Bài giảng môn Toán lớp 6 - Bài 3 kiểm tra 1 tiết

doc4 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 918 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 6 - Bài 3 kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Trung Sơn
 Họ và tên:.................................	BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: 6	Môn: Toán
Điểm
Lời phê của cô giáo
	ĐỀ SỐ 1
I.Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm)
 Khoanh tròn chữ cái trước câu em chọn ( Câu 1 - câu 9 )
 Câu 1: Điều kiện để có hiệu a - b trong N là:
 	A. a > b	 B. a = b	 C.a b	 D.a b
 Câu 2: Cho X = { x N* / x < 3 } thì:
 A. X = { 0;1;2;3}	B . X = { 1;2;3 }	 C. X ={ 1; 2} 	 D. X = { 0 ;1;2 }	
 Câu 3: Cho A = { 40 ; 41 ; 42 ; ......; 100 },số phần tử của tập hợp A là:
 	 A. 60	 B. 31	 C. 61	 D. 59
 Câu 4: 	a . a . a . b . b được viết gọn dưới dạng luỹ thừa là:
	 A. (ab)5 	B. a3 . b2	 C. 3a . 2b	 D. 3a. b2
 Câu 5:	Kết quả của phép nhân x6 . x2 là:
	 A. x8	B. x12	 C. x3	 D. x4
 Câu 6:	Kết quả của phép chia 105 : 10 là:
 	A. 105 	 B. 104 	 C. 106	 D. 15
 Câu 7:	Số liền trước của 6 là:
A. 7	 B. 6	 C. 5	 D. 1;2;3;4;5
 Câu 8: 	Số liền sau của a ( a N ) là:
A. b	 B. a - 1	 C. a + 1	 D. a
 Câu 9:	Kết quả phép tính 32 + 23 là:
A. 12	 B. 15	 C. 14	 D. 17
 Câu 10: Cho A = { 2 ; 4 ; 5 ; 6 }
	Điền kí hiệu thích hợp và ô vuông
 2 A 	 7 	 A	3	 A	{ 5 ; 6 } 	 A
 { 2;4;5} 	 A	 { 5;4;6;2 }	 A	A	 {2;3;4;5;6;7}
 II.Tự luận ( 6 điểm)
 Câu 1:( 3điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể)
287 + 135 + 213 + 365
27 . 75 + 27 . 25 - 150
300 : {3 . [ 35 + ( 30 - 15 ) ] }
 Câu 2 ( 3 điểm): Tìm số tự nhiên x biết:
( 10 + 2x ) = 45 : 43
2x = 8	c) ( x + 1 )3 = 125
ĐÁP ÁN
	I.Trắc nghiệm khách quan ( 4điểm)
 Câu 1- câu 9:	1 câu đúng = 0,25điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Đ/án
D
C
C
B
A
B
C
C
D
 Câu 10 ( 1,75 điểm) 	1 kí hiệu đúng = 0,25 điểm
 2	 A 	 7 	 A	3	 A	{ 5 ; 6 } 	 A
 { 2;4;7;5} 	 A	 { 2;4;6;7;5 }	 A	A	 {2;3;4;5;6;7}
	II.Tự luận ( 6điểm)
 Câu 1: ( 3điểm)
	a) (1điểm)	b) ( 1điểm)
 287 + 135 + 213 + 365	27 . 75 + 27 . 25 - 150
 = ( 287 + 213) + ( 135 + 365 ) ( 0,5đ )	= 27 . ( 75 + 25 ) - 150	( 0,25đ )
 = 500 + 500	 ( 0,25đ )	= 27 . 100 - 150	( 0,25đ )
 = 1000	 ( 0,25đ )	= 2700 - 150 	( 0,25đ )
= 2550	( 0,25đ )
 	c) ( 1 điểm)
 	300 : {3 . [ 35 + ( 30 - 15 ) ] } = 300 : { 3 . [ 35 + 15 ] }	 ( 0,25đ )
 	 = 300 : { 3 . 50 }	 	 ( 0,25đ )
 	 = 300 : 150 	 ( 0,25đ )
 	 = 2	 	 ( 0,25đ )
Câu 2( 3 điểm)
( 1,25 điểm)
( 10 + 2x ) = 45 : 43
 10 + 2x = 42 	( 0,25đ )
 10 + 2x = 16	( 0,25đ )
 2x = 16 - 10	( 0,25đ )
	 x = 6 : 2	( 0,25đ )
	 x = 3	( 0,25đ )
b) (0,5điểm)	c) ( 0,75điểm)
 2x = 8	( x + 1 )3 = 125
