Bài giảng môn toán lớp 6 - Đề kiểm tra (tiết 28)

doc7 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 903 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 6 - Đề kiểm tra (tiết 28), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA (tiết 28)
Môn : Hình học 6
I/ Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất (4đ)
1. Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì:
a. 	b. 
c. Cả a, b đều đúng	d. Cả a, b đều sai
2. Góc nhọn là góc có số đo :
a. Nhỏ hơn 900 và lớn hơn 00	b. bằng 900
c. Lớn hơn 900 và nhỏ hơn 1800	d. Lớn hơn 00 và bằng 900
3. Nếu thì:
a. Ox là tia phân giác của 	b. Oy là tia phân giác của 
c. Oz là tia phân giác của 	d. Cả a, b, c đều sai
4. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 
a. 900	b. 800	c. 1800	d. 1200
II/ Bài tập (6đ)
Bài 1 (2đ)
 Vẽ một tam giác ABC biết ba cạnh AB = 4cm ; AC = 3cm ; BC = 2cm.
Bài 2 (4đ)
 Cho và là hai góc kề bù, biết .Gọi Ot là tia phân giác của , Om là tia phân giác của .
a. Vẽ hình (1đ)
b. Tính (1đ)
c. Tính (2đ)
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I (tiết 39)
Môn : Số học 6
I/Chọn câu trả lời đúng nhất rồi khoanh tròn (4đ)
1.Nếu am và bm thì:
a. (a+b) m	b. (a – b) m (a)
c. Cả a , b đều sai	d. Cả a, b đều đúng
2.Tính 53:5 = ?
a. 54	b. 53	c. 52	d. 51
3.Tính 20060 = ?
a. 1	b. 0	c. 2006	d. một đáp số khác
4.Nếu a và b là hai nguyên tố cùng nhau thì:
a. ƯCLN(a,b) = a	b. ƯCLN(a,b) = 1
c. BCNN(a,b) = 1	d. BCNN(a,b) = a
II/Bài tập (6đ)
Bài 1 (1đ) Trong các số sau số nào chia hết cho 5
1234	;	4560	;	7852	;	3789	;	4255
Bài 2 (1đ) Tính nhanh:
123.45 + 55.123
Bài 3 (1đ) Tìm số tự nhiên x biết:
2x – 10 = 50
Bài 4 (3đ)
 Học sinh khối 6 khi xếp hàng 6, hàng 8, hàng 10 đều vừa đủ hàng . Biết số học sinh trong khoảng từ 200 đến 300 . Tính số học sinh khối 6.
ĐỀ KIỂM TRA (tiết 68)
Môn : Số học 6
I/ Hãy chọn câu trả lời đúng rồi khoanh tròn (4đ)
1. Tính (-5).(-6).(-7) = ?
a. 210	b. 220	 c. -210	d. một đáp án khác
2. Tìm biết 
a. a=5	b. a=5 hoặc a=-5 	 c. a=-5	d. cả a, b, c đều sai
3. Số âm nhân với số âm bằng 
a. số dương	b. số âm	c. cả a,b đều đúng	d. cả a,b đều sai
4. Nếu ab và bc thì
a. ca	b. a/ c	c. cb	 d. ac
II/ Bài tập (6đ)
Bài 1 (3đ) Tính:
a. 
b. 
c. (-2)5
Bài 2 (2đ) Tìm số nguyên x biết:
a) -13.x = 39	b) 6x = -18
Bài 3 (1đ) Tính nhanh:
(-4).125.(-25).(-6).(-8)
ĐỀ KIỂM TRA (tiết 93)
Môn : Số học 6
I/ Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất (4đ)
1. Số đối của là :
 a. b. 	c. d. một đáp án khác 
2. Viết phân số dưới dạng hỗn số
 a. b. c. 	 d. 	
3. Tính 
 a. b. 	 c. 	 d. A = 9
4. Số nghịch đảo của 0,31 là:
 a. b. 	 c. 	 d. 
II/Bài tập (6đ)
Bài 1 (3đ) Tính :
	a) 
	b) 
	c) 
Bài 2 (3đ) Tìm x biết :
 a) b) 	 c) 
Họ tên: 
Lớp : 6
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: SỐ HỌC
I.Trắc Nghiệm: Chọn câu đúng nhất:
1, Cho . Hỏi giá trị của x là số nào trong các số sau:
a) 	b) 	c) 	d) 
2, Số nghịch đảo của là:
a) 	b) 	c) 	d) 
3, Muốn chia một phân số cho một phân số,
	a) ta chia số bị chia cho số nghịch đảo của số chia.
	b) ta nhân số bị chia với số chia.
	c) ta nhân số bị chia với nghịch đảo của số chia.
	d) ta nhân số chia với nghịch đảo của số bị chia.
4, Tích bằng :
	a) 	 	b) 	 	c) 	d) 
5, Viết hỗn số dưới dạng phân số ta được:	
a) 	b) 	 	c) 	d) đáp án khác 
6, Diện tích khu đất hình chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng m là:
a) m2	b) m2	c) m2	d) đáp án khác
7, Tổng bằng:
a) 	b) 	c) 	d) đáp án khác 
8, Tích bằng:
a) 	b) 	c) 	d) đáp án khác 
II. Tự Luận:
1, Tính nhanh:
	A = 
	B = 
2, Tính:
	a) 	b)
	3, Tìm x biết:
	a)	b) 

File đính kèm:

  • docde kiem tra(2).doc