Bài giảng môn toán lớp 6 - Đề kiểm tra chương II thời gian : 45 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 6 - Đề kiểm tra chương II thời gian : 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II THỜI GIAN : 45 PHÚT GV: Nguyễn Thị Mỹ Ngọc I. Mục tiêu: Về kiến thức: nhằm đánh giá mức độ: Biết các số nguyên âm, tập hợp các số nguyên bao gồm các số nguyên dương, số 0 và các số nguyên âm. Biết khái niệm bội và ước của một số nguyên. Về kĩ năng: đánh giá mức độ thực hiện các thao tác: - Vận dụng được các quy tắc thực hiện các phép tính, các tính chất của các phép tính trong tính toán. - Tìm và viết được số đối của một số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số nguyên. - Sắp xếp đúng một dãy các số nguyên theo thứ tự tăng hoặc giảm. - Làm được dãy các phép tính với các số nguyên. II. Ma trận đề: Nội dung chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Các phép cộng, trừ số nguyên và tính chất. 1 0.5 2 1 2 1 3 3 8 5.5 Tìm x 2 2 2 2 Tính tổng 1 1 1 1 Bội và ước của 1 số nguyên 1 0.5 2 1 3 1.5 Tổng 2 1 2 1 2 1 8 7 14 10. KIỂM TRA CHƯƠNG II Ngày ..... tháng ..... năm 200... Họ tên:.................................... Lớp:..................... MÔN : SỐ HỌC THỜI GIAN : 45 Phút Điểm Lời phê I/ Trắc nghiệm : Trong các câu có các lựa chọn A, B, C, D chỉ khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng ( 3 điểm) Kết quả của phép tính (-23 )+ (-9) bằng A. 32 B. -32 C. 14 D. -14 2. Tập hợp số nguyên dương (được ký hiệu là Z) là tập hợp gồm: A.Các số nguyên dương. B. Các số nguyên âm. C. Các số nguyên dương và các số nguyên âm. D. Các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương. 3. Kết quả của phép tính 5 . (-7) bằng A. 35 B. -35 C. -12 D. 12 4. Số nào là ước của mọi số nguyên? A. 1 B. -1 C. 1 và -1 D. 0 5. Điền dấu “x” vào ô thích hợp: Câu Đúng Sai a. a = │- a│ b. │a│= - a II/ Tự luận: ( 7 điểm ) 1. Tìm số nguyên x biết: ( 2 điểm) a/ x + 15 = -21 b/ 3x + 20 = -7 .. .. .. .. 2.Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể) (3 điểm). a/ 35 . ( - 64 ) + ( - 36 ) . 35 ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ b/ 35 + │- 15│ - ( - 50 ) ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ c/ 3. 33 + 2 . ( - 5 ) – 20 ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 3.Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn : - 4 < x < 5 (1 điểm) ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 4.Tìm ( 1 điểm ) a/ Năm bội của – 6 ............................................................ b/ tất cả các ước của 15 ............................................................ IV. Đáp án và biểu điểm: 1B 2D 3B 4C 5. Điền dấu “x” vào ô thích hợp: Câu Đúng Sai a. a = │- a│ x b. │a│= - a x II/ Tự luận: ( 7 điểm ) 1. Tìm số nguyên x biết: ( 2 điểm) a/ x +15 = -21 b/ 3x + 20 = -7 x = - 21 - 15 ( 0,5 đ) 3x = -7 – 20 (0,25 đ) x = - 36 (0,25 đ) 3 x = -27 (0,25 đ) Vậy x = - 36 (0,25 đ) x = - 27 : 3 (0,25 đ) x = -9 (0,25 đ) Vậy x = - 9 2.Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể) (3 điểm). a/ 35 . ( - 64 ) + ( - 36 ) . 35 = 35 . [- 64 ) + ( - 36 )] (0,5 điểm) = 35 . ( - 100 ) (0,25 đ) = - 3500 (0,25 đ) b/ 35 + │- 15│ - ( - 50 ) = 35 + 15 + 50 (0,5 đ) = 100 (0,5 đ) c/ 3. 33 + 2 . ( - 5 ) – 21 = 3 . 27 + (-10) – 21 (0,5 đ) = 81 + (-31) (0,25 đ) = 50 (0,25 đ) 3.Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn : - 4 < x < 5 (1 điểm) [(-4) + 4 ] +[(-3) + 3 ] + [(-2) + 2 ] + [(-1) + 1 ] + 0 + 5 = 5 4.Tìm ( 1 điểm ) Mỗi câu đúng 0,5 điểm a/ Năm bội của – 6 B(-3) = {6; -6; 12; -12; 18} b/ Tất cả các ước của 15 Ư(10) = { -1, 1, -3, 3, -5, 5, -15, 15} Mọi cách tính khác, nếu đúng vẫn được hưởng trọn số điểm.
File đính kèm:
- kiem tra 1tiet chuong II de1.doc