 8! c/ d/ các dòng trên đều đúng. 189. Nghiệm số của phương trình: n! = 30 (n – 2)! là: a/ 5 b/ 4 c/ 3 d/ 6 190. Các dòng sau đây, dòng nào sai? a/ b/ c/ d/ Các dòng sau đây, dòng nào sai? 191. Các dòng sau đây, dòng nào sai? a/ b/ c/ d/ 192. Nước A có 106 dân. Bầu Tổng thống và Phó Tổng thống thì có thể tối đa bao nhiêu liên danh khác nhau? a/ b/ c/ d/ Một kết quả khác 193. Nước B có 106 dân. Bầu Quốc hội. Mỗi liên danh có 10 người thì có thể có tối đa bao nhiêu liên danh? a/ b/ c/ d/ Một số khác 194. Có 3 học sinh a, b, c và bốn phần thưởng nhất, nhì, ba, tư. Có bao nhiêu cách chọn lựa phần thưởng cho 3 học sinh đó? a/ 3 b/ 12 c/ 6 d/ 24 195. thì p bằng: a/ 3 b/ 4 c/ 2 d/ Một số khác 196. thì m bằng: a/ 9 b/ 8 c/ 7 d/ Một số khác 197. Các dòng sau đây, dòng nào đúng? a/ b/ c/ d/ 198. Các dòng sau đây, dòng nào đúng? a/ b/ c/ d/ 199. Nghiệm số của phương trìh: là: a/ 5 b/ 4 c/ 2 d/ Một số khác 200. Có bao nhiêu vectơ nối n điểm? a/ n - 1 b/ n(n – 1) c/ n d/ Một số khác 201. thì p bằng: a/ 6 b/ 4 c/ 5 d/ Một số khác 202. Cho 10 điểm sao cho 10 điểm đó không thẳng hàng. Hỏi ta có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng qua 2 trong các điểm đó? a/ 20 b/ 90 c/ 10 d/ 45. 203. Một đa giác có 12 cạnh, có bao nhiêu đường chéo? a/ 54 b/ 66 c/ 40 d/ Một số khác 204. 20 đường thẳng có tối đa bao nhiêu giao điểm? a/ 20 b/ 190 c/ 200 d/ Một số khác 205. Có thể vẽ được tối đa bao nhiêu tam giác có đỉnh là 10 điểm đã cho? a/ 30 b/ 460 c/ 120 d/ Một số khác 206. Cho phép khai triển , ta được bao nhiêu số hạng? a/ n b/ 2n + 1 c/ 2n d/ n + 1 207. Tổng số bằng: a/ b/ c/ d/ Một số khác 208. Hệ só của x6 trong phép khai triển (1 – x2)4 bằng công thức Newton là: a/ b/ c/ d/ Một số khác 209. Số hạng có chứa y6 trong phép khai triển (x – 2y2)4 là: a/ b/ c/ d/ Một số khác 210. Có 5 bi xanh, 3 bi đỏ. Lấy 3 bi. Hỏi có bao nhiêu cách lấy được 3 bi đủ hai màu? a/ 15 b/ c/ 40 d/ 45 211. Có 7 vé số, trong đó có 3 vé trúng. Một học sinh mua 3 vé. Hỏi có bao nhiêu cách mua được ít nhất 1 vé trúng. a/ 31 b/ 29 c/ d/ Một số khác 212. Có 4 trai, 3 gái bầu một ban đại diện ba người. Hỏi có bao nhiêu ban đại diện có ít nhất 2 trai? a/ 18 b/ 22 c/ 35 d/ Một số khác 213. Có 7 vé số, trong đó có 3 vé trúng. Một học sinh mua 3 vé. Hỏi có bao nhiêu cách mua được 2 vé trúng. a/ 18 b/ 3 c/ 12 d/ Một số khác 214. Một học sinh có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách vật lý, 2 quyển sách sinh vật. Muốn xếp những sách này thành một hàng ngang thì có bao nhiêu cách? a/ 4! 3! 2! b/ 8! c/ 4. 3. 2. d/ 4! 3! 2! 3! 