Bài giảng môn toán lớp 12 - Tiết 35: Kiểm tra 1 tiết chương III
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 12 - Tiết 35: Kiểm tra 1 tiết chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30 Ngày soạn: Tiết 35: KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III I. MỤC TIÊU Kiến thức: Củng cố: Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ trong KG. Phương trình mặt cầu. Khái niệm vectơ pháp tuyến, cặp vectơ chỉ phương của mặt phẳng. Phương trình tổng quát của mặt phẳng. Điều kiện để hai mặt phẳng song song, vuông góc. Kĩ năng: Thành thạo các phép tính về biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ trong KG. Biết lập phương trình mặt cầu. Biết cách lập phương trình tổng quát của mặt phẳng khi biết một điểm và vectơ pháp tuyến. Tính được khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Đề kiểm tra. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức về toạ độ vectơ, phương trình mặt cầu, mặt phẳng. III. MA TRẬN ĐỀ: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TL TL TL Phương trình mặt cầu 2 3,0 1 2,0 3 5,0 Phương trình mặt phẳng 2 3,0 1 2,0 3 5,0 Tổng 6,0 4,0 10,0 IV. ĐỀ KIỂM TRA SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN TRƯỜNG THPT NAM KHOÁI CHÂU ĐỀ KIỂM TRA LỚP 12 Năm học 2013-2014 MÔN: HÌNH HỌC Thời gian làm bài: 45 phút A. Phần chung Câu 1 (6.0 điểm) Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(1; 6; 2), B(5; 1; 3), C(4; 0; 6), D(5; 0; 4). a) Viết phương trình mặt phẳng (ABC). b) Viết phương trình mặt phẳng chứa AC và song song với BD c) Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm D và tiếp xúc với mặt phẳng (ABC). d) Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp diện ABCD. B. Phần riêng Câu 2a (4 điểm). Dành cho các lớp 12: A2, A3, A4, A5. 1) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + 2y + z + 5 = 0 và I(1; 2; -1) Viết PT mặt cầu (S) tâm I sao cho (P) cắt (S) theo một đường tròn có chu vi bằng . 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1; 0; 2) và A(2; 5; 3). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M và vuông góc với mặt phẳng (Q): 2x + y + 2z + 4 = 0 sao cho khoảng cách từ A đến (P) là lớn nhất. Câu 2b (4 điểm). Dành cho các lớp 12: A1, A6, A7, A8, A9, A10. 1) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + 2y + z + 5 = 0 và I(1; 2; -2) Viết PT mặt cầu (S) tâm I sao cho (P) cắt (S) theo một đường tròn có diện tích bằng . 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(0; -1; 1) và A(-1; 2; 3). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M và vuông góc với mặt phẳng (Q): x + 2y + 4 = 0 sao cho khoảng cách từ A đến (P) bằng 3. . Hết SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN TRƯỜNG THPT NAM KHOÁI CHÂU ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA LỚP 12 Năm học 2013-2014 MÔN: HÌNH HỌC Câu Đáp án Điểm 1a (1.5đ) , mp(ABC): 1.0 0,5 1b (1.5đ) mp(P): 1.0 0,5 1c (1.5đ) d(D,(ABC)) = (S): 1,5 1d (1.5đ) Gọi PT mặt cầu với a2 + b2 + c2- d > 0. Vì (S) đi qua 4 điểm A, B, C, D nên ta có 0,5 1,0 2a1 (2.0đ) (S) có tâm I(1; 2; -1), gọi bk là R .Đường tròn có chu vi bằng nên bkđtr là r = 4. d = d(I, (P)) = 10/3. Khi đó bk mặt cầu là R = PTMC (S) là: 0,5 1.0 0,5 2a2 (2.0đ) Gọi là VTPT của (P). PTMP (P) qua M có dạng: Ax + By + Cz – A - 2C = 0. Ta có: Chọn B = -4 suy ra A = 1, C = 1. PTMP (P): x – 4y + z – 3 = 0 0.5 0.5 0.5 0.5 2b1 (2.0đ) (S) có tâm I(1; 2; -2), gọi bk là R .Đường tròn có diện tích nên bkđtr là r = 4. d = d(I, (P)) = 3. Khi đó bk mặt cầu là R = PTMC (S) là: 1.0 0.5 0.5 2b2 (2.0đ) Gọi là VTPT của (P). PTMP (P) qua M có dạng: Ax + By + Cz+B - C = 0. Ta có: (1) (2) Từ (1) và (2) chọn B = -1 suy ra A = 2, C = -2. PTMP (P) là: 2x – y -2z + 1 = 0 0.5 1.0 0.5 Lưu ý: HS giải cách khác đúng vẫn cho điểm theo thang điểm.
File đính kèm:
- ĐK_T_12_ĐC_1314_NKC.doc.doc