Bài giảng môn toán lớp 6 - Đề số 1 thời gian làm bài 120 phút

doc106 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 1001 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn toán lớp 6 - Đề số 1 thời gian làm bài 120 phút, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ SỐ 1
Thời gian làm bài 120 phút
Câu 1 : (2 điểm) Cho biểu thức 
	a, Rút gọn biểu thức
	b, Chứng minh rằng nếu a là số nguyên thì giá trị của biểu thức tìm được của câu a, là một phân số tối giản.
Câu 2: (1 điểm) 
 Tìm tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số sao cho và 
Câu 3: (2 điểm)
	a. Tìm n để n2 + 2006 là một số chính phương
	b. Cho n là số nguyên tố lớn hơn 3. Hỏi n2 + 2006 là số nguyên tố hay là hợp số.
Câu 4: (2 điểm) 
	a. Cho a, b, n Î N* Hãy so sánh và 
	b. Cho A = ; B = . So sánh A và B.
Câu 5: (2 điểm)
 Cho 10 số tự nhiên bất kỳ : a1, a2, ....., a10. Chứng minh rằng thế nào cũng có một số hoặc tổng một số các số liên tiếp nhau trong dãy trên chia hết cho 10.
Câu 6: (1 điểm) 
 Cho 2006 đường thẳng trong đó bất kì 2 đườngthẳng nào cũng cắt nhau. Không có 3 đường thẳng nào đồng qui. Tính số giao điểm của chúng.
ĐỀ SỐ 2
Thời gian làm bài 120 phút
Câu1: 	a. Tìm các số tự nhiên x, y. sao cho (2x+1)(y-5)=12
	b.Tìm số tự nhiên sao cho 4n-5 chia hết cho 2n-1 
	c. Tìm tất cả các số B= 62xy427, biết rằng số B chia hết cho 99
Câu 2. 	a. chứng tỏ rằng là phân số tối giản.
	b. Chứng minh rằng : +++...+<1
Câu3: Một bác nông dân mang cam đi bán. Lần thứ nhất bán 1/2số cam và 1/2 quả; Lần thứ 2 bán 1/3 số cam còn lạivà 1/3 quả ; Lần thứ 3 bán 1/4số cam còn lại và 3/4 quả. Cuối cung còn lại 24 quả . Hỏi số cam bác nông dân đã mang đi bán .
Câu 4: Cho 101 đường thẳng trong đó bất cứ hai đường thẳng nào cũng cắt nhau, không có ba đường thẳng nào đồng quy. Tính số giao điểm của chúng.
ĐỀ SỐ 3 
Thời gian làm bài: 120’
Bài 1:(1,5đ) Tìm x
	a) 5x = 125; 	b) 32x = 81 ; 	c) 52x-3 – 2.52 = 52.3
Bài 2: (1,5đ) 
 Cho a là số nguyên. Chứng minh rằng: 
Bài 3: (1,5đ) 
 Cho a là một số nguyên. Chứng minh rằng:
	a. Nếu a dương thì số liền sau a cũng dương.
	b. Nếu a âm thì số liền trước a cũng âm.
	c. Có thể kết luận gì về số liền trước của một số dương và số liền sau của một số âm?
Bài 4: (2đ) 
 Cho 31 số nguyên trong đó tổng của 5 số bất kỳ là một số dương. Chứng minh rằng tổng của 31 số đó là số dương.
Bài 5: (2đ)
 Cho các số tự nhiên từ 1 đến 11 được viết theo thứ tự tuỳ ý sau đó đem cộng mỗi số với số chỉ thứ tự của nó ta được một tổng. Chứng minh rằng trong các tổng nhận được, bao giờ cũng tìm ra hai tổng mà hiệu của chúng là một số chia hết cho 10.
Bài 6: (1,5đ)
 Cho tia Ox. Trên hai nữa mặt phẳng đối nhău có bờ là Ox. Vẽ hai tia Oy và Oz sao cho góc xOy và xOz bắng 1200. Chứng minh rằng:
	a. 
	b. Tia đối của mỗi tia Ox, Oy, Oz là phân giác của góc hợp bởi hai tia còn lại
ĐỀ SỐ 4
Thời gian làm bài 120 phút
Câu 1. Tính: 
	a. A = 4 + 2 2 + 2 3 + 2 4 +. . . + 2 20 
	b. tìm x biết: ( x + 1) + ( x + 2) + . . . + ( x + 100) = 5750.
Câu 2. 
	a. Chứng minh rằng nếu: 11 thì 11.
	b. Chứng minh rằng: 10 28 + 8 72.
Câu 3. 
 Hai lớp 6A;6B cùng thu nhặt một số giấy vụn bằng nhau. Lớp 6A có 1 bạn thu được 26 Kg còn lại mỗi bạn thu được 11 Kg ; Lớp 6B có 1 bạn thu được 25 Kg còn lại mỗi bạn thu được 10 Kg . Tính số học sinh mỗi lớp biết rằng số giấy mỗi lớp thu được trong khoảng 200Kg đến 300 Kg.
