Bài giảng môn toán lớp 12 - Phương trình lượng giác (tiếp)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 12 - Phương trình lượng giác (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 1.Giải các phương trình sau a)2cos3x + cos2x + sinx = 0 b)sin22x – cos28x = sin(17 +10x) c) d) =2sinx + 2 e) tg2x = f) tg2x = g) = f) cotg4x = cos32x + 1 j) 3sin3x – cos9x = 1 + 4sin33x g) – tg2x.sinx = + tg2x h) = tg2 h) cos10x + 2cos24x + 6cos3x.cosx = cosx + 8cosx.cos33x i) 3sin3x – cos9x = 1 + 4sin33x j) sin2x – cos2x = 3sinx + cosx – 2 j) (1 + sinx)2 = cosx k) 2(cotg2x – cotg3x) = tg2x + cotg3x l) sin4x – cos4x = 1 + 4(sinx – cosx) m) sin3( x + ) = .sinx n) sin3x + sin2x + sinx = 0 2.Giải các phương trình sau: a) = b) 6sinx – 2cos3x = c) cos4x – cos2x + 2sin6x = 0 d)2sin(3x + ) = e) tg(1200 +3x) – tg(1400 – x) = 2sin(800 + 2x) f) sin() = sin() g) 4cos2x – 2cos22x = 1 + cos4x g) |cotgx| = tgx + h) |tgx|= cotgx + i) 2cos3x = sin3x j) tgx + cotgx = 2(sin2x + cos2x) k) cos3x + sinx – 3sin2x.cosx = 0 l) sin2x + sin22x + sin23x = m) cos4x – sin2x = cos2x n) tgx – sin2x – cos2x + 2(2cosx – ) = 0 o) = p) sin3x + cos2x = 1 + 2sinx.cos2x q) sin3x + cos3x = 2(sin5x + cos5x) 3.Tam giác ABC cân có 1 góc là nghiệm của phương trình tgx – tg = Chứng minh rằng ABC là tam giác đều 4.Giải phương trình sau: 48 – (1 + cotg2x.cotgx) = 0 5.Cho phương trình : (4 – 6m)sin3x + 3(2m – 1)sinx + 2(m – 2)sin2xcosx – (4m – 3)cosx = 0 a)Giải pt khi m = 2 b)Tìm m để phương trình có đúng 1 nghiệm x Î [0;] 6. Cho a2+b2 > 0 và c là số tuỳ ý.Chứng minh rằng trong 2 phương trình sau acosx + bsinx = c và acotgx + btgx = c ít nhất có 1 phương trình có nghiệm 7.Cho phương trình : a)Giải phương trình khi m = 1 b)Khi m ¹ 0, ± phương trình có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [20p ;30p] 8. Giải các phương trình sau: a)cosx + + sinx + = b)sin3x(1 + cotgx) + cos3x(1 + tgx) = 2 c) tgx + tg2x + tg3x + cotgx + cotg2x + cotg3x = 6 c) 2tg2x + + 5tgx + 5cotgx + 4 = 0 d)cotgx – tgx = sinx + cosx e) + 4sin2x = 1 f) (2sinx – 1) = 4(sinx – 1) – cos(2x + ) – sin(2x + ) g) sin8x + cos8x = cos22x h) 2cosx – = 1 i) |cosx| = 1 – sinx i) cos4x + sin4x – 2cos3x = 0 9.Tìm các nghiệm xÎ(;3p) của phương trình sau : sin(2x + ) – 3cos(x – ) = 1 + 2 sinx 10.Tìm các nghiệm xÎ(0,2p) của phương trình sau : = sin2x + cos2x 11. a)Giải phương trình sau : cos2x – tg2x = với x Î [1;70] b)Tính tổng các nghiệm ấy 12. a)Giải phương trình sau : 2cos2x + cotg2x = với x Î [2;40] b)Tính tổng các nghiệm ấy 13. Cho phương trình : cos2x – (2m + 1)cosx + m + 1 = 0 a)Giải phương trình khi m = b)Tìm m để phương trình có nghiệm xÎ(;) 14. Cho phương trình : (1 – a)tg2x – + 1 + 3a = 0 a)Giải phương trình khi a = /2 b)Tìm các giá trị của a để phương trình có nhiều hơn 1 nghiệm trong khoảng(0;p/2) 15 .Tìm a,b để 2 phương trình sau tương đương asin2x + = 2 cosx + asinx (1) 2sin2x + cos2x +sin2x +b = 2bsinx + cosx +1 (2) 16. Tìm a để 2 phương trình sau tương đương 2cosx.cos2x = 1 + cos2x + cos3x (1) 4cos2x – cos3x = acosx + (4 – a)(1 + cos2x) (2) 17. a)Giải phương trình : 3cosx + cos2x – cos3x + 1 = 2sinxsin2x (1) b)Tìm m để (1) tương đương với phương trình mcos3x + (4 – 8m)sin2x + (7m – 4)cosx + (8m – 4) = 0 18.Tìm m để phương trình :cos3x – cos2x + m cosx – 1 =0 Có đúng 7 nghiệm trong khoảng (– p/2;2p) 19.Cho phương trình (2sinx – 1)(2cos2x + 2sinx + m) = 3 – 4cos2x a)Giải phương trình khi m = 1 b)Tìm m để phương trình có đúng 2 nghiệm Î [0;p] 20.Cho phương trình 2cos2x + sin2x.cosx + sinx.cos2x = m(sinx + cosx) (1) a)Giải phương trình (1) khi m = 2 b)Tìm m để phương trình (1) có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn [0;p/2] 21. Cho phương trình 2cosx.cos2x.cos3x + m = 7cos2x a)Giải phương trình khi m = – 7 b)Tìm m để phương trình có nhiều hơn 1 nghiệm x Î [– 3p/8;– p /8 ] 22. Xác định các giá trị của m để phương trình sau có nghiệm: sin6x + cos6x = m|sin2x| 23.Cho phương trình sin4x + cos4x = msin2x – 1/2 a)Giải phương trình khi m = 1 b)Xác định m để phương trình có nghiệm 24. Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình cos[p(x2 + 2x – )] – sin(px2) =0 25.Giải các phương trình sau: a) = 2sinx – 1 b) c) = 1 d) = cos2x e) cos3x.sin2x – cos4x.sinx = sin3x + f) cos2xsin4x + cos2x = 2cosx(sinx + cosx) – 1 26.Cho phương trình = 2m.tg2x a)Giải phương trình khi m = () b)Tìm m để phương trình có nghiệm (vô nghiệm) 27.Tìm m để phương trình sau có nghiệm: + 3tg2x + m(tgx + cotgx) – 1 = 0 28. a)Khảo sát hàm số y = x + 1 + (C) b)Dựa vào (C) hãy biện luận theo m số nghiệm x Î (0;)của phương trình: 1 + sinx + cosx + (tgx + cotgx + + ) = m 29.Cho phương trình : cos4x + 6sinx.cosx = m a)Giải phương trình khi m = 1 b)Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt trên đoạn [0;p/4] HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 1. Chứng minh rằng: a) sinA + sinB + sinC = 4cos.cos.cos b) cosA + cosB + cosC = 1 + 4sin.sin.sin c) tanA + tanB + tanC = tanA.tanB.tanC (ABC không phải tam giác vuông) d) cot+ cot + cot = cot.cot .cot e) tan.tan+ tan.tan + tan.tan = 1 f) cotA.cotB + cotB.cotC + cotC.cotA = 1 g) sin2A + sin2B + sin2A = 4sinA.sinB.sinC h) cos2A + cos2B + cos2C = – 1– 4cosA.cosB.cosC i) sin2A + sin2B + sin2C = 2 + 2cosA.cosB.cosC j) cos2A + cos2B + cos2C = 1 – 2cosA.cosB.cosC 1.Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC Chứng minh rằng : cotgA + cotgB + cotgC = 2.Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh là a,b,c và diện tích S thoả mãn: S = (c + a – b)(c + b – a). Chứng minh rằng tgC = *3.Cho tam giác ABC có AB = AC = b ;BC = a.Biết đường tròn nội tiếp tam giác đi qua trung điểm E của đường cao AH. Chứng minh rằng 3a = 2b và tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác theo a *4.Cho tam giác ABC nhọn,chứng minh rằng : asinA ; bsinB ; csinc cũng là ba cạnh của một tam giác 5.Cho tam giác ABC vuông tại A, BC = a. Gọi M là một điểm trên cạnh huyền,đặt góc BAM = x a)Chứng minh rằng : = + b)Cho biết 