215. Có ba cặp vợ chồng (a; a’), (b; b’), (c; c’). Hỏi có bao nhiêu cách xếp 6 người này thành một vòng tròn sao cho vợ phải đứng cạnh chồng? a/ 2! 2! 2! 2! b/ 2! 2! 2! c/ 2! 2! 2! 3! d/ Một kết quả khác 216. Chia 7 cái kẹo khác nhau cho hai anh em sao cho anh hơn em một cái kẹo. Hỏi có bao nhiêu cách chia? a/ b/ c/ 4 . 3 d/ Một số khác 217. Giải phương trình: a/ x = 4 b/ x = 6 c/ x = 5 d/ Một số khác 218. Các số lập thành một cấp số cộng. Tìm số tự nhiêu k? a/ k = 3, k = 9 b/ k = 4, k = 5 c/ k = 8, k = 7 d/ k = 4, k = 8 219. Có 5 tem thư khác nhau và 6 bì thư cũng khác nhau. Người ta muốn chọn từ đó ra 3 tem thư, 3 bì thư và dán 3 tem thư ấy lên 3 bì thư đã chọn, mỗi bì thư chỉ dán 1 tem thư. Hỏi có bao nhiêu cách làm như vậy? a/ 1200 b/ 1000 c/ 1800 d/ 200 220. Tìm số hạng thứ mấy không chứa x trong khai triển Newton của a/ 8 b/ 7 c/ 6 d/ Một số khác 221. Tìm số hạng thứ mấy không chứa ẩn x trong khai triển nhị thức Newton a/ 7 b/ 8 c/ 9 d/ Một số khác 222. Tính tổng: a/ b/ c/ d/ 223. Tranh giải đá banh Quốc khánh của nước Lào có 4 nước tham dự, mỗi nước chỉ gởi một đội đá banh và phải đấu với tất cả các đội. Số trận đấu phải là: a/ 6 b/ 4 c/ 8 d/ Một số khác 224. Một bình đựng 7 trái cầu trắng và 3 trái cầu đen. Nếu lấy ngẫu nhiên 4 trái cầu thì số cách lấy được 3 trái cầu đen là: a/ b/ 7 c/ d/ 225. Một học sinh trong thời gian học thi, muốn sắp xếp 7 ngày học trong tuần cho 7 môn học. Số cách sắp xếp đúng nhất là: a/ 49 b/ c/ 7! d/ 7 P7 226. Một lớp 12A2 có 3 giáo viên dạy Toán phụ trách 3 môn Đại số, Hình học và Giải tích. Số cách phân phối 3 môn dạy cho các giáo viên này là: a a c d a b c d a c b d a d b c a/ b/ c/ d/ Một số khác 227. Giản đồ nhánh sau đây trình bày: a/ Các tổ hợp 4 lấy 2 b/ Các hoán vị của 2 phần tử trong E c/ Các tổ hợp con của tập hợp {a, b, c, d} d/ Các chỉnh hợp 4 lấy 2 228. Trong một gia đình có 7 cô con gái lớn. Muốn chọn 3 cô để lo việc ẩm thực theo thứ tự: 1 đi chợ, 1 cô nấu ăn, 1 cô rửa chén. Số cách chọn 3 cô con gái đó là: a/ b/ 210 c/ d/ Một số khác 229. Trong một buổi tiệc có 30 người tham dự. Tan tiệc mọi người đều bắt tay nhau trước khi ra về. Số lần bắt tay của 30 thực khách đó là: a/ 30! b/ 870 c/ 435 d/ 60 230. Một thí sinh muốn lựa chọn 20 trong 30 câu trắc nghiệm toán. nếu đã lựa chọn 5 câu hỏi đầu, số cách chọn những câu còn lại là: a/ b/ c/ d/ 231. Cho tập hợp E = {2 ; 4 ; 6 ; 8}. Gọi abc là con số tạo thành bởi các phần tử của E. Nếu đặt điều kiện 200 < abc < 600 thì số các con số tìm được là: a/ 32 b/ 299 c/ d/ 232. Cho tập hợp E = {1 , 2, 3, 4, 5, 6}. Số các con số tạo bởi hai phần tử khác nhau của E là: a/ b/ c/ d/ 233. Cho bảy điểm trong mặt phẳng, sao cho cứ 3 điểm một không thẳng hàng. Qua hai điểm kẻ một đường thẳng. Số tối đa có thể có được của các giao điểm mới là: a/ 42 b/ 210 c/ 105 d/ Một số khác 234. Trong một cuộc đua gồm có 7 con ngựa mang số từ 1 đến 7. Số lần 3 con ngựa mang số 1, 2, 3 về trong 3 hàng đầu là: a/ b/ c/ 3! d/ 3! 