Bài giảng môn toán lớp 6 - Đề 1 kiểm tra 1 tiết

doc2 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 803 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 6 - Đề 1 kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Đề kiểm tra 1 tiết
Họ và tên:	 Môn: Toán. Lớp 6
Lớp: 6A
Trong mỗi câu hỏi dưới đây, mỗi câu hỏi có một phương án trả lời đúng. Hãy điền vào cột đáp án chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án mà em cho là đúng.
Câu số
Nội dung câu hỏi
Đáp án
1
Cho tổng sau: 1254 + 5319. Tổng đã cho chia hết cho số nào trong các số sau? A. 2 B. 3 C. 5 D. 9
2
Cho tổng: 1.2.3.4.5.6 + 27. Tổng đã cho chia hết cho số nào trong các số sau?
 A. 2 B. 4 C. 5 D. 9
3
Trong các số sau: 5; 12; 15; 30; hai số nào là hai số nguyên tố cùng nhau?
A. 12 và 30 B. 15 và 30. C. 5 và 12 D. 5 và 30
4
Tìm số nguyên tố p sao cho các số sau: p + 2 và p + 4 đều là các số nguyên tố, ta được p = ? 
 A. p = 1 B. p = 5 C. p = 2 D. p = 3
5
Tìm số nguyên tố p sao cho các số sau: p + 10 và p + 14 đều là các số nguyên tố, ta được p = ?
A. p = 1 B. p = 5 C. p = 3 D. p = 7
6
Phân tích số 180 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả nào?
A. 22.32.5 B. 2.6.15 C.10.18 D. 22.45
7
Số 36 có bao nhiêu ước?
A. 3 B. 4 C. 6 D. 9
8
BCNN( 40; 90; 120) là bao nhiêu?
A. 10 B. 0 C. 180 D. 360
Câu 9: Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 240 bút bi, 210 bút chì và 180 tập giấy thành một số phần thưởng như nhau nhân dịp tổng kết năm học. Hỏi có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu phần thưởng? Mỗi phần thưởng có bao nhiêu bút bi, bao nhiêu bút chì, bao nhiêu tập giấy?
Câu 10: Chứng minh rằng số A là số tự nhiên.
 Câu 11: Chứng minh rằng mọi số nguyên tố p > 2 đều có dạng: p = 4n + 1 hoặc 
p = 4n – 1 với n ẻN*
Bài làm

File đính kèm:

  • docde kiem tra 1 tiet.doc