2b2 = 3ac ,tính góc B và C 5. Trong tam giác ABC biết tg.tg= . Chứng minh rằng c = (a + b) 5.Tính góc A của tam giác ABC biết: a) a2 = b2 + c2 + bc b) b(b2 – a2) = c(c2 – a2) c) = a2 6.Tính cosB biết rằng : 2a2 + 4b2 + c2 = 4ab + 2ac 6*.Cho tam giác ABC thoả mãn: tg + tg = 1 . Chứng minh rằng £ tg < 1 7.Chứng minh rằng: a) cotg;cotg;cotg tạo thành 1cấp số cộng Û a,b,c cũng tạo thành 1 cấp số cộng theo thứ tự đó b) tg;tg;tg tạo thành 1 cấp số cộng Û cosA ;cosB ;cosC cũng tạo thành một cấp số cộng theo thứ tự đó c) Nếu a ,b ,c theo thứ tự lập thành một cấp số cộng thì B ≤ 8.Các cạnh của tam giác ABC lập thành 1 cấp số nhân. Chứng minh rằng tam giác ấy không thể có 2 góc lớn hơn 600 9.Cho biết a4 = b4 + c4. Chứng minh rằng các góc của tam giác đều là góc nhọn và tgB.tgC = 2sin2A 10.Cho tam giác cân cạnh đáy bằng a,cạnh bên bằng b,góc ở đỉnh là 200 . Chứng minh rằng a3 + b3 = 3ab2 11*Chứng minh rằng tam giác ABC có ít nhất một góc = 60o Û = 12. Chứng minh rằng "DABC ta có (a – b)cotg +(b – c)cotg +(c – a)cotg = 0 b) cosA + cosB + cosC £ 3/2 c) cosA.cosB.cosC £ 1/8 tam giác ABC nhọn b*) tg+ tg+ tg = c) tgtg + tgtg + tgtg = 1 d) tg + tg + tg≥ d) tg2 + tg2 + tg2 ≥ 1 e) tgtgtg £ f) + + = g) + + ≥ 12 khi nào xảy ra đẳng thức h) cos2A + cos2B + cos2C ≥ i) + + = 0 j) = 13 .Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn a)Chứng minh rằng tgA + tgB + tgC = tgA .tgB .tgC b)từ đó Chứng minh rằng tgA + tgB + tgC 3 Khi nào xảy ra dấu = c) Cho biết tgA.tgB = 3 ; tgB.tgC = 6. Chứng minh rằng tam giác ABC có một góc bằng 45o d) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T = *14a)Cho tam giác ABC chứng minh rằng : cotgA.cotgB + cotgB.cotgC + cotgC.cotgA = 1 (1) b)Cho ba góc nhọn A,B,C thoả mãn (1),chứng minh rằng A,B,C là ba góc của một tam giác 15. Đặt T = sin2A + sin2B + sin2C .Chứng minh rằng Tam giác ABC có 3 góc nhọn Û T > 2 16. a)Chứng minh rằng trong DABC bất kỳ ta có cos2A + cos2B + cos2C = 1 – 2cosA.cosB.cosC (1) b)Giả sử A,B,C là 3góc nhọn thoả mãn (1) Chứng minh rằng A,B,C là 3 góc của 1 tam giác 16.Cho tam giác ABC. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : P = 17. Cho biết C = 2B = 4A .Chứng minh rằng a) b)cos2A + cos2B + cos2C = 18 .a)Gọi H là trực tâm của tam giác ABC,chứng minh rằng : AB2 + HC2 = BC2 + HA2 = CA2 + HB2 b) + + = 0 c)Chứng minh rằng các trung tuyến AA’ và BB’ vuông góc nhau khi và chỉ khi cotgC = 2(cotgA + cotgB) 19. Cho tam giác ABC có độ dài 3 cạnh là a,b,c và trung tuyến là ma ; mb ; mc a)Chứng minh rằng : ma2 + mb2 + mc2 = (a2 + b2 + c2) b)Cho biết ¹ 1 .Chứng minh rằng 2cotgA = cotgB + cotgC 20.Cho tam giác ABC vuông ở A có 3 trung tuyến AD, BE ,CF Chứng minh rằng: BE2 + CF2 = 5AD2 21.Cho tứ giác ABCD. Gọi I và J lần lượt là trung điểm AC và BD. Chứng minh rằng : AB2 + BC2 + CD2 + DA2 = AC2 + BD2 + 4IJ2 *20.Cho tam giác ABC có cotgA ;cotgB ;cotgC theo thứ tự lập thành một cấp số cộng Gọi G là trọng tam của tam giác ,chứng minh rằng : GC = GA 21.Chứng minh