Bài giảng môn toán lớp 12 - Vấn đề 8: Tính diện tích hình phẳng
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 12 - Vấn đề 8: Tính diện tích hình phẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN Vấn đề 8: TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG ① Nếu hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) liên tục trên [a ; b], trục hoành và hai đường x = a, x = b. ② Nếu hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y = f1(x) và y = f2(x) liên tục trên [a ; b] và hai đường x = a, x = b. ③ Nếu hình phẳng giới hạn bởi các đường x = f1(y) và x = f2(y) liên tục trên [a ; b] và hai đường y = a, y = b. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: y = 2x – x2, x + y = 2 y = x3 – 12x, y = x2 x + y = 1, x + y = –1, x – y = 1, x – y = –1 y = , y = , , x = 0 và y = 0 và y = x + 3 y = x2, x = – y2 , , , y = 0, x = e, x = 1 y = x2 – 2x, y = – x2 + 4x y = , y = y = ex, y = 2, x = 1 y2 = 2x + 1, y = x – 1 y = , x2 + 3y = 0 Trục Ox, Oy và đồ thị của hàm số (C): y = Đồ thị của hàm số (C): y = - x + 3 - , tiệm cận xiên của (C) và hai đường thẳng x = 2, x = 3. Đồ thị (C): y = x4 – x2, trục Oy và tiếp tuyến với đồ thị tại A(1 ; 0). Đồ thị (C): y = x3 – 1 và tiếp tuyến với (C) tại điểm (-1 ; -2). Vấn đề 9: TÍNH THỂ TÍCH ① Thể tích vật thể: Thể tích V được giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục hành tại hai điểm có hành độ x = a ; x = b (a £ b). S(x) là diện tích thiết diện của V vuông góc với trục Ox tại x Ỵ [a ; b] ② Thể tích khối tròn xoay: ⓐ Nếu hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a ; b], trục hoành và hai đường x = a, x = b quay quanh trục Ox. ⓑ Nếu hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số x = g(y) liên tục trên đoạn [a ; b] và hai đường y = a, y = b quay quanh trục Oy. Tính thể tích các vật thể sau: Có đáy là một tam giác cho bởi y = x, y = 0 và x = 1. Mỗi thiết diện vuông góc với trục Ox là một hình vuông. Có đáy là một hình tròn giới hạn bởi x2 + y2 = 1. Mỗi thiết diện vuông góc với trục Ox là một hình vuông. Tính thể tích các khối tròn xoay khi quay hình phẳng xác định bởi: y = 2 – x2, y = 1, quay quanh trục Ox y = 2x – x2, y = x, quay quanh trục Ox y = , x = 0, y = 3, quay quanh trục Oy. y = x2 + 1, x = 0 và tiếp tuyến với y = x2 + 1 tại (1 ; 2), quanh trục Ox y = lnx, y = 0, x = e, quanh trục Oy. y = x2 + x - 5 = 0, x + y - 3 = 0, quay quanh trục Ox. y = , y = 2 - x, y = 0, quay quanh trục Oy. y = , y = - x, x = 5, quay quanh trục Ox. , y = 4, quay quanh trục Ox. , y = 4, quay quanh trục Oy. , quay quanh trục Ox. , quay quanh trục Ox. y = 2x2 , y = 2x + 4, quay quanh trục Ox. y = y2 = 4x , y = x, quay quanh trục Ox. y = ; y = 0 ; x = 1 ; x = 2, quay quanh trục Ox. y = x, y = 0, x = 0, x = 1, quay quanh trục Ox. y = xlnx ; y = 0 ; x = 1 ; x = e, quay quanh trục Ox. y = lnx ; y = 0 ; x = 1 ; x = 2, quay quanh trục Ox. y = x ; y = 0 ; x = 1, quay quanh trục Ox. y = sinx, y = 0, x = 0, x = , quay quanh trục Ox. y = cosx, y = 0, x = 0, x = , quay quanh trục Ox. y = sin2x, y = 0, x = 0, x = p, quay quanh trục Ox. y = , y = 2, y = 4, x = 0, quay quanh trục Oy. y = , y = x, y = 2, quay quanh trục Oy. y = 0, y = , x = 0, x = , quay quanh trục Ox. y = 0, y = , x = 0, x = , quay quanh trục Ox. y = 0, y = , x = 0, x = , quay quanh trục Ox. Cho hàm số y = f(x) xác định trên [0 ; 3], cho bởi qui tắc sau: Vẽ đồ thị của hàm số y = f(x). Tính diện tích hình (H) chắn bởi đồ thị hàm số y = f(x) và tục Ox. Tính thể tích khối tròn xoay khi quay (H) quanh trục Ox. Gọi (C) là đồ thị của hàm số y = f(x) cho bởi: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và trục Ox
File đính kèm:
- Ung dung tich phan.doc