Câu 4. 
 Tìm 3 số có tổng bằng 210, biết rằng số thứ nhất bằng số thứ 2 và bằng số thứ 3.
 Câu 5. 
 Bốn điểm A,B,C,Dkhông nằm trên đường thẳng a . Chứng tỏ rằng đường thẳng a hoặc không cắt, hoặc cắt ba, hoặc cắt bốn đoạn thẳng AB, AC, AD, BC, BD, CD.
ĐỀ SỐ 5
Thời gian làm bài 120 phút
Bài 1 (3đ):
	a) So sánh: 222333 và 333222
	b) Tìm các chữ số x và y để số chia hết cho 36
	c) Tìm số tự nhiên a biết 1960 và 2002 chia cho a có cùng số dư là 28
Bài 2 (2đ):
	Cho : S = 30 + 32 + 34 + 36 + ... + 32002
	a) Tính S
	b) Chứng minh S 7
Bài 3 (2đ): 
 Tìm số tự nhiên nhỏ nhất, biết rằng khi chia số này cho 29 dư 5 và chia cho 31 dư 28
Bài 4 (3đ): 
 Cho góc AOB = 1350. C là một điểm nằm trong góc AOB biết góc BOC = 900 
	a) Tính góc AOC
	b) Gọi OD là tia đối của tia OC. So sánh hai góc AOD và BOD
ĐỀ SỐ 6
Thời gian làm bài 120 phút
Bài 1( 8 điểm 
 1. Tìm chữ số tận cùng của các số sau: 
 	 a) 571999 b) 931999
 2. Cho A= 9999931999 - 5555571997. Chứng minh rằng A chia hết cho 5.
 3 . Cho phân số (0 0) vào tử và mẫu thì phân số mới lớn hơn hay bé hơn ?
 4. Cho số có 12 chữ số . chứng minh rằng nếu thay các dấu * bởi các chưc số khác nhau trong ba chữ số 1,2,3 một cách tuỳ ‏‎ thì số đó luôn chia hết cho 396.
 5. chứng minh rằng:
	a) ; 	b) 
Bài 2: (2 điểm )
 Trên tia Ox xác định các điểm A và B sao cho OA= a(cm), OB=b (cm) 
	a) Tính độ dài đoạn thẳng AB, biết b< a 
	b) Xác định điểm M trên tia Ox sao cho OM = (a+b).
--------------------------------------------------------
ĐỀ SỐ 7
Thời gian làm bài: 120 phút. 
A – Phần số học : (7 điểm ) 
Câu 1:( 2 điểm ) 
	a, Các phân số sau có bằng nhau không? Vì sao?
 ; ; ; 
	b, Chứng tỏ rằng: 2x + 3y chia hết cho 17 9x + 5y chia hết cho 17
Câu 2:( 2 điểm ) 
 Tính giá trị của biểu thức sau:
 A = ( + - ):( + - + . . ) + 1:(30. 1009 – 160)
Câu 3 :( 2 điểm )
	a, Tìm số tự nhiên x , biết : ( + + . . . + ).x = 
	b,Tìm các số a, b, c , d N , biết :
 = 
Câu 4 : ( 1 điểm ) 
 Một số tự nhiên chia cho 120 dư 58, chia cho 135 dư 88. Tìm a, biết a bé nhất.
B – Phần hình học ( 3 điểm ) :
Câu1: ( 2 điểm )
 Góc tạo bởi 2 tia phân giác của 2 góc kề bù, bằng bao nhiêu? Vì sao? 
Câu 2: ( 1 điểm) 
 Cho 20 điểm, trong đó có a điểm thẳng hàng. Cứ 2 điểm, ta vẽ một đường thẳng. Tìm a , biết vẽ được tất cả 170 đường thẳng. 
ĐỀ SỐ 8
Thời gian làm bài : 120’
Bài 1 : (3 đ)
 Người ta viết các số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ 1 đến 2006 liền nhau thành một số tự nhiên L . Hỏi số tự nhiên L có bao nhiêu chữ số .
Bài 2 : (3đ) 
 Có bao nhiêu chữ số gồm 3 chữ số trong đó có chữ số 4 ?
Bài 3 : (4đ) 
 Cho băng ô gồm 2007 ô như sau :
17
36
19
Phần đầu của băng ô như trên . Hãy điền số vào chố trống sao cho tổng 4 số ở 4 ô liền nhau bằng 100 và tính :
Tổng các số trên băng ô .
Tổng các chữ số trên băng ô .
Số điền ở ô thứ 1964 là số nào ?
ĐỀ SỐ 9
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài 1: (1 điểm)Điền dấu thích hợp vào ô trống:
Nếu ab và b10 a 10
Viết tập hợp M các số chẵn a thỏa mãn a 10
Có bao nhiêu số chẵn nhỏ hơn n (nN)
Bài 2: (2 điểm)Cho A = 3 + 32 + 33 + 34 + 3100 chứng minh A chia hết cho 120.
