Bài giảng môn toán lớp 12 - Phương trình lượng giác
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 12 - Phương trình lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Bài 1. Giải phương trình: 3 sinx− (cosx− sinx)2 √ 2 sin ( 2x− pi 4 ) + 1 = 1 Lời giải Phương trình đã cho tương đương với 3 sinx+ 2 sinx cosx− 2 = sin 2x− cos 2x⇔ 3 sinx− 2 + cos 2x = 0⇔ 3 sinx− 3 sin2 x− cos2 x = 0 ⇔ −2 sin2 x+ 3 sinx− 1 = 0⇔ (sinx− 1) (−2 sinx+ 1) = 0 Bài 2. Giải phương trình: 2 ( cos4 x− sin4 x)+ 1 2 cos (x 2 − pi 3 ) = √3 cosx+ sinx Lời giải Tử còn 2 cos(2x + 1). Vế phải chia cho 2 cos ( x− pi 6 ) đưa về sau đó quy đồng tách tích thành tổng mà làm Bài 3. Giải phương trình: cot x 2 − 1 + cos 3x sin 2x− sinx = 2 sin ( 3x+ pi 3 ) Lời giải ⇔ cot x 2 − 4 cos 3 x− 3 cosx+ 1 sinx(2 cosx− 1) = 2 sin ( 3x+ pi 3 ) ⇔ cot x 2 − (1 + cos x)(2 cosx− 1) sinx = 2 sin ( 3x+ pi 3 ) ⇔ cot x 2 − cot x 2 (2 cosx− 1) = 2 sin ( 3x+ pi 3 ) ⇔ 2 cot x 2 (1− cosx) = 2 sin ( 3x+ pi 3 ) ⇔ sinx = sin ( 3x+ pi 3 ) Đáp số x = ±pi 6 + kpi;x = 2pi 3 + l2pi, (k, l ∈ Z) Bài 3. Giải phương trình: 2 tan3 x− tanx+ 3 (1 + sinx) cos2 x − 8cos2 (pi 4 − x 2 ) = 0 Bài 4. Giải phương trình: 2 √ 2 cos 2x+ sin 2x cos ( x+ 3pi 4 ) − 4 sin(x+ pi 4 ) = 0 Bài 5. Giải phương trình: 4 cos2 2x+ 4 √ 3 sin 2x+ 4 cos 2x+ 8 sinx+ 13 = 0 Lời giải Bài 6. Giải phương trình: 2cos4x+ sin3 x = sin2 ( 3pi 4 − x 2 ) . Lời giải ⇔ 2 cos4 x+ sin3 x = 1− cos ( 3pi 2 − x ) 2 ⇔ 4 cos4 x+ 2 sin3 x = 1 + sinx ⇔ (sinx− 1) (2 sin2 x− 1) (2 sinx+ 3) = 0 Bài 7. Giải phương trình: √ 15− 10 cosx− 10 sinx = 12 sinx+ 8 cosx− 27 s inx− cosx− 8 Lời giải Phương trình tương đương với(√ 15− 10 cos x− 10 sin x− 2 )( 1 + √ 15− 10 cos x− 10 sinx+ 2 sinx− cosx− 8 ) = 0 1 ⇔ (√ 15− 10 cosx− 10 sinx− 2 )( sinx− cosx− 6 +√15− 10 cos x− 10 sinx ) = 0 Bài 8. Giải phương trình: 4(sinx + cosx)(1 + cosx)2 = 6cos2 x 2 + sinx Lời giải sinx+ sin 2x+ cosx+ cos 2x = 0⇔ cosx(2 sinx+ 1) + (sinx+ 1− 2 sin2 x) = 0 Bài 9. Giải phương trình: √ 3 sin 3x cosx− 2 sin 2x = cos 2x+ 2cos 2x Lời giải Phương trình tương đương