4! 235. Quanh một bàn tròn có 5 ghế hoàn toàn giống nhau. Số cách sắp xếp 5 người vào 5 ghế này là: a/ 4! b/ 5! c/ 2 . P5 d/ Một số khác 236. Một gia đình có 7 cô con cái. Mẹ muốn cho 3 cô đi xem chiếu bóng. Số cách chọn 3 cô cái gái đó là: a/ 7! b/ 35 c/ d/ 237. Giải sử rằng phương trình: được nghiệm đúng trong những điều kiện sau của n, hãy chọn trường hợp đúng nhất. a/ n = 2(r – 1) b/ n = 2( r + 1) c/ n = 2r d/ n = 2r với n là số nguyên chẵn 238. Gọi N là số các con số tạo bởi 3 số lấy trong tập hợp {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9}. N tính được bằng: a/ b/ c/ d/ 239. Quanh một bàn có 6 ghế, số cách xếp 3 người ngồi vào 6 ghế đó là: a/ b/ c/ 3! d/ Một số khác 240. Trong một đoàn có 80 đàn ông và 60 phụ nữ. nếu muốn tuyển chọn một phái đoàn gồm có 1 ông trưởng phái đoàn, 1 ông phó, 2 nữ thư ký và 3 đoàn viên. Số trường hợp có thể được lựa chọn là: a/ b/ e a b c d a b c d e E2 A c/ d/ 241. Cho E = {a, b, c, d, e} và D = {(x, x)/ x . Những phần tử của tập hợp là: a/ Những tập hợp con của E b/ Những đôi thứ tự của tập hợp E c/ Các chỉnh hợp 5 lấy 2 d/ Các tổ hợp 5 lấy 2. 242. Cho số N gồm có 6 con số, nếu số N có được thành lập bằng cách lấy hai lần số 1, ba lần số 2 và một lần số 3. Số các con số N tìm được là: a/ 6! 3! 2! 1! b/ 3! 2! 1! c/ 6! d/ 243. Trong một bình đựng 10 trái cầu xanh, 6 trái cầu đỏ và 4 trái cầu vàng. Nếu lấy ngẫu nhiên 6 trái cầu, thì số lần lấy được 2 trái cầu xanh, 3 trái cầu đỏ và 1 trái cầu vàng là: a/ b/ c/ d/ 244. Có 6 lực sĩ Việt Nam, 5 lực sĩ Campuchia và 7 lực sĩ Thái Lan. Hỏi có bao nhiêu cách sắp hàng để lực sĩ cùng 1 nước đứng cạnh nhau. a/ b/ 3! 6! 5! 7! c/ 3.(6! 5! 6!) d/ Một kết quả khác 245. Trong một họp có 4 quả cân 2g, 8 quả cân 1g. Muốn cân 5g, số cách chọn các quả cân đó là: a/ b/ c/ 328 d/ Một số khác 246. Cho 19 tam giác đều bằng nhựa bằng nhau và có màu khác nhau. Ráp 6 tam giác đó lại thành một hình lục giác có 6 màu. Số cách xếp các tam giác đó: a/ b/ c/ d/ 247. Xếp 2 nữ sinh và 3 nam sinh vào một bàn học có 5 chỗ ngồi. Nếu không muốn xếp nam nữ ngồi xen kẽ nhau, thì số cách xếp chỗ 5 học sinh này là: a/ 3! 2! 2 b/ c/ d/ 3! 2! 