Bài 3: (2 điểm)Cho các số 0; 1; 3; 5; 7; 9. Hỏi có thể thiết lập được bao nhiêu số có 4 chữ số chia hết cho 5 từ sáu chữ số đã cho.
Bài 4: (2 điểm) Tổng số trang của 8 quyển vở loại 1 ; 9 quyển vở loại 2 và 5 quyển vở loại 3 là 1980 trang. Số trang của một quyển vở loại 2 chỉ bằng số trang của 1 quyển vở loại 1. Số trang của 4 quyển vở loại 3 bằng số trang của 3 quyển vở loại 2. Tính số trang của mỗi quyển vở mỗi loại.
Bài 5: (1,5 điểm)Cho có số đo bằng 1250. Vẽ tia oz sao cho = 350. Tính trong từng trường hợp.
Bài 6: (1,5 điểm)
Cho ba điểm A, B, C nằm ngoài đường thẳng a. Biết rằng cả hai đoạn thẳng BA, BC đều cắt đường thẳng a. Hỏi đường thẳng a có cắt đoạn thẳng AC không? Vì sao?
ĐỀ SỐ 10
Thời gian làm bài: 150 phút (Năm học 1998-1999)
Bài 1: (4 Điểm)
	Cho A = 7 + 73 + 75 + ... + 71999 Chứng minh rằng A chia hết cho 35.
Bài 2: (4 Điểm)
	Tìm số nguyên tố p để p + 10 và p + 14 đều là các số nguyên tố.
Bài 3: (4 Điểm)
	Cho với m, n là số tự nhiên.
	Chứng minh rằng m chia hết cho 1999. Nêu bài toán tổng quát.
Bài 4: (4 Điểm)
	Cho phân số và phân số 
	So sánh A và B.
Bài 5: (4 Điểm) Ô tô A đi từ Hà Nội về Phủ Lý, ô tô B đi từ Phủ Lý lên Hà Nội, chúng gặp nhau lần thứ nhất tại một địa Điểm cách Hà Nội 25 Km. Khi xe đến Phủ Lý thì lập tức quay trở lại Hà Nội, còn xe kia đến Hà Nội lập tức quay trở về Phủ Lý .... Cứ như vậy cho đến lần gặp nhau lần thứ 3 thì hai xe ở cách Hà Nội là 5 Km. 	Tính quãng đường từ Phủ Lý đi Hà Nội.
ĐỀ SỐ 11
Thời gian làm bài: 120 phút
I. TRẮC NGIỆM:
Điền dấu x vào ô thích hợp:( 1 điểm)
Câu
Đúng
Sai
a. Số -5bằng –5 + (0.25 điểm)
. Số 11 bằng (0.25 điểm)
c) Số -11bằng –11- (0.25 điểm)
d) Tổng -3+ 2bằng -1 (0.25 điểm)
 II. TỰ LUẬN:
Câu 1:Thực hiện các phép tính sau: (4 điểm)
 	a. 
 	b. 
 	c. 
 	d. 
Câu 2: (2 điểm) Một quãng đường AB đi trong 4 giờ. Giờ đầu đi được quãng đường AB. Giờ thứ 2 đi kém giờ đầu là quãng đường AB, giờ thứ 3 đi kém giờ thứ 2 quãng đường AB. Hỏi giờ thứ tư đi mấy quãng đường AB?
Câu 3: (2 điểm)
 	a. Vẽ tam giác ABC biết BC = 5 cm; AB = 3cm ;AC = 4cm.
	b. Lấy điểm O ở trong tam giác ABC nói trên.Vẽ tia AO cắt BC tại H, tia B0 cắt AC tại I,tia C0 cắt AB tại K. Trong hình đó có có bao nhiêu tam giác. 
 Câu 4: (1 điểm) 
	a. Tìm hai chữ số tận cùng của các số sau: 2100; 71991 
 	b.Tìm bốn chữ số tận cùng của số sau: 51992
ĐỀ SỐ 12
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài 1( 8 điểm )
 1. Tìm chữ số tận cùng của các số sau: 
 	 a) 571999 b) 931999
 2. Cho A= 9999931999 - 5555571997. Chứng minh rằng A chia hết cho 5.
3 . Cho phân số ( a<b) cùng thêm m đơn vị vào tử và mẫu thì phân số mới lớn hơn hay bé hơn ?
4. Cho số có 12 chữ số . chứng minh rằng nếu thay các dấu * bởi các chưc số khác nhau trong ba chữ số 1,2,3 một cách tuỳ ‏‎ thì số đó luôn chia hết cho 396.
5. Chứng minh rằng:
	a) 
	b) 
Bài 2( 2 điểm )
 Trên tia Ox xác định các điểm A và B sao cho OA= a(cm), OB=b (cm) 
	a) Tính độ dài đoạn thẳng AB, biết b< a 
	b) Xác định điểm M trên tia Ox sao cho OM = (a+b).