với ⇔ √ 3 sinx (4 cos2 x− 1) cosx− 2 sin 2x = 4 cos 2 x− 1⇔ (4 cos2 x− 1) (√3 sinx− cosx+ 2 sin 2x) = 0 Bài 10. Giải phương trình: √ 2 sin ( 2x+ pi 4 ) − sinx− 3 cosx+ 2 = 0 Lời giải PT ⇔ sin 2x+ cos 2x− sinx− 3 cosx+ 2 = 0⇔ (2 cosx− 1) (sinx+ cosx+ 1) = 0 Bài 11. Giải phương trình: cos 2x+ √ 3.sin2x = 1 + 1 sin ( x+ pi 3 ) Lời giải cos 2x+ √ 3 sin 2x = 1 + 1 sin ( x+ pi 3 ) ⇔ 2(1 2 cos 2x+ √ 3 2 sin 2x ) = 1 + 1 sin ( x+ pi 3 ) ⇔ 2 cos ( 2x− pi 3 ) = 1 + 1 sin ( x+ pi 3 ) . Đặt t = x+ pi 3 PT : 2 cos (2t− pi) = 1 + 1 sin t ⇔ 4sin3t− 3 sin t− 1 = 0 Bài 12. Giải phương trình: sin ( x− pi 6 ) + cos ( x− pi 3 ) cosx + cosx+ sinx tan x 2 = 1 + tan2 x Lời giải Phương trình tương đương với ⇔ √ 3 tanx = tan2 x⇒ tanx = 0, tanx = √ 3 Bài 13. Giải phương trình: cos 2x+ cos 5x− sin 3x− cos 8x = sin 10x Lời giải Bài 14. Giải phương trình: Giải phương trình: cos 2x+ √ 3 sin 2x+ 3 cosx−√3 sinx− 1 = 0 Lời giải cos 2x+ √ 3 sin 2x+ 3 cosx− √ 3 sinx− 1 = 0⇔ 2cos2x+ 3cosx− 2 + 2 √ 3 sinx cosx− √ 3 sinx = 0 ⇔ (2 cosx− 1)(cosx+ 2) + √ 3 sinx(2 cosx− 1) = 0⇔ (2 cosx− 1)( √ 3 sinx+ cosx+ 2) = 0 Bài 15. Giải phương trình: sin 5x+ cos 3x = (1 + 4 √ 3 cosx) sinx+ √ 3. Lời giải Phương trình đã cho được viết lại như sau: sin 5x− sinx+ cos 3x = √ 3(2 sin 2x+ 1)⇔ 2 sin 2x cos 3x+ cos 3x− √ 3(2 sin 2x+ 1) = 0 2 ⇔ (2 sin 2x+ 1)(cos 3x− √ 3) = 0 Trường hợp 1: sin 2x = −1 2 . Giải phương trình này ta có: x = − pi 12 + kpi với k ∈ Z và x = 7pi 12 + lpi với l ∈ Z Trường hợp 2: cos 3x = √ 3. Phương trình này vô nghiệm. Bài 16. Giải phương trình: cos 2x+ cos 5x− sin 3x− cos 8x = sin 10x Lời giải (cos 2x−cos 8x)+(cos 5x−sin 3x)−2 sin 5x. cos 5x = 0⇔ 2 sin 3x. cos 5x−2 sin 5x. cos 5x+(cos 5x−sin 3x) ⇔ (cos 5x− sin 3x)(2 sin 5x− 1) = 0. Bài 17. Giải phương trình: sin4x− sin 2x− cos4x (cot 2x+ 1) sin 2x = √ 2 sin 2x. Lời giải sin4x− cos4x− sin 2x = −cos2x− sin 2x⇔ (cot 2x+ 1) sin 2x = sin 2x+ cos2x Bài 18. Giải phương trình: sin3 x+ cos3 x = 2− sin4 x Bài 19. Giải phương trình: (cos 4x− cos 2x)2 = 5 + sin3x Bài 20. Giải phương trình: sinx+ cosx = √ 2 ( 2− sin7 2x) Bài 21. Giải phương trình: 4sin3x. sinx+ 4 cos ( 3x− pi 4 ) . cos ( x+ pi 4 ) − cos2 ( 2x+ pi 4 ) + 2 √ 2 = 0 Lời giải ⇔ 2 (cos 2x− cos 4x) + 2 (cos 4x+ sin 2x)− 1− sin 4x 2 + 2 √ 2 = 0⇔ 4 (sin 2x+ cos 2x) + sin 4x+ 4√2− 1 = 0 Đây là phương trình đối xứng, nên ta đặt t = sin 2x+cos 2x, |t| ≤ √2 ta đưa pt trên về pt bậc hai theo t. Bài 22. Giải phương trình: 3 tan3 x− tanx+ 3 (1 + sinx) cos2 x − 8 cos2 (pi 4 − x 2 ) = 0 Lời giải PT ⇔ tanx (3tan2x− 1) + 3 1− sinx − 4 (1 + sinx) = 0⇔ tanx ( 4sin2x− 1 cos2x ) + 4sin2x− 1 1− sinx = 0 ⇔ ( 4sin2x− 1 1− sinx )( sinx cosx (1 + sin x) + 1 ) = 0⇔ ( 4sin2x− 1 1− sinx )( sinx+ cosx+ sinx cosx cosx (1 + sin x) ) = 0 ⇔ [ 4sin2x− 1 = 0 sinx+ cosx+ sinx cosx = 0 Bài 23. Giải phương trình: 2 ( sin3 x+ √ 3 cos3 x ) = sinx+ √ 3 cosx Bài 24. Giải phương trình: 1 + cos2 x 2 (1− sinx) − tan 2 x. sinx = 1 2 (1 + sin x) + tan2 x Lời giải 1 + cos2 x 2(1− sinx)− sin2 x cos2 x . sinx = 1 2 (1+sinx)+ sin2 x cos2 x ⇔ (1 + sin x)(2− sin 2 x)− 2 sin3 x 2(1− sinx)(1 + sin x) = 1 2 (1+sinx)+ sin2 x cos2 x 3 ⇒ 3 sin2 x+ 4 sinx+ 2 = (1 + sinx)2 + 2(1 + sin x) sin 2 x cos2 x ⇒ 2 sin4 x+ 4 sin3 x+ sin2 x− 2 sinx− 1 = 0 ⇔ (2 sin2 x− 1)(sinx+ 1)2 = 0 Bài 25. Giải phương trình: 1 + sin (x 2 ) . sinx− cos (x 2 ) . sin2 x = 2 cos2 (pi 4 − x 2 ) Lời giải Phương trình được viết lại thành : sin (x 2 ) . sinx−cos (x 2 ) . sin2 x = sinx⇔ sinx ( sin x 2 − 2 cos2 x 2 . sin x 2 ) = 0⇔ sinx. sin x 2 ( 1− 2 cos2 x 2 ) = 0 Bài 26. Giải phương trình: (sinx− 2 cosx) cos 2x+ sinx = (cos 4x− 1) cosx+ cos 2x 2 sinx Lời giải (sinx− 2 cosx) cos 2x+ sinx = (cos 4x− 1) cosx+ cos 2x 2 sinx⇔ 2 sinx (sinx− 2 cosx) cos 2x+ 2sin2x = (cos 4x− 1) 2 sinx cosx+ cos 2x ⇔ (2sin2x− 2 sin 2x) cos 2x+ 1− cos 2x = −2sin32x+ cos 2x ⇔ (1− cos 2x− 2 sin 2x) cos 2x+ 1− 2 cos 2x = −2sin32x ⇔ −cos22x− 2 sin 2x cos 2x+ 1− cos 2x+ 2sin32x = 0⇔ sin22x− 2 sin 2x cos 2x− cos 2x+ 2sin32x = 0 ⇔ sin22x (1 + 2 sin 2x)− cos 2x (1 + 2 sin 2x) = 0⇔ (1 + 2 sin 2x) (sin22x− cos 2x) = 0 Bài 27. Giải phương trình: cos 10x+ 2 cos2 4x+ 