Bài giảng môn Toán lớp 6 - Đề Bài kiểm tra 15 phút

doc4 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 899 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 6 - Đề Bài kiểm tra 15 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TRUNG LẬP
BÀI KIỂM TRA 15’
Đề số 1
TOÁN 6
Họ và tên: ............................................................... Lớp: .................
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ.án
Câu 1. Cho các số tự nhiên a, b, c ( a > b > c ) cùng chia hết cho m. Câu nào sai ?
A. a + b chia hết cho m.
B. a + c không chia hết cho m.
C. a – b chia hết cho m.
D. a + b - c chia hết cho m.
Câu 2. Tổng (hiệu) nào sau đây không chia hết cho 6 ?
A. 42 + 54.
B. 600 – 14.
C. 120 + 48 – 24.
D. 60 + 15 + 3.
Câu 3. Tổng A = 12 + 15 + 21 + x chia hết cho 3 khi x
A. chia hết cho 3.
B. không chia hết cho 3.
C. lớn hơn 3.
D. khác 0.
Câu 4. Tổng 234 + 510 + 732
A. chỉ chia hết cho 2.
B. chia hết cho 2 không chia hết cho 3.
C. chỉ chia hết cho 3.
D. chia hết cho cả 2 và 3.
TRƯỜNG THCS TRUNG LẬP
BÀI KIỂM TRA 15’
Đề số 2
TOÁN 6
Họ và tên: ............................................................... Lớp: .................
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ.án
Câu 1. Cho các số tự nhiên a, b, c ( a > b > c ) cùng chia hết cho m. Câu nào sai ?
A. a + b + c chia hết cho m.
B. a + c chia hết cho m.
C. a – b không chia hết cho m.
D. a + b - c chia hết cho m.
Câu 2. Tổng (hiệu) nào sau đây không chia hết cho 5 ?
A. 41 + 54.
B. 600 – 170.
C. 120 + 45 – 24.
D. 60 + 12 + 3.
Câu 3. Tổng A = 12 + 15 + 21 + x không chia hết cho 2 khi x
A. là số hết cho 2.
B. lớn hơn 2.
C. là số lẻ.
D. là số chẵn.
Câu 4. Tổng 432 + 510 + 742
A. chỉ chia hết cho 2.
B. chia hết cho 2 không chia hết cho 3.
C. chỉ chia hết cho 3.
D. chia hết cho cả 2 và 3.
Câu 5. Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 3 ?
A. 780.
B. 156.
C. 374.
D. 318.
Câu 6. Số khi đó x bằng
A. 2.
B. 5.
C. 8.
D. cả A, B, C đều đúng.
Câu 7. Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 trong các số sau ?
A. 3522.
B. 1320.
C. 7860.
D. 7650.
Câu 8. Tổng 1.2.3.4.5 + 312 chia hết cho số nào ?
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. cả A và B.
Câu 9. Số a chia 5 dư 2 có dạng
A. 5n + 2.
B. 5n – 2.
C. 5n + 2 và 5n – 2.
D. đáp án khác.
Câu 10. Số a chia 24 dư 15. Khi đó a chia cho 3 dư
A. 1.
B. 2.
C. 0.
D. đáp án khác.
Câu 5. Số nào chia hết cho 2 và chia hết cho 3 ?
A. 782.
B. 158.
C. 374.
D. 318.
Câu 6. Số khi đó x bằng
A. 0 hoặc 3.
B. 3 hoặc 6.
C. 6 hoặc 9.
D. cả A, B, C đều đúng.
Câu 7. Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 trong các số sau ?
A. 3520.
B. 2310.
C. 6750.
D. 7640.
Câu 8. Tổng 1.2.3.4.5 + 315 chia hết cho số nào ?
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. cả B và C.
Câu 9. Số a chia 7 dư 2 có dạng
A. 7n - 2.
B. 7n + 2.
C. 7n + 2 và 7n – 2.
D. đáp án khác.
