Bài giảng môn toán lớp 6 - Bài kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm thời gian : 45 phút

doc3 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 906 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 6 - Bài kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm thời gian : 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Thanh Dũng Ngày 07 tháng 09 năm 2008 
Lớp : 6. Bài kiểm tra kscl đầu năm
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên.
Họ và tên : -------------------------------------------------- Thời gian : 45 phút 
Đề ra : A/- Phần trắc nghiệm :
 Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu em cho là đúng :
Câu 1: Giá trị của là :
 A. ; B. ; C. ; D.Một kết quả khác 
Câu 2. Khi đổi 3 ra phân số ta được:
 A. ; B. ; C. ; D. 
Câu 3. Cho A = 0 
 A. A không phải là tập hợp 	; B. A là tập hợp rỗng
 C. A là tập hợp có một phần tử ; D. A là tập hợp không có phần tử nào
Câu 4: Số phần tử của tập hợp B = x N / 15 Ê x 100 là:
A. 100 phần tử	; 	B. 99 phần tử
C. 86 phần tử	;	D. 85 phần tử
B/ - Phần tự luận
Câu1: Tìm x biết
365,14 – x = 67,25 2
b) 
Câu 2:Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 45 km/giờ. Một xe máy cũng đi từ A đến B với vận tốc bằng vận tốc ô tô.
 a. Tính quảng đường AB biết rằng ô tô đi từ A đến B mất 2 giờ
 b. Tính thời gian xe máy đi hết quảng đường AB
Câu 3: Cho tam giác ABC có đường cao AH = 30cm và cạnh đáy BC= 50cm. M là điểm chính giữa của cạnh BC. Tính diện tích tam giác ABC và so sánh diện tích tam giác ABM với diện tích tam giác AMC ?
Bài làm
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Đáp án và hướng dẩn chấm toán 6:
A/- Phần trắc nghiệm : (3 điểm)
Mổi câu đúng cho 0,75 điểm:
Câu 1: C ; Câu 2: B ; Câu 3: C ; Câu 4: C
B/ - Phần tự luận ( 7 điểm)
Câu 1 ( 3 điểm) : Mổi câu đúng và trình bày hợp lý cho 1,5 điểm:
Câu 2:( 2 điểm) Mổi câu đúng và trình bày hợp lý cho 1,0 điểm:
Câu 3( 2 điểm): a/ HS tính được diện tích tam giác ABC = 750 cm2 cho 1 điểm.
 b/ HS so sánh được diện tích hai tam giác bằng nhau cho 1 điểm 
Đáp án và hướng dẩn chấm:
A/- Phần trắc nghiệm : (3 điểm)
Mổi câu đúng cho 0,75 điểm:
Câu 1: C ; Câu 2: B ; Câu 3: C ; Câu 4: C
B/ - Phần tự luận ( 7 điểm)
Câu 1 ( 3 điểm) : Mổi câu đúng và trình bày hợp lý cho 1,5 điểm:
Câu 2:( 2 điểm) Mổi câu đúng và trình bày hợp lý cho 1,0 điểm:
Câu 3( 2 điểm): a/ HS tính được diện tích tam giác ABC = 750 cm2 cho 1 điểm.
 b/ HS so sánh được diện tích hai tam giác bằng nhau cho 1 điểm 
Đáp án và hướng dẩn chấm:
A/- Phần trắc nghiệm : (3 điểm)
Mổi câu đúng cho 0,75 điểm:
Câu 1: C ; Câu 2: B ; Câu 3: C ; Câu 4: C
B/ - Phần tự luận ( 7 điểm)
Câu 1 ( 3 điểm) : Mổi câu đúng và trình bày hợp lý cho 1,5 điểm:
Câu 2:( 2 điểm) Mổi câu đúng và trình bày hợp lý cho 1,0 điểm:
Câu 3( 2 điểm): a/ HS tính được diện tích tam giác ABC = 750 cm2 cho 1 điểm.
 b/ HS so sánh được diện tích hai tam giác bằng nhau cho 1 điểm 
Đáp án và hướng dẩn chấm:
A/- Phần trắc nghiệm : (4 điểm)
Các câu từ 1 -> 4 đúng cho 0,75 điểm:
Câu 5 cho 1 điểm:
Câu 1: C ; Câu 2: B ; Câu 3: C ; Câu 4: D; Câu 5: B
B/ - Phần tự luận ( 6 điểm)
Câu 1 ( 3 điểm) : Mổi câu đúng và trình bày hợp lý cho 1,5 điểm:
Câu 2:

File đính kèm:

  • docDe KSCL dau nam mon Toan 6.doc