ĐỀ SỐ 13
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài 1( 3 điểm)
	a, Cho A = 9999931999 - 5555571997. Chứng minh rằng A chia hết cho 5
	b, Chứng tỏ rằng: + + + + + > 
Bài 2 ( 2,5 điểm)
 Tổng số trang của 8 quyển vở loại 1 ; 9 quyển vở loại 2 và 5 quyển vở loại 3 là 1980 trang. Số trang của một quyển vở loại 2 chỉ bằng số trang của 1 quyển vở loại 1. Số trang của 4 quyển vở loại 3 bằng số trang của 3 quyển vở loại 2. Tính số trang của mỗi quyển vở mỗi loại.
Bài 3: (2 Điểm).
 Tìm số tự nhiên n và chữ số a biết rằng: 
1+ 2+ 3+ .+ n = 
Bài4 ; (2,5 điểm) 
	a, Cho 6 tia chung gốc. Có bao nhiêu góc trong hình vẽ ? Vì sao.
	b, Vậy với n tia chung gốc. Có bao nhiêu góc trong hình vẽ.
ĐỀ SỐ 14
Thời gian làm bài 120 phút 
Bài 1(3 điểm).
 	 a.Tính nhanh:
A = 
	b.Chứng minh : Với kN* ta luôn có :
.
 Áp dụng tính tổng :
S = .
Bài 2: (3 điểm). 
	a.Chứng minh rằng : nếu thì : .
	b.Cho A = Chứng minh : A 3 ; 7 ; 15.
Bài 3(2 điểm). Chứng minh : 
 < 1.
Bài 4(2 điểm).
	 a.Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Điểm C thuộc đường thẳng AB sao cho BC = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng AC.
	b.Cho 101 đường thẳng trong đó bất cứ hai đường thẳng nào cũng cắt nhau và không có ba đường thẳng nào cùng đi qua một điểm. Tính số giao điểm của chúng.
ĐỀ SỐ 15
Thời gian làm bài 120 phút 
Câu 1: Cho S = 5 + 52 + 53 + + 52006
	a, Tính S
	b, Chứng minh S126
Câu 2. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho số đó chia cho 3 dư 1; chia cho 4 dư 2 ; chia cho 5 dư 3; chia cho 6 dư 4 và chia hết cho 11.
Câu 3. Tìm các giá trị nguyên của n để phân số A = có giá trị là số nguyên.
Câu 4. Cho 3 số 18, 24, 72.
	a, Tìm tập hợp tất cả các ước chung của 3 số đó.
	b, Tìm BCNN của 3 số đó
Câu 5. Trên tia õ cho 4 điểm A, B, C, D. biết rằng A nằm giữa B và C; B nằm giữa C và D ; OA = 5cm; OD = 2 cm ; BC = 4 cm và độ dài AC gấp đôi độ dài BD. Tìm độ dài các đoạn BD; AC.
ĐỀ SỐ 16
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1: (2 điểm)
 Cho 2 tập hợp	A = {n Î N / n (n + 1) ≤12}.
	B = {x Î Z / ïxï < 3}.
	a. Tìm giao của 2 tập hợp.
	b. có bao nhiêu tích ab (với a Î A;	b Î B) được tạo thành, cho biết những tích là ước của 6.
Câu 2: ( 3 điểm).
	a. Cho C = 3 + 32 + 33 + 34 + 3100 chứng tỏ C chia hết cho 40.
	b. Cho các số 0; 1; 3; 5; 7; 9. Hỏi có thể thiết lập được bao nhiêu số có 4 chữ số chia hết cho 5 từ sáu chữ số đã cho.
Câu 3: (3 điểm).
 Tính tuổi của anh và em biết rằng 5/8 tuổi anh hơn 3/4 tuổi em là 2 năm và 1/2 tuổi anh hơn 3/8 tuổi em là 7 năm.
Câu 4: (2 điểm).
	a. Cho góc xoy có số đo 1000. Vẽ tia oz sao cho góc zoy = 350. Tính góc xoz trong từng trường hợp.
	b. Diễn tả trung điểm M của đoạn thẳng AB bằng các cách khác nhau.
ĐỀ SỐ 17
Thời gian làm bài: 120 phút
A/. ĐỀ BÀI
Câu 1: (2,5 điểm)
	Có bao nhiêu số có 3 chữ số trong đó có đúng một chữ số 5?
Câu 2: 
	Tìm 20 chữ số tận cùng của 100! .
Câu 3:
	Người ta thả một số Bèo vào ao thì sau 6 ngày bèo phủ kín đầy mặt ao. Biết rằng cứ sau một ngày thì diện tích bèo tăng lên gấp đôi. Hỏi :
 	a/. Sau mấy ngày bèo phủ được nửa ao?
 	b/. Sau ngày thứ nhất bèo phủ được mấy phần ao?
Câu 4:
	Tìm hai số a và b ( a < b ), biết:
 	ƯCLN( a , b ) = 10 và BCNN( a , b ) = 900.
Câu 5:
	Người ta trồng 12 cây thành 6 hàng, mỗi hàng có 4 cây. Hãy vẽ sơ đồ vị trí của 12 cây đó.