6 cos 3x cosx = cosx+ 8 cosx cos3 3x Lời giải cos 10x+ 2cos24x+ 6 cos 3x cosx = cosx+ 8 cosxcos33x ⇔ cos 10x+ 1 + cos 8x− 2 cosx (4cos33x− 3 cos 3x) = cos x ⇔ 2 cos 9x cosx− cosx+ 1− 2 cos 9x = 0⇔ (1− 2 cos 9x) (1− cosx) = 0 Bài 28. Giải phương trình: sinx+ cosx+ sin 2x+ 2 cos 2x+ 1 = 0. Lời giải PT ⇔ (sinx + cosx) + (sinx + cosx)2 + 2 (sinx + cosx) (cosx− sinx) = 0 ⇔ (sinx + cosx) (1 + 3 cosx− sinx) = 0 ⇔ [ sinx + cosx = 0 1 + 3 cosx− sinx = 0 Bài 29. Giải phương trình: 8 ( sin6 x+ cos6 x ) + 3 √ 3 sin 4x = 3 √ 3 cos 2x− 9 sin 2x+ 11 Lời giải Ta có sin6 x+ cos6 x = (sin2 x+ cos2 x)(sin4 x− sin2 x cos2 x+ cos4 x) = sin4 x+ cos4 x− sin2 x cos2 x = (sin2 x+ cos2 x)2 − 3 sin2 x cos2 x = 1− 3 4 sin2 2x. Do đó phương trình đã cho tương đương với 8 ( 1− 3 4 sin2 2x ) + 3 √ 3 sin 4x = 3 √ 3 cos 2x− 9 sin 2x+ 11, Hay √ 3 sin 4x− √ 3 cos 2x = 2 sin2 2x− 3 sin 2x+ 1. 4 Do 2 sin2 2x− 3 sin 2x+1 = (2 sin 2x− 1)(sin 2x− 1) và 2 sin2 2x− 3 sin 2x+1 = (2 sin 2x− 1)(sin 2x− 1) nên phương trình cuối có thể được viết thành √ 3 cos 2x(2 sin 2x− 1) = (2 sin 2x− 1)(sin 2x− 1), Hay tương đương với (2 sin 2x− 1) (√ 3 cos 2x− sin 2x+ 1 ) = 0. Bài 30. Giải phương trình: sin4 x 2 + cos4 x 2 1− sinx − tan 2 x sinx = 1− sinx 2 + tan2 x Lời giải PT ⇔ 2− sin 2x 2 (1− sinx) − sin3x (1− sinx) (1 + sinx) = 1− sinx 2 + sin2x (1− sinx) (1 + sinx) ⇔ 4sin3x+ 2sin2x− 3 sinx− 1 = 0 ⇔ (sinx+ 1) (4sin2x− 2 sinx− 1) = 0 Bài 31. Giải phương trình: sin2 x−√2 sinx+ tan2 x− 2 tanx+ 3 2 = 0 Lời giải Phương trình đã cho tương đương với( sinx− √ 2 2 )2 + (tanx− 1)2 = 0 Bài 32. Giải phương trình: cos 9x+ cos 3x− sin 6x = 0 Lời giải PT ⇔ ⇔ 4cos33x− 2 cos 3x− 2 sin 3x cos 3x = 0⇔ [ cos 3x = 0 4cos23x− 2 sin 3x− 2 = 0 Bài 33. Giải phương trình: 3(cos 2x+ cot 2x) cot 2x− cos 2x = 2(sinx+ cosx) 2 Lời giải Phương trình được viết thành 3(1 + sin 2x) 1− sin 2x = 2(sinx+ cosx) 2 ⇔ 3(sinx+ cosx) 2 1− sin 2x = 2(sinx+ cosx) 2 Bài 34. Giải phương trình: √ 2 cos 5x− sin(pi + 2x) = sin ( 5pi 2 + 2x ) . cot 3x Lời giải Điều kiện: sin 3x 6= 0. Để ý rằng sin(pi+2x) = − sin 