Bài giảng môn toán lớp 6 - Kiểm tra 1 tiết (chương II) số học 6
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 6 - Kiểm tra 1 tiết (chương II) số học 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: Lớp: KIỂM TRA 1 TIẾT (CHƯƠNG II) SỐ HỌC 6 Điểm: Lời phê của Thầy cô giáo ĐỀ: Câu 1: Điền Đ (đúng); S (sai) thích hợp vào chỗ trống: (3,0 đ) a/ d/ (–5)3 > (–5)2 b/ e/ (a – b) – (b – a) = 0 c/(–24).( –1) > (–24) + (–1) f/ a + b = b + a Câu 2: Tìm. (2 đ) a/ Tìm tất cả các số nguyên là ước của 15 b/ Năm số là bội của 8 Câu 3: Tìm số nguyên x biết: (2,0 đ) a/ (5x + 5) – 105 = 0 b/ –7. + 1 = –20 Câu 4: Thưc hiện các phép tính (hợp lý) (2,0 đ) a/ 4.10.25.( –8).11.( –125) b/ 6.(15 + 9) – 54 Câu 5/ Tìm tất cả các số nguyên x thỏa mãn: –5 < x 2 (1,0 đ) BÀI LÀM II/ĐÁP ÁN VÀ BIÊU ĐIỂM Câu 1(3đ) mỗi phần đúng (0,5đ) a b c d e f Đ Đ Đ S S Đ Câu 2 (2đ) a/Ư(15)= b/Năm số là bội của 8 là: 0; 8; 16; 24; 32 Câu 3(2đ) a/(5x + 5) – 105 = 0 b/–7 5x + 5 = 103 (0,25) –7. = –20 – 1 (0,25đ) 5x = 105 –5 –7. = –21 (0,25đ) 5x = 100 (0,25đ) = 3 x = 100 : 2 x = 3 hoặc x = –3 (0,5đ) x = 50 (0,5đ) Câu 4 (2đ) a/ 4.10.25.( –8).11.( –125) b/ 6.(15 + 9) – 54 = 4.25.10.(-8).(-125).11 (0,5đ) = 6.15 + 6.9 – 54 (0,25đ) = 100.10.1000.11 = 90 + 54 – 54 (0,25đ) = 11000000 (0,5đ) = 90 (0,5đ) Câu 5 (1đ) * Vì x và –5 < x 2 nên x = –4; –3; –2; –1; 0; 1; 2. (1,0đ)
File đính kèm:
- KTCHUONGIISOHOC6.doc