ĐỀ SỐ 18
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1: (2đ) Với q, p là số nguyên tố lớn hơn 5 chứng minh rằng:
	P4 – q4 240
Câu 2: (2đ) Tìm số tự nhiên n để phân bố 
a. Có giá trị là số tự nhiên
b. Là phân số tối giản
c. Với giá trị nào của n trong khoảng từ 150 đến 170 thì phân số A rút gọn được.
Câu 3: (2đ) Tìm các nguyên tố x, y thỏa mãn : (x-2)2 .(y-3) = - 4
 Câu 4: (3đ) Cho tam giác ABC và BC = 5cm. Điểm M thuộc tia đối của tia CB sao cho CM = 3 cm.
a. Tình độ dài BM
b. Cho biết góc BAM = 800 , góc BAC = 600 . Tính góc CAM.
c. Vẽ các tia Ax, Ay lần lượt là tia phân giác của góc BAC và CAM . Tính góc xAy.
d. Lấy K thuộc đoạn thẳng BM và CK = 1 cm. Tính độ dài BK.
Câu 5: (1đ)
Tính tổng: B = 	
ĐỀ SỐ 19 
(Vòng trường 09 10)
 (Thời gian làm bài 150 phút)
Cõu 1: a, cho A = 4 + 22 + 23 + 24 +  + 220 
Hỏi A có chia hết cho 128 không?	
b, Tính giá trị biểu thức
 + 
Bài 2 : 	a, Cho A = 3 + 32 + 33 + + 32009
Tìm số tự nhiên n biết rằng 2A + 3 = 3n
b, Tìm số tự nhiên có ba chữ số chia hết cho 5 và 9 biết rằng chữ số hàng chục bằng trung bình cộng của hai chữ số kia
Bài 3 : 	Cho p và p + 4 là các số nguyên tố( p > 3) . Chứng minh rằng p + 8 là hợp số 
Bài 4 : 	Tìm hai số tự nhiên biết tổng của chúng bằng 84 ,ƯCLN của chúng bằng 6.
Bài 5: Gọi A và B là hai điểm trên tia Ox sao cho OA = 4 cm ; OB = 6 cm . Trên tia BA lấy điểm C 
sao cho BC = 3 cm .So sánh AB với AC
ĐỀ SỐ 20
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1: (2đ)
	Thay (*) bằng các số thích hợp để:
	a) 510* ; 61*16 chia hết cho 3.
	b) 261* chia hết cho 2 và chia 3 dư 1
Câu 2: (1,5đ)
	Tính tổng S = 1.2 + 2.3 + 3.4 + ... + 99.100
Câu 3: (3,5 đ)
	Trên con đường đi qua 3 địa điểm A; B; C (B nằm giữa A và C) có hai người đi xe máy Hùng và Dũng. Hùng xuất phát từ A, Dũng xuất phát từ B. Họ cùng khởi hành lúc 8 giờ để cùng đến C vào lúc 11 giờ cùng ngày. Ninh đi xe đạp từ C về phía A, gặp Dũng luc 9 giờ và gặp Hùng lúc 9 giờ 24 phút. Biết quãng đường AB dài 30 km, vận tốc của ninh bằng 1/4 vận tốc của Hùng. Tính quãng đường BC
Câu 4: (2đ)
	Trên đoạn thẳng AB lấy 2006 điểm khác nhau đặt tên theo thứ từ từ A đến B là A1; A2; A3; ...; A2004. Từ điểm M không nằm trên đoạn thẳng AB ta nối M với các điểm A; A1; A2; A3; ...; A2004 ; B. Tính số tam giác tạo thành
Câu 5: (1đ)
	Tích của hai phân số là . Thêm 4 đơn vị vào phân số thứ nhất thì tích mới là . Tìm hai phân số đó.
ĐỀ SỐ 21
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1: (1.5đ)
	Chứng minh các phân số sau đây bằng nhau:
; ; 
Câu 2: (1,5đ)
 Không quy đồng mẫu hãyáo sánh hai phân số sau:
 và 
Câu 3: (2đ) Tìm số tự nhiên x, biết:
Câu 4: (3đ)
 Tuổi trung bình của một đội văn nghệ là 11 tuổi. Người chỉ huy là 17 tuổi. Tuổi trung bình của đội đang tập (trừ người chỉ huy) là 10 tuổi. Hỏi đội có mấy người.
Câu 5: (2đ)
 Cho góc xOy và góc yOz là hai góc kề bù nhau. Góc yOz bằng 300 .
	a.Vẽ tia phân giác Om của góc xOy và tia phân giác On của góc yOz.
	b.Tính số đo của góc mOn.
ĐỀ SỐ 22
Thời gian làm bài: 120 phút.
Câu I : 3đ
 Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí :
A = 
B= 
Câu II : 2đ 
 Tìm các cặp số (a,b) sao cho : 
Câu III : 2đ
 Cho A = 31 +32+33 + .....+ 32006 
	a, Thu gọn A
	b, Tìm x để 2A+3 = 3x
Câu IV : 1 đ
 So sánh: A = và B = 
Câu V: 2đ
 Một học sinh đọc quyển sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc được số trang sách; ngày thứ 2 đọc được số trang sách còn lại; ngày thứ 3 đọc được 80% số trang sách còn lại và 3 trang cuối cùng. Hỏi cuốn sách có bao nhiêu trang?