248. Cho 10 điểm trên cùng một đường tròn. Số tam giác tạo được bằng các điểm trên là: a/ b/ 120 c/ d/ Một số khác 249. Một trường nữ Trung học gồm có 10 nam giáo viên và 5 nữ giáo viên. Bà hiệu trưởng muốn chọn 5 giáo viên gồm 2 nam và 3 nữ vào hội đồng kỷ luật nhà trường. Số cách chọn phải là: a/ b/ c/ d/ 250. Bác Tám có 11 người bạn, nhưng chỉ muốn mời 5 người dự buổi cơm chiều. Hỏi có bao nhiêu cách mời? a/ 378 b/ 48 c/ 55 d/ 462 251. Trong một bình đựng 5 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ và 2 viên bi vàng. Lấy liên tiếp 2 lần: lần thứ nhất 2 viên bi, lần thứ hai 1 viên bi. Số cách lấy được bi đỏ trong lần thứ hai là: a/ b/ c/ d/ 252. Nếu thì trị số của P bằng: a/ 109 b/ 111 c/ 112 d/ Một số khác 253. nếu thì k bằng: a/ 13 b/ 8 c/ 7 hay 8 d/ Một số khác 254. Nếu thì p bằng: a/ 18 b/ 72 c/ Nghiệm số của phương trình: (p – 8)! = 9(p – 9) d/ 17. 255. Nếu bốn số hạng đầu của một hàng trong tam giác Pascal được ghi lại là: 1 16 120 560 Khi đó 4 số hạng đầu của hàng kế tiếp là: a/ 1 17 136 680 b/ 1 18 123 564 c/ 1 32 360 1680 d/ 1 17 137 697 256. là số tổ hợp n lấy p, trong những đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng? a/ b/ c/ d/ 257. Nếu thì p bằng: a/ 20 b/ 19 c/ 21 d/ 21 hat 258. Nếu thì p bằng: a/ 25 b/ 20 c/ 21 d/ 11 hay 22. 259. có trị số bằng: a/ b/ c/ d/ 260. là số tổ hợp n lấy p. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào nghiệm đúng? a/ b/ c/ d/ Một đẳng thức khác 261. có trị bằng: a/ b/ c/ d/ Một số khác 262. Một nhóm 20 người gồm 12 đàn ông và 8 phụ nữ. Nếu muốn cử một ban đại diện cho nhóm này có 5 người gồm 3 đàn ông và 2 phụ nữ, thì số cách lựa chọn là: a/ 3080 b/ 1540 c/ 770 d/ 6160 263. Nếu thì p bằng: a/ 1 hay 5 b/ 5 c/ 1 d/ 2 hay 5 264. Khai triển của (a + b)4 là: a/ b/ c/ d/ 265. là số tổ hợp n lấy p. Trong các mẹenh đề sau đây, mệnh đề nào được nghiệm đúng: a/ b/ c/ d/ 266. Nếu cho biết các hệ số của một hàng trong tam giác Pascal là: 1 6 15 20 15 6 1 thì hệ số trong hàng kế tiếp là: a/ 1 12 30 40 30 12 1 b/ 1 7 16 21 16 7 1 c/ Những hệ số khác, nhưng không thể tìm được khi tam giác Pascal chỉ cho biết có 1 hàng. d/ 1 7 21 35 35 21 7 1 267. Một bình đựng 6 trái cầu đỏ: 5 trái cầu xanh: và 4 trái vàng: . Lấy 5 trái cầu. Số trường hợp lấy được 2 trái cầu đỏ, 2 trái cầu xanh và 1 trái cầu vàng là: a/ 600 b/ c/ 150 d/ Một số khác 268. có giá trị bằng: a/ 220 b/ 6160 c/ d/ Một số khác 269. Trong một lớp có 20 học sinh gồm có 12 nam sinh và 8 nữ sinh. Nếu muốn bầu một ban đại diện 5 người gồm 3 nam sinh và 2 nữ sinh, biết rằng có 2 nam sinh không chịu vào ban đại diện này, thì số cách lựa chọn ban đại diện 5 người đó là: a/ 1440 b/ 1680 c/ 3360 d/ Một số khác 270. Một hình đựng 6 trái cầu đỏ và 5 trái cầu trắng . Lấy 4 trái cầu trong bình. Số