Bài giảng môn toán lớp 12 - Vấn đề 2: Phương trình mặt phẳng
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 12 - Vấn đề 2: Phương trình mặt phẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
VẤN ĐỀ 2: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Dạng 1: Viết pt mp biết điểm thuộc mp và vectơ pháp tuyến. Loại 1: Mặt phẳng (P) qua điểm và có vectơ pháp tuyến . Phương pháp: Mặt phẳng (P) qua điểm . Mặt phẳng (P) có VTPT . Ptmp (P): . Ví dụ: LËp ph¬ng tr×nh tæng qu¸t cña mÆt ph¼ng (P) ®i qua ®iÓm A(-1,3,-2) vµ nhËn lµm VTPT. ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ Loại 2: Mặt phẳng (P) qua điểm và song song hoặc chứa giá của hai vectơ . Phương pháp: Mặt phẳng (P) qua điểm . Hai vectơ có giá song song hoặc nằm trên mp(P) là Mặt phẳng (P) có VTPT . Ptmp(P): . Ví dụ: LËp ph¬ng tr×nh tæng qu¸t của mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2;3;2) và song song với cặp véctơ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ Dạng 2: Viết phương trình mp (P) đi qua điểm M và song song với mp(Q). Phương pháp: Do mp(P) song song mp(Q) nên pt có dạng: , với . Vì M thuộc mp(P) nên thế tọa độ của M và pt (P) ta tìm được m. Chú ý: Hai mp song song cùng vectơ pháp tuyến. Ví dụ: LËp ph¬ng tr×nh tæng qu¸t cña mÆt ph¼ng (P) ®i qua ®iÓm M(-1,3,-2) vµ song song víi (Q): x+2y+z+4=0. ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ Dạng 3: Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng d. Phương pháp: Mặt phẳng (P) đi qua M. Mặt phẳng (P) có VTPT: . Ptmp(P): Ví dụ: Vieát phöông trình maët phaúng (a) ñi qua ñieåm M vaø vuoâng goùc vôùi ñöôøng thaúng d cho tröôùc, vôùi: M(1;-2;4), d: ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ Dạng 4: Viết phương trình mặt phẳng qua ba điểm A, B, C. Phương pháp: Mặt phẳng (P) đi qua A. Mặt phẳng (P) có VTPT: . Pt(P): Ví dụ : Lập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A(2; 0; 1) , B (-1; 1; -2) , C(1; - 2; 3) ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ Dạng 5: Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa hai điểm A, B và vuông góc với mp(Q). Phương pháp: Mặt phẳng (P) qua điểm A. Hai vectơ có giá song song hoặc nằm trên mp(P) là: . Nên mp(P) có VTPT: . Ptmp(P): Ví dụ : Vieát phöông trình maët phaúng (a) ñi qua hai ñieåm A, B vaø vuoâng goùc vôùi maët phaúng (b) cho tröôùc, vôùi: ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ Dạng 6: Viết phưong trình mặt phẳng (P) chứa hai đường thẳng d và d’. Hoặc viết phưong trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d song song với đường thẳng d’. Phương pháp: Mặt phẳng (P) qua điểm . Hai vectơ có giá song song hoặc nằm trên mp(P) là: . Mp(P) có VTPT: . Ptmp(P): Dạng 7: Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa điểm A và đường thẳng d. Phương pháp: Chọn điểm M thuộc đt d. Mặt phẳng (P) qua điểm A. Hai vectơ có giá song song hoặc nằm trên mp(P) là: . Nên mp(P) có VTPT: . Ptmp(P): Ví dụ : Vieát phöông trình maët phaúng (a) ñi qua ñieåm M vaø chöùa ñöôøng thaúng d M(0; 1; 3), d: ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ Dạng 8: Viết phương trình mặt phẳng (P) là mp trung trực của đoạn thẳng AB. Phương pháp: Gọi I là trung điểm AB Mặt phẳng (P) qua điểm I. Mặt phẳng (P) có VTPT . Ptmp (P): . Ví dụ : Lập phương trình mặt phẳng trung trực của AB biết: A(2;1;1), B(2;-1;-1) ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ Dạng 9: Viết phương trình mp (P) đi qua điểm M và vuông góc với hai mp (Q) và (R). Phương pháp: Mặt phẳng (P) qua điểm M. Hai vectơ có giá song song hoặc nằm trên mp(P) là: . Nên mp(P) có VTPT: . Ptmp(P): Ví dụ : Vieát phöông trình maët phaúng (a) ñi qua ñieåm M vaø vuoâng goùc vôùi hai maët phaúng (b), (g) cho tröôùc, vôùi: ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ VẤN ĐỀ 3: Vị trí tương đối của hai mặt phẳng Cho hai mặt phẳng TH1 : cắt TH2 : song song TH3 : Vấn đề 4: Lập phương trình tiếp diện của mặt cầu (S): Dạng 1: Lập phương trình mp(P) tiếp xúc mặt cầu (S) tại điểm A. Phương pháp: Xác định tâm I của mc(S). Mặt phẳng (P) qua điểm A. Mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến . Ptmp(P): Dạng 2: Viết pt mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến và tiếp xúc mặt cầu (S). r = d(I,(P)) I P) Phương pháp: Trước tiên: Ta xác định tâm I và bán kính r của mặt cầu. Ptmp(P) có dạng: Ax+By+Cz+D=0. Vì mp(P) có VTPT . Do mp(P) tiếp xúc mc(S) Chú ý: . Chú ý: Các kết quả thường dùng: 1. 2. 3. 4. 5. 6. Điều kiện tiếp xúc: Mặt phẳng (P) tiếp xúc mặt cầu (S) với I là tâm mặt cầu (S) r là bán kín mặt cầu (S) Điều kiện tiếp xúc: Đường thẳng d tiếp xúc mặt cầu (S) với I là tâm mặt cầu (S) r là bán kín mặt cầu (S) Vấn đề 5: Khoảng cách: Dạng 1: Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng: Khoảng cách từ điểm M(x0;y0;z0) đến mặt phẳng (P): Ax + By + Cz + D = 0 là Dạng 2(nâng cao): Khoảng cách từ một điểm M đến một đường thẳng d: Xác định điểm M0 thuộc d và vtcp của d . ADCT: Dạng 3(nâng cao): Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau: Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau 1 và 2 : Trước tiên ta xác định: 1 có vtcp và đi qua điểm M1 2 có vtcp và đi qua điểm M2 d(1;2) = 0
File đính kèm:
- viet ptmp.doc