ĐỀ SỐ 23
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài 1 (1,5đ): Dùng 3 chữ số 3; 0; 8 để ghép thành những số có 3 chữ số:
a. Chia hết cho 2
b. Chia hết cho 5
c. Không chia hết cho cả 2 và 5
Bài 2 (2đ):
	a. Tìm kết quả của phép nhân
A = 33 ... 3	 x 	99...9
 50 chữ số	 50 chữ số
b. Cho B = 3 + 32 + 33 + ... + 3100
Tìm số tự nhiên n, biết rằng 2B + 3 = 3n
Bài 3 (1,5 đ): Tính
a.	C = 
b.	D = 
Bài 4 (1,5đ): Tìm hai chữ số tận cùng của 2100.
Bài 5 (1,5đ): Cho ba con đường a1, a2, a3 đi từ A đến B, hai con đường b1, b2 đi từ B đến C và ba con đường c1, c2, c3, đi từ C đến D (hình vẽ).
A
B
C
D
a1
a2
a3
b1
b2
c1
c2
c3
Viết tập hợp M các con đường đi từ A dến D lần lượt qua B và C
Bài 6 (2đ): Cho 100 điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Cứ qua 2 điểm ta vẽ một đường thẳng. có tất cả bao nhiêu đường thẳng.
ĐỀ SỐ 24
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài 1(2đ)
	a. Tính tổng S = 
	b. So sánh: A = và B = 
Bài 2 (2đ)
	a. Chứng minh rằng: C = 2 + 22 + 2 + 3 + + 299 + 2100 chia hết cho 31
	b. Tính tổng C. Tìm x để 22x -1 - 2 = C
Bài 3 (2đ)
 Một số chia hết cho 4 dư 3, chia cho 17 dư 9, chia cho 19 dư 13. Hỏi số đó chia cho1292 dư bao nhiêu
Bài 4 (2đ)
 Trong đợt thi đua, lớp 6A có 42 bạn được từ 1 điểm 10 trở lên, 39 bạn được 2 điểm 10 trở lên, 14 bạn được từ 3 điểm 10 trở lên, 5 bạn được 4 điểm 10, không có ai được trên 4 điểm 10. Tính xem trong đợt thi đua lớp 6A được bao nhiêu điểm 10
Câu 5 (2đ)
 Cho 25 điểm trong đó không có 3 điểm thẳng hàng. Cứ qua 2 điểm ta vẽ một đường thẳng. Hỏi có tất cả bao nhiêu đường thẳng?
Nếu thay 25 điểm bằng n điểm thì số đường thẳng là bao nhiêu.
ĐỀ SỐ 25
Thời gian làm bài: 120 phút
Tính các giá trị của biểu thức.
	a. A = 1+2+3+4+.........+100
	b. B = -1
	c. C = 
So sánh các biểu thức :
	a. 3200 và 2300 
	b. A = với B = .
3. Cho 1số có 4 chữ số: Điền các chữ số thích hợp vào dấu (*) để được số có 4 chữ số khác nhau chia hết cho tất cả 4số : 2; 3 ; 5 ; 9.
4. Tìm số tự nhiên n sao cho : 1! +2! +3! +...+n!. là số chính phương?
5. Hai xe ôtô khởi hành từ hai địa điểm A,B đi ngược chiều nhau. Xe thứ nhất khởi hành từ A lúc 7 giờ. Xe thứ hai khởi hành từ B lúc 7 giờ 10 phút. Biết rằng để đi cả quãng đường AB . Xe thứ nhất cần 2 giờ , xe thứ hai cần 3 giờ. Hỏi sau khi đi 2 xe gặp nhau lúc mấy giờ?
6. Cho góc xOy có số đo bằng 1200 . Điểm A nằm trong góc xOy sao cho: . Điểm B nằm ngoài góc xOy mà :. Hỏi 3 điểm A,O,B có thẳng hàng không? Vì sao?
ĐỀ SỐ 26
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1: Tính tổng 
Câu 2: Tìm số tự nhiên a, b, c, d nhỏ nhất sao cho:
; ; 
Câu 3: Cho 2 dãy số tự nhiên 1, 2, 3, ..., 50
	a-Tìm hai số thuộc dãy trên sao cho ƯCLN của chúng đạt giá trị lớn nhất.
	b-Tìm hai số thuộc dãy trên sao cho BCNN của chúng đạt giá trị lớn nhất.