trường hợp lấy được 4 trái cầu cùng màu là: a/ 75 b/ 2 c/ 15 d/ 20 271. Trong bảng khai triển của nhị thức , hệ số của là: a/ b/ c/ d/ 272. được nghiệm đúng với n và r bằng: a/ n = 8, r = 4 b/ n = 8, r = 2 c/ n = 8, r = 5 d/ Hai nghiệm số của phương trình: và hai số này chỉ tính được khi có một phương trình thứ hai. 273. Trong phần khai triển của một nhị thức , hệ số của là: a/ b/ c/ d/ Một số khác 274. Số dạng chính giữa của khai thức là: a/ b/ c/ d/ 275. Tổng số có giá trị bằng: a/ 0 trong mọi trường hợp b/ 0 nếu n lẻ c/ 0 nếu n chẵn d/ 0 nếu n hữu hạn 276. Tổng số bằng: a/ 16 khi n = 4 b/ 48 khi n = 12 c/ khi n bằng 8, sau khi đã nhân tất cả các số hạng với 256 d/ Cả hai trị số cho bởi A và C. 277. Từ khai thức , ta có thể suy ra đẳng thức: bằng cách: a/ Tính đạo hàm b/ Tính đạo hàm rồi cho x = 1 c/ Cho x = 1 rồi sau đó nhân các số hạng liên tiếp với 0, 1, 2, 3, ... n rồi cộng lại d/ Thực hiện liên tiếp các giai đoạn A và C. 278. Tính số các hệ số của khai thức bằng: a/ b/ c/ d/ 279. Số hạng lớn nhất của (1 + a)n là: a/ với p bằng phần nguyên của phân số b/ Là hai số hạng c/ Là d/ Các số hạng cho bởi A, B và C. 280. Từ khai thức Newton , ta có thể suy ra đẳng thức: bằng cách: a/ Lần lượt nhân các số hạng liên tiếp với 0, 1, 2, ..., n rồi cộng lại. b/ Tính đạo hàm của hai vế c/ Tính đạo hàm rồi thay x = -1 d/ Cho x = -1, sau đó nhân các số hạng liên tiếp với 0, 1, 2, 3 ... n rồi cộng lại. B. BẢNG TRẢ LỜI: 112c 113c 114d 115b 116a 117c 118d 119c 120b 121d 122b 123a 124b 125a 126c 127d 128a 129b 130d 131b 132a 133c 134d 135a 136b 137c 138d 139c 140a 145b 146c 147d 148a 149b 150c 151d 152a 153b 154c 155d 156a 157b 158c 159d 160a 161b 162c 163d 164a 165b 166c 167d 168a 169b 170c 171d 172a 173b 174c 175d 176d 177a 178b 179c 180d 181c 182d 183a 184b 185d 186a 187b 188c 189d 190d 191a 192c 193c 194d 195a 196b 197c 198d 199a 200b 201c 202d 203a 204b 205c 206d 207a 208b 209c 210d 211a 212b 213c 214d 215a 216b 217c 218d 219a 220b 221c 222d 223a 224b 225c 226a 227d 228b 229c 230d 231a 232b 233c 234d 235a 236b 237c 238d 239a 240b 241c 242d 243a 244b 245c 246d 247a 248b 249c 250d 251a 252b 253c 254d 255a 256b 257c 258d 259a 260b 261c 262d 263a 264b 265c 266d 267a 268b 269c 270d 271a 272b 273c 274d 275a 276d 277b 278c 279d 280c. C. GIẢI ĐỀ TRẮC NGHIỆM: 112c/ 113c/ Ta có: 114d/ Vì 115b/ Vì Vậy 116a/ đvdt. 117c/ Vì 118d/ * (1) : (I) sai * : (II) sai y A 1 2 O * Khi x = a Þ f(a) = g(a) + C (2) * (1) – (2) Þ f(x) – f(a) = g(x) – g(a) : (III) đúng 119c/ Vì y’ = 0 Þ y = hằng số Vì (C) qua A(1 ; 2) Þ y = 2 v
File đính kèm:
- Tap hop cau hoi trac nghiem Toan 12.doc