 	 2x = 23 	( 0,25đ )	( x + 1 )3 = 53	( 0,25đ )
 	 x = 3 	( 0,25đ )	 x + 1 = 5	( 0,25đ )
	x = 5 - 1 	 	( 0,25đ )
	x = 4
Trường THCS Trung Sơn
 Họ và tên:.................................	BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: 6	Môn: Toán
Điểm
Lời phê của cô giáo
ĐỀ SỐ 2
I.Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm)
 Khoanh tròn chữ cái trước câu em chọn ( Câu 1 - câu 9 )
 Câu 1: Kết quả của phép nhân a6 . a3 là:
	 A. x3	B. x12	 C. x9	 D. x4
 Câu 2: Cho X = { x N* / x < 4 } thì:
 A. X = { 0;1;2;3}	B . X = { 1;2;3 }	 C. X ={ 1; 2} 	 D. X = { 0 ;1;2 }	
 Câu 3: Cho A = { 41 ; 43 ; 45 ; ......; 101 },số phần tử của tập hợp A là:
 	 A. 60	 B. 31	 C. 61	 D. 59
 Câu 4: 	a . a . b . b . b được viết gọn dưới dạng luỹ thừa là:
	 A. (ab)5 	B. a3 . b2	 C. 3a . 2b	 D. a2. b3
 Câu 5: Điều kiện để có hiệu a - b trong N là:
	A. a b
 Câu 6:Số liền sau của 6 là:
A. 7	 B. 6	 C. 5	 D. 7;8;9;10
 Câu 7: Kết quả của phép chia 105 : 10 là:
 	A. 105 	 B. 104 	 C. 106	 D. 15	
 Câu 8: 	Số liền trước của a ( a N* ) là:
A. b	 B. a - 1	 C. a + 1	 D. a
 Câu 9:	Kết quả phép tính 22 + 32 là:
A. 13	 B. 15	 	 C. 14	 D. 17
 Câu 10: Cho A = { 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 }
	Điền kí hiệu thích hợp và ô vuông
 7 A 	 4 	 A	3	 A	{ 5 ; 6 } 	 A
 { 2;4;6 } 	 A	 { 2;3;4;5,6 }	 A	A	 {2;3;4;5;6;7}
 II.Tự luận ( 6 điểm)
 Câu 1:( 3điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể)
154 + 137 + 154 + 363
26 . 78 + 26 . 22 - 140
300 : {3 . [ 30 + ( 45 - 25 ) ] }
 Câu 2 ( 3 điểm): Tìm số tự nhiên x biết:
( 8 + 4x ) = 45 : 43
2x = 8	c) ( x + 2 )3 = 125
ĐÁP ÁN
I.Trắc nghiệm khách quan ( 4điểm)
 Câu 1- câu 9:	1 câu đúng = 0,25điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Đ/án
C
B
B
D
B
A
B
B
A
 Câu 10 ( 1,75 điểm) 	1 kí hiệu đúng = 0,25 điểm
 7	 A 	 4 	 A	3	 A	{ 5 ; 6} 	 A
=
 { 2;4;6} 	 A	 { 2;3;4;5;6 }	 A	A	 { {2;3;4;5;6;7}	
II.Tự luận ( 6điểm)
 Câu 1: ( 3điểm)
	a) (1điểm)	b) ( 1điểm)
 154 + 137 + 154 + 363	26 . 78 + 26 . 22 - 140
 = ( 154 + 154) + ( 137 + 363 ) ( 0,5đ )	= 26 . ( 78 + 22 ) - 140	( 0,25đ )
 = 308 + 500	 ( 0,25đ )	= 26 . 100 - 140	( 0,25đ )
 = 808	 ( 0,25đ )	= 2600 - 140 	( 0,25đ )
= 2460	( 0,25đ )
( 1 điểm)
 300 : {3 . [ 30 + ( 45 - 25 ) ] } = 300 : { 3 . [ 30 + 20 ] }	( 0,25đ )
 = 300 : { 3 . 50 }	( 0,25đ )
 = 300 : 150 	( 0,25đ )
 = 2	( 0,25đ )
Câu 2( 3 điểm)
( 1,5 điểm)
( 8 + 4x ) = 45 : 43
 8 + 4x = 42 	( 0,5đ )
 8 + 4x = 16	( 0,25đ )
 4x = 16 - 8	( 0,25đ )
	 x = 8 : 4	( 0,25đ )
	 x = 2	( 0,25đ )
b) (0,75điểm)	c) ( 0,75điểm)
 2x = 8	( x + 2 )3 = 125
 2x = 23 ( 0,5đ )	( x + 2 )3 = 53	( 0,25đ )
 x = 3 ( 0,25đ )	 x + 2 = 5	( 0,25đ )
	x = 5 - 2 ( 0,25đ )	x = 3

File đính kèm:

  • docKiem tra HKI.doc