Câu 4: Cho bốn tia OA, OB, OC, OD, tạo thành các góc AOB, BOC, COD, DOA không có điểm chung. Tính số đo của mổi góc ấy biết rằng: ; ; 
ĐỀ SỐ 27
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1: (3đ).
	a. Kết quả điều tra ở một lớp học cho thấy: Có 20 học sinh thích bóng đá, 17 học sinh thích bơi, 36 học sinh thích bóng chuyền, 14 học sinh thích đá bóng và bơi, 13 học sinh thích bơi và bóng chuyền, 15 học sinh thích bóng đá và bóng chuyền, 10 học sinh thích cả ba môn, 12 học sinh không thích môn nào. Tính xem lớp học đó có bao nhiêu học sinh?
	b. Cho số: A = 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 .58 59 60.
	- Số A có bao nhiêu chữ số?
	- Hãy xóa đi 100 chữ số trong số A sao cho số còn lại là:
	+ Nhỏ nhất
	+ Lớn nhất
Câu 2: (2đ).
	a. Cho A = 5 + 52 +  + 596. Tìm chữ số tận cùng của A.
	b.Tìm số tự nhiên n để: 6n + 3 chia hết cho 3n + 6
Câu 3: (3đ).
	a. Tìm một số tự nhiên nhỏ nhất biết rằng khi chia số đó cho 3 dư 2, cho 4 dư 3, cho 5 dư 4 và cho 10 dư 9.
	b. Chứng minh rằng: 11n + 2 + 122n + 1 Chia hết cho 133.
Câu 4: (2đ). Cho n điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng . Cứ qua hai điểm ta vẽ 1 đường thẳng. Biết rằng có tất cả 105 đường thẳng. Tính n?
ĐỀ SỐ 28
Thời gian làm bài: 120 phút 
Bài 1:(2,25 điểm)	Tìm x biết
	a) x+ 	b) 	x- 	c)(x-32).45=0
Bài 2:(2,25 điểm)	Tính tổng sau bằng cách hợp lý nhất:
	A = 11 + 12 + 13 + 14 + ..+ 20.
	B = 11 + 13 + 15 + 17 + ..+ 25.
	C = 12 + 14 + 16 + 18 + ..+ 26.
Bài 3:(2,25 điểm)	Tính:
A= 
B= 
C = 
Bài 4:(1 điểm)	
	Cho:	A= .	
	Hãy so sánh A và B.
Bài 5:(2,25 điểm)
Cho đoạn thẳng AB dài 7cm. Trên tia AB lấy điểm I sao cho AI = 4 cm. Trên tia BA lấy điểm K sao cho BK = 2 cm.
Hãy chứng tỏ rằng I nằm giữa A và K.
Tính IK.	
ĐỀ SỐ 29
Thời gian làm bài: 120 phút 
Bài 1: ( 3 điểm)
	a. Chứng tỏ rằng tổng sau không chia hết cho 10:
	A = 405n + 2405 + m2 ( m,n N; n # 0 )
	b. Tìm số tự nhiên n để các biểu thức sau là số tự nhiên:
	B = 
	c. Tìm các chữ số x ,y sao cho: C = chia hết cho 55
Bài 2 (2 điểm )
	a. Tính tổng: M = 
	b. Cho S = . Chứng minh rằng : 1< S < 2
Bài 3 ( 2 điểm)
 Hai người đi mua gạo. Người thứ nhất mua gạo nếp , người thứ hai mua gạo tẻ. Giá gạo tẻ rẻ hơn giá gạo nếp là 20%. Biết khối lượng gạo tẻ người thứ hai mua nhiều hơn khối lượng gạo nếp là 20%. Hỏi người nào trả tiền ít hơn? ít hơn mâya % so với người kia?
Bài 4 ( 3 điểm)
 Cho 2 điểm M và N nằm cùng phía đối với A, năm cùng phía đối với B. Điểm M nằm giữa A và B. 
	Biết AB = 5cm; AM = 3cm; BN = 1cm. Chứng tỏ rằng: 
	a. Bốn điểm A,B,M,N thẳng hàng
	b. Điểm N là trung điểm của đoạn thẳng MB
	c. Vẽ đường tròn tâm N đi qua B và đường tròng tâm A đi qua N, chúng cắt nhau tại C, tính chu vi của CAN .
ĐỀ SỐ 30
 Bài 1 : Tìm x biết 
 a ) x + (x+1) +(x+2) +...... +(x +30) = 620 
 b) 2 +4 +6 +8 +..............+2x = 210 
Bài 2 : a) chứng tỏ rằng trong 3 số tự nhiên liên tiếp luôn có 1 số chia hết cho 3
 b) cho A =( 17n +1 )(17n +2 ) với mọi n
Bài 3: Cho S = 1+3+32 +33+.........+348 +349
 a ) chứng tỏ S chia hết cho 4
 b) Tìm chữ số tận cùng của S 
 c) Chứng tỏ S =
Bài 4 : Tìm 2 số a ,b thoả mãn : 12a + 36b = 3211
Bài 5 : Cho (2a + 7b) ( a,b ) Chứng tỏ : (4a + 2b ) 
Bài 6 : Lấy 1 tờ giấy cắt ra thành 6 mảnh .Lấy 1 mảnh bất kỳ cắt ra thành 6 mảnh khác . Cứ như thế tiếp tục nhiều lần 
 Hỏi sau khi đã cắt một số mảnh nào đó ,có thể được tất cả 75 mảnh giấy nhỏ không ?
