Bài giảng môn toán lớp 12a - Chuyên đề : Phương trình lượng giác
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 12a - Chuyên đề : Phương trình lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
E /. PHƯƠNG TRèNH LƯỢNG GIÁC TRONG CÁC ĐỀ THI ĐẠI HỌC TỪ 2002 ĐẾN 2013 1.(CT -KA-02)Tìm nghiệm thuộc khoảng( 0 ; 2)của phương trình : 2. (DB -KA-02)Cho phương trình =a , (2) (a là tham số) a, Giải phương trình khi a =; b, Tìm a để phương trình (2)có nghiệm 3. (CT -KB-02)Giải phương trình: 4.(DB -KB-02)Giải phương trình : 5. (DB -KB-02)Giải phương trình : 6. (CT -KD-02)Tìm x thuôc đoạn [0;14] nghiệm của phương trình :Cos3x – 4cos2x +3cosx -4 = 0. 7.(DB -KD-02)Giải phương trình : 8. (DB –KB/02)Giải phương trình : 9. (DB -KD-02)Xác định m để phương trình 2(sin4x +cos4x) + cos4x +2sin2x –m = 0 ; (*) có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn [0;]. 10.Cẹ-A02: Giải phương trình: 11.Cẹ-A02: Giải phương trình: 12.Cẹ-A02: Giải phương trình: 13.Cẹ-A02: Giải phương trình 14.(CT-KA-03)Giải phương trình 15.(DB-KA-03)Giải phương trình : cos2x +cosx(2tan2x-1) = 2. 16.(DB-KA-03)Giải phương trình 3 – tgx(tgx +2sinx ) + 6cosx = 0. 17.(CT -KB-03) Giải phương trình: . 18.(DB -KB-03)Giải phương trình : 3cos4x -8cos6x +2cos2x +3 = 0. 19.(DB -KB-03)Giải phương trình : 20.(CT -KD-03) Giải phương trình : 21.(DB -KD-03) Giải phương trình 22. (DB -KD-03) Giải phương trình : 23.(CĐ-03) Giải phương trình : 24.(DB-KA-04)Giải phương trình : 4( sin3x +cos3x) = cosx +3sinx. 25.(DB-KA-04)Giải phương trình : (*) 26.(CT-KB-04)Giải phương trình : 5sinx – 2 = 3( 1-sinx)tg2x. 27.(DB-KB-04)Giải phương trình 28.(DB-KB-04)Giải phương trình: Sin4x.sin7x = cos3x.cos6x. 29. (CT-KD-04) giải phương trình (2cosx – 1)(2sinx + cosx) = sin2x – sinx 30.(DB-KD-04)giải phương trình: 2sinx.cos2x + sin2x cos2x = sin4x cosx. 31.(DB-KD-04)Giải phương trình : 32.(KA - 05) Giải phương trình : Cos23x cos2x - cos2x = 0. 33.ĐH ĐDưỡng-04: GPT: 34.CĐ04: Giải phương trình: 35.CĐSPHP-04: Giải phương trình: 36.CĐMGTW1-04: Giải phương trình: 37.CĐMGTW1-04: Giải phương trình: 38.CĐ-A-04: Giải phương trình: 39.CĐSP Bninh: Giải phương trình 40.CĐSP NB: 41.CĐSP HN: Giải phương trình: 42.CĐ GTVT-04: GPT: 43.CĐGTVTIII-04: GPT: 44.CĐKTKT-A-04: Gải phương trình: 45.CĐ-A-04: Giải phương trình: 46.CĐKTKT TB-04: Giải phương trình: 47.CĐCN IV-04: Giải phương trình: 48.CĐXD-A-04: Cho phương trình: (1) a) GPT khi m=13/8. b) Định m để PT (1) vô nghiệm. 49.CĐ-04: Giải phương trình: 50.CĐ-04: Giải phương trình: 51.CĐ-A-05: Giải phương trình: 52. (DBKA - 05) Giải phương trình : 53. (CTKB - 05)/ Giải phương trỡnh ĐS: 54. (DBKB - 05) Giải phương trình : sin2x + cos2x + 3sinx – cosx – 2 = 0. 55.(DBKB - 05) Tìm nghiệm trên khoảng (0;) của phương trình 56.(KD - 05) Giải phương trình : cos4x +sin4 +cos(x - )sin(3x-) - = 0. 57.(DBKD - 05) Giải phương trình : sinxcos2x +cos2x(tg2x-1) +2sin3x = 0. 58.(DBKD - 05) Giải phương trình : 59.(KA - 06) Giải phương trình : 60. (DBKA - 06) Giải phương trình : cos3x cos3x - sin3x.sin3x = 61.(DBKA - 06) Giải phương trình : 2sin(2x- +4 sinx +1 = 0. 62.(KB - 06) Giải phương trình : cotgx + sinx 63.(DBKB - 06) Giải phương trình : ( 2sin2x - 1)tg22x + 3(2cos2x - 1) = 0. 64.(DBKB - 06) Giải phương trình : cos2x +( 1+2cosx) (sinx - cosx) = 0. 65.(KD - 06) Giải phương trình : cos3x +cos2x - cosx -1 = 0 66.(DBKD - 06) Giải phương trình : cos3x +sin3x +2sin2x = 1. 67.(DBKD - 06) Giải phương trình : 4sin3x +4sin2x +3sin2x +6cosx = 0. 68.(KA – 07 ) Giải phương trình : ( 1 + sin2x) cosx + ( 1 + cos2x)sinx = 1 + sin2x 69. (KB - 07) Giải phương trình : 2sin22x +sin7x -1 = sinx 70.(KD - 07) Giải phương trình : 71.(DBKA - 07) Giải phương trình : Sin2x +sinx -. 72.(DBKA - 07) Giải phương trình: 2 cos2 x + 2sin x cos x +1= 3( sin x + cos x) 73.(DBKB - 07) Giải phương trình : 74.(DBKB - 07) Giải phương trình:+= tgx- cot gx . 75.(DBKD - 07) Giải phương trình : 2sin cosx = 1. 76.(DBKD - 07) Giải phương trình : (1– tgx)( 1+ sin2x) = 1+tgx. 77.(CT- K A /2008) Giải phương trình) : 78.( CT- K B – 08) Giải phương trình : sin3-cos3x = sinxcos2x -sin2xcosx. 79.(CT- K D - 08) Giải phương trình : 2sinx(1+cos2x) +sin2x= 1+2cosx. 80. (CĐ:A,B,D/2008) Giải phương trỡnh 81.(CT -KA-09) Giải phương trỡnh 82.(CT -KB-09) Giải phương trỡnh 83.(CT -KD-09) Giải phương trỡnh 84. (CĐ:A,B,D/2009) Giải phương trỡnh (1+2sinx)2cosx=1+sinx+cosx 85. (CT -KA-10) Giải phương trỡnh 86.(CT -KB-10) Giải phương trỡnh (sin 2x + cos 2x) cosx + 2cos2x – sin x = 0 87.(CT -KD-10) Giải phương trình 88. (CT -KA-11) Giải phương trỡnh 89.(CT -KB-11) Giải phương trình 90.(CT -KD-11) Giải phương trỡnh 91.(KA+A1-2012) Giải phương trỡnh; 92.(KB-2012) Giải phương trỡnh : 93. (KD-2012) Giải phương trỡnh: sin3x + cos3x – sinx + cosx = cos2x; 94.(KA-A1-2013). 95.(KB-2013). 96.(KD-2013).
File đính kèm:
- TẬP CÁC ĐỀ THI ĐH-CĐ TỪ 2002 về Lượng giác.docx