rằng nếu tam giác ABC thoả mãn 1 trong các điều kiện sau thì đó là tam giác cân: a) tgA + tgB = 2cotg b) tgA + 2 tgB = tgA.tg2B c) a(cotg – tgA) = b(tgB – cotg) d) = e) = (cotg2A + cotg2B) f) tg2A + tg2B = 2tg2 g) c2.sin2A + a2.sin2C = b2.cotg h) a + b = tg(atgA + btgB) 22. Tam giác ABC là tam giác gì biết rằng : a2.sin2B + b2.sin2A = 4ab.cosA.sinB và sin2A + sin2B = 4sinA.sinB 23.Chứng minh rằng nếu tam giác ABC thoả mãn 1 trong các điều kiện sau thì đó là tam giác vuông : a)S = (a + b – c)(a – b + c) b)sin2A + sin2B = 4sinA.sinB c) sinA + sinB + sinC = 1 – cosA + cosB + cosC d) coscoscos – sinsinsin = e) sinA = f) S = p(p – c) *24.Cho tam giác ABC có các góc thoả mãn : coscos(A – B) + cosCcos = 0 . Tính sinA + sinB 25. a)Chứng minh rằng DABC là vuông hoặc cân nếu thoả mãn a.cosB – b.cosA = a.sinA – bsinB (1) b)Tính các góc của DABC biết D đó thoả mãn (1) và sin2A + sin2B + cos2A + cos2B = 26. Xác định dạng của tam giác ABC biết rằng: a) (a2 + b2)sin(A – B) = (a2 – b2)sin(A + B) b) a + b = (atgB + btgA)tg c) sin(A – B) = d) 27. Chứng minh rằng có thể tính diện tích tam giác ABC bằng công thức: S = (a2sin2B + b2sin2A) 27.Cho tam giác ABC có diện tích bằng S. Chứng minh rằng : a) a2 + b2 = c2 + 4S.cotgC b) cotgA + cotgB + cotgC = 28.Cho tam giác ABC có độ dài 3 cạnh là a,b,c.Hãy xác định dạng của tam giác ABC biết diện tích S = (a + b + c)2 29.Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC, R và r là bán kính các đường tròn ngoại tiếp,nội tiếp tam giác ấy. Chứng minh rằng : a) r = 4R.sin.sin.sin b) IA.IB.IC = 4Rr2 c) + + = 30.Cho ABCD là một tứ giác nội tiếp có độ dài các cạnh AB = a,BC = b, CD = c,DA = d. Chứng minh rằng : tg = với p = 31.a,b,c là độ dài 3 cạnh của một tam giác thoả mãn điều kiện a < b < c và lập thành một cấp số cộng . Chứng minh rằng : ac = 6Rr 32. Xác định tất cả các tam giác ABC thoả mãn điều kiện : a) c = c.cos2B + b.sin2B b) cos2A + cos2B + cos2C = 1 33.Chứng minh rằng ABC là tam giác đều nếu thoả mãn một trong các điều kiện sau: a) 2(a.cosA + b.cosB + c.cosC) = a + b + c b) cosA = sinB + sinC – c) = d) e) a + b + c = 2. f) S = R2(sin3A + sin3B + sin3C) g) sin2A + sin2B + sin2C = 3(cos2A + cos2B + cos2C) h) cos3 + cos3 + cos3 = + 34.Tính các góc của tam giác ABC biết rằng : a) cos2A + (cos2B + cos2C) + = 0 b) 4(cos2A + cos2B – cos2C) = 5 35** Chứng minh rằng không thể tồn tại tam giác mà cả 3 góc của nó đều là nghiệm của phương trình : (4cosx – 1)(7sin2x – sin2x – 6) = 0 36.Tìm các góc của tam giác ABC để biểu thức Q = sin2A + sin2B + sin2C đạt giá trị nhỏ nhất 37.Cho tam giác ABC tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M = 3cosA + 2cosB + 2cosC 38*.Hãy tính các góc của tam giác ABC biết: 39*.Cho tam giác nhọn ABC> Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = .cosB + 3(cosA + cosC) 40.Cho a ,b ,c là độ dài 3 cạnh của tam giác và r là bán kính đường tròn nội tiếp . Chứng minh rằng : ≤ + +
File đính kèm:
- ON THI DAI HOC CHU DE LUONG GIAC.doc