Câu 10. Số a chia 24 dư 10. Khi đó a chia cho 3 dư
A. 1.
B. 2.
C. 0.
D. đáp án khác.
TRƯỜNG THCS TRUNG LẬP
BÀI KIỂM TRA 15’
Đề số 3
TOÁN 6
Họ và tên: ............................................................... Lớp: .................
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ.án
Câu 1. Cho các số tự nhiên a, b, c ( a > b > c ) cùng chia hết cho m. Câu nào đúng ?
A. a + b + c không chia hết cho m.
B. a + c không chia hết cho m.
C. a – b + c chia hết cho m.
D. a + b - c không chia hết cho m.
Câu 2. Tổng (hiệu) nào sau đây không chia hết cho 9 ?
A. 45 + 54.
B. 630 – 144.
C. 126 + 50 – 28.
D. 60 + 18 + 36.
Câu 3. Tổng A = 12 + 15 + 21 + x không chia hết cho 5 khi x
A. chia hết cho 5.
B. không chia hết cho 5.
C. lớn hơn 5.
D. nhỏ hơn 5.
Câu 4. Tổng 234 + 540 + 732
A. chỉ chia hết cho 2.
B. chia hết cho 2 và chia hết cho 9.
C. chỉ chia hết cho 3.
D. chia hết cho cả 2 và 3.
TRƯỜNG THCS TRUNG LẬP
BÀI KIỂM TRA 15’
Đề số 4
TOÁN 6
Họ và tên: ............................................................... Lớp: .................
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ.án
Câu 1. Cho các số tự nhiên a, b, c ( a > b > c ) cùng chia hết cho m. Câu nào sai ?
A. a + b + c không chia hết cho m.
B. a + c + b chia hết cho m.
C. a – b chia hết cho m.
D. a + b - c chia hết cho m.
Câu 2. Tổng (hiệu) nào sau đây chia hết cho 5 ?
A. 41 + 54.
B. 600 – 174.
C. 120 + 45 – 25.
D. 60 + 12 + 3.
Câu 3. Tổng A = 12 + 15 + 21 + x chia hết cho 2 khi x
A. là số không chia hết cho 2.
B. lớn hơn 2.
C. là số lẻ.
D. là số chẵn.
Câu 4. Tổng 432 + 510 - 742
A. chỉ chia hết cho 2.
B. chỉ chia hết cho 3.
C. chia hết cho cả 2 và 3.
D. chia hết cho 2 không chia hết cho 3.
Câu 5. Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 9 ?
A. 810.
B. 756.
C. 374.
D. 315.
Câu 6. Số chia hết cho cả 2 và 3. Khi đó x bằng
A. 6.
B. 0.
C. 2.
D. cả A, B, C đều đúng.
Câu 7. Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 trong các số sau ?
A. 3520.
B. 1350.
C. 850.
D. 760.
Câu 8. Hiệu 1.2.3.4.5 - 75 chia hết cho số nào ?
A. 2 và 5.
B. 3 và 5.
C. 2 và 3.
D. 2; 3 và 5.
Câu 9. Số a chia 5 dư 3 có dạng
A. 5n - 3.
B. 5n + 3.
C. cả A và B.
D. đáp án khác.
Câu 10. Số a chia 8 dư 5. Khi đó a chia cho 2 dư
A. 1.
B. 0.
C. 0 hoặc 1.
D. đáp án khác.
Câu 5. Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 ?
A. 780.
B. 150.
C. 374.
D. 315.
Câu 6. Số khi đó x bằng
A. 9.
B. 5.
C. 8.
D. cả A, B, C đều đúng.
Câu 7. Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 trong các số sau ?
A. 2304.
B. 1350.
C. 7860.
D. 7630.
Câu 8. Hiệu 1.2.3.4.5 + 120 chia hết cho số nào ?
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. cả A; B và C.
Câu 9. Số a chia 9 dư 5 có dạng
A. 9n - 5.
B. 5n + 9.
C. 9n + 5.
D. 5n - 9.
Câu 10. Số a chia 15 dư 13. Khi đó a chia cho 5 dư
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

File đính kèm:

  • docBAI15'_SO2.doc
Đề thi liên quan