2x, sin ( 5pi 2 + 2x ) = cos 2x. Phương trình đã cho có thể được viết lại thành √ 2 cos 5x+ sin 2x = cos 2x cos 3x sin 3x , tương đương √ 2 cos 5x = cos 2x cos 3x− sin 2x sin 3x sin 3x . Đến đây, ta chỉ cần để ý thêm cos 2x cos 3x− sin 2x sin 3x = cos 5x nữa là mọi việc trở nên dễ dàng. 5 Bài 35. Giải phương trình: tanx+ tan 2x+ tan 3x = 0. Lời giải Ta thấy rằng tan 3x = tanx+ tan 2x 1− tanx tan 2x Bài 36. Giải phương trình: 2 sinx+ cos 2x = √ 2 cosx Lời giải Điều kiện: cos 6= 0. Phương trình đã cho có thể được viết lại thành sin 2x+ cosx cos 2x = √ 2. Ta có 2 = (sin 2x+ cosx cos 2x)2 ≤ (sin2 2x+ cos2 2x)(1 + cos2 x) = 1 + cos2 x ≤ 2. Do đó, các đánh giá trong bất đẳng thức trên phải trở thành đẳng thức, tức ta phải có sin 2x 1 = cos 2x cosx cos2 x = 1 Hệ này vô nghiệm (vì từ phương trình dưới, ta có x = kpi. Thay vào phương trình trên lại không thỏa mãn). Do đó, phương trình đã cho vô nghiệm. Bài 37. Giải phương trình: √ 3 sin 2x+ cos 2x+ 2 = 3(sinx+ √ 3 cosx) Lời giải PT ⇔ cos ( 2x− pi 3 ) + 2 = 3 cos ( x− pi 6 ) ⇔ 2 cos2 ( x− pi 6 ) − 3 cos ( x− pi 6 ) + 1 = 0. Bài 38. Giải phương trình: Giải phương trình (cos 2x− 5 cosx+ 3) (2 sin x− 1) 2 cosx− 1 = (√ 3− 1) (cosx− 2) Lời giải cos 2x− 5 cosx+ 3 = 2 cos2 x− 5 cosx+ 2 = (cosx− 2)(2 cosx− 1) Bài 39. Giải phương trình: 2 √ 3 sin 2x = 4 sin x+ 1. Lời giải Phương trình tương đương với 2.2 sinx. √ 3 cosx+ 4 sin2 x+ 3 cos2 x = 4 sin x+ 1 + 4 sin2 x+ 3 cos2 x ⇔ (2 sinx+√3 cosx)2 = sin2 x+ 4 sinx+ 4⇔ (2 sinx+√3 cosx)2 − (sinx+ 2)2 = 0 Bài 40. Giải phương trình: 3 tan 2x− 2 sin ( 2x− 3pi 2 ) + 2(cosx− sinx) cosx+ sinx = 1 cos 2x Lời giải Phương trình đã cho tương đương với 3 sin 2x cos 2x − 2 cos 2x+ 2(cosx− sinx) cosx+ sinx) = 1 cos 2x ⇔ 3 sin 2x− 2 cos2 2x+ 2(1− sin 2x) = 1⇔ 2 sin2 2x+ sin 2x− 1 = 0 6 ⇔ 2(sin 2x− 1 2 )(sin 2x+ 1) = 0⇒ sin 2x = 1 2 ⇔ x = pi 12 + kpi ∨ x = 5pi 12 + kpi. Bài 41. Giải phương trình: 2 sin2 ( x− 25pi 4 ) − 2 cos2 ( x+ 9pi 2 ) + tanx(√ 2 cosx+ 1 ) (√ 2 sinx+ 1 ) = 0 Lời giải 7
File đính kèm:
- Bai soan ve phuong trinh luong giac.pdf