Giả sử cuối cùng đếm được 121 mảnh giấy nhỏ .Hỏi đã cắt tất cả bao nhiêu mảnh giấy ?
Bài 7 : Cho đoạn thẳng AB .Hãy xác định vị trí của điểm C trên đoạn thẳng AB sao cho 
 CA CB 
Bài 8 : Vẽ đoạn thẳng AB =5 cm .Lấy 2 điểm C ,D nằm giữa A và B sao cho : AC +BD=6 cm 
chứng tỏ điểm C nằm giữa B và D 
Tính độ dài đoạn thẳng CD
ĐỀ SỐ 31
Thời gian làm bài: 150 phút
Năm học 2009 - 2010
Câu 1 (2 điểm)	
	Tính
a/ A = b/ B = 	
Câu 2 (2 điểm)
a/ Chứng minh rằng: 1028 + 8 chia hết cho 72
b/ Cho A = 1 + 2 + 22 + 23 + . . . + 22001 + 22002	 B = 22003 So sánh A và B
c/ Tìm số nguyên tố p để p + 6; p + 8; p + 12; p + 14 đều là các số nguyên tố.
Câu 3 (2 điểm) Người ta chia số học sinh lớp 6A thành các tổ, nếu mỗi tổ 9 em thì thừa 1 em, còn nếu mỗi tổ 10 em thì thiếu 3 em.
Hỏi có bao nhiêu tổ, bao nhiêu học sinh ?
Câu 4 (3 điểm) Cho +ABC có BC = 5,5 cm. Điểm M thuộc tia đối của tia CB sao cho CM = 3 cm.
a/ Tính độ dài BM
b/ Biết BAM = 800; BAC = 600. Tính CAM Biết = 800; = 600. Tính 
c/ Tính độ dài BK thuộc đoạn BM biết CK = 1 cm.
Câu 5 (1 điểm)Chứng minh rằng:	 
ĐỀ SỐ 32
Đề th chọn học sinh giỏi lớp 6 chuyên toán ( Quận Ba Đình - Năm học 1991-1992)
Bài 1: ( 5 điểm )
Bài 2: ( 5 điểm )	Tìm hai số tự nhiên a,b thoả mãn điều kiện:
	a + 2b = 48 và (a,b) + 3 [a,b] = 114
Bài 3:	Hình học ( 6 điểm )
1. Cho 3 điểm A,B,C thẳng hàng và AB + BC =AC. Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Tại sao? 
2. Cho góc aOb và tia 0c nằm giữa hai tia Oa và Ob. Od là tia đối của tia Oc .Chứng minh rằng:
Tia Od không nằm giữa hai tia Oa và Ob.
Tia Ob không nằm giữa hai tia Oa và Od.
Bài 4: ( 4 điểm ) Tính tỷ số biết	
ĐỀ SỐ 33
Đề thi học sinh giỏi lớp 6 chuyên toán ( Quận Ba Đình - Năm học 1993-1994)
Câu 1: (6 điểm) Thực hiện tính dãy
Câu 2: (5 điểm) Tìm 2 số tự nhiên thoả mãn:
- Tổng của BSCNN và ƯSCLN của 2 số ấy là 174.
- Tổng của số nhỏ và trung bình cộng của 2 số ấy là 57
Câu 3 : (4 điểm) Cho 5 điểm A, B, C, D, E trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng.
- Có bao nhiêu đoạn thẳng mà mỗi đoạn thẳng nối 2 trong 5 điểm đã cho.Kể tên các đạon thẳng ấy.
- Có thể dựng được một đường thẳng không đi qua điểm nào trong 5 điểm đã cho mà cắt đúng 5 đoạn thẳng trong các đoạn thẳng nói trên không? Giải thích vì sao:
Câu 4 : (5 điểm) 
Lúc 8 giờ, một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12km /h. Lát sau người thứ 2 cũng đi từ A đến B với vận tốc 20km /h. Tính ra hai người sẽ gặp nhau tại B. Người thứ 2 đi được nửa quãng đường AB thì tăng vận tốc lên thành 24km /h. Vì vậy 2 người gặp nhau cách B 4 km.Hỏi 2 người gặp nhau lúc mấy giờ?
ĐỀ SỐ 34
Bài1: ( 4 điểm )
 Cho
Tính tỷ số 
Bài 2: ( 4 điểm ) Tìm các chữ số a,b sao cho số chia hết cho 4 và chia hết cho 7.
Bài 3 : ( 4 điểm )
	Lúc 8 giờ một người đi từ A dến B với vận tốc 25 km/h. Khi còn cách B 20km người ấy tăng vận tốc lên 30 km/h. Sau khi làm việc ở B trong 30 phút, rồi quay trở về A với vận tốc không đổi 30 km/h và đến Alúc 12 giờ 2 phút. Tính chiều dài quãng đường AB.
Bài 

File đính kèm:

  • docsuu tam 70 De thi hsg toan 6.doc