Bài giảng môn Toán lớp 6 - Kiểm tra 1 tiết môn : số học số học

doc4 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1162 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 6 - Kiểm tra 1 tiết môn : số học số học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : SỐ 6 ( CHƯƠNG II)
ĐỀ A 
I/ Trắc nghiệm : (2,5 đ) 
Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất
 Câu 1 . Tập hợp số nguyên Z gồm 
a/ Số nguyên dương	b/ Số nguyên dương và số nguyên âm
c/ số nguyên âm và số tự nhiên	d/ Số nguyên âm và số 0
Câu 2 . Cho x = (-100).(-15) ; y = = 100. (-15). So sánh x và y 
a/ x > y	b/ x < y 	 	c/ x = y 	d/ Cả a, b, c đều sai.
 Câu 3 . Trên tập hợp số nguyên Z các ước của 2 là :
a/ 1 và -1 	b/ 2 và -2	c/ 1 ; -1 ; 2 và -2	d/ 1 ; -1 và 2
Câu 4 . Tìm x biết x2 = 4 
 a/ x= 2	b/ x = 2 và x =-2	 c/ x =-2 	d/ Cả a, b, c đều đúng.
Câu 5 : Tìm x Z biết 
a/ x = 1	b/ x = 1	c / x = -1 	d/ Cả a, b, c đều đúng.
II. Tự luận : (7,5đ)
Bài 1 : a/ Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần : (0,5đ ) 
	-43 ; -100 ; -15 ; 0 ; 1000 ; -1001 ; 16
	b/ Tìm số nguyên âm nhỏ nhất có 2 chữ số và số nguyên âm lớn nhất có 3 chữ s ố khác nhau. Tính tổng hai số đó . (1đ) 
Bài 2 : Tính (3đ) 
a/ ( -4) . (125).(-25). (-6). (-8)
b/ 300 + (-200) – (- 120) +18 
c/ 35 – 7 .(5- 22).
Bài 3 . Tìm x biết (2đ) 
 a/ 3.x -16 = -100
b/ 2 – 2 x = 17 – (-5) 
Bài 4 : Tìm các số nguyên x thỏa mãn : -3 < x < 6 và x 2 .Tính tổng các số x vừa tìm được. (1đ)
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : SỐ 6 ( CHƯƠNG II)
ĐỀ B
I/ Trắc nghiệm : (2,5 đ) 
Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất
Câu 1 . Trên tập hợp số nguyên Z các ước của 2 là :
a/ 1 và -1 	b/ 2 và -2	c/ 1 ; -1 ; 2 và -2	d/ 1 ; -1 và 2
Câu 2 . Cho x = (-100).(-15) ; y = = 100. (-15). So sánh x và y 
a/ x > y	b/ x < y 	 	c/ x = y 	d/ Cả a, b, c đều sai.
Câu 3 : Tìm x Z biết 
a/ x = 1	b/ x = 1	c / x = -1 	d/ Cả a, b, c đều đúng.
Câu 4 . Tập hợp số nguyên Z gồm 
a/ Số nguyên dương	b/ Số nguyên dương và số nguyên âm
c/ số nguyên âm và số tự nhiên	d/ Số nguyên âm và số 0
Câu 5 . Tìm x biết x2 = 4 
 a/ x= 2	b/x = 2 và x =-2 	c/ x =-2 	d/ Cả a, b, c đều đúng.
II. Tự luận : (7,5đ)
Bài 1 : a/ Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần : (0,5đ ) 
	-47; -101 ; -16 ; 0 ; 100 ; -1001 ; 16
	b/ Tìm số nguyên dương nhỏ nhất có 2 chữ số và số nguyên âm lớn nhất có 3 chữ s ố khác nhau. Tính tổng hai số đó . (1đ) 
Bài 2 : Tính (3đ) 
a. (-6). (125).(-25). (-8).(-4)
b/ 300 + (-220) – (-180) + 25 
c/ 40 – 8 .(5- 18).
Bài 3 . Tìm x biết (2đ) 
 a/ 2.x -25 = -97
b/ 2 – 3. x = 17 – (-6) 
Bài 4 : Tìm các số nguyên x thỏa mãn : -4 < x < 5 và x 2 .Tính tổng các số x vừa tìm được. (1đ)
ĐÁP ÁN
ĐỀ A 
I/ Trắc nghiệm : (2,5đ)
1c ; 2a ; 3c ; 4b ; 5a
II/ Tự luận :
Bài1 : a/ Sắp xếp theo thứ tự giảm dần : (0,5 đ) 
1000; 16; 0 ; -15 ; -43 ; -100 ; -1001
	b/ Sốâ nguyên âm nhỏ nhất có 2 chữ số : -99 
	 Số nguyên âm lớn nhất có 3 chữ số khác nhau: -123
	Tổng : (-99) + (-123)= -222 (1đ)
Bài 2 : a/( -4) . (125).(-25). (-6). (-8)	b/ 300 + (-200) – (- 120) +18 
	 = (-8).(125).(-25).(-4).(-6)	= 238 ( 1đ)
	 =( -1000).100.(-6)= 600000	 (1đ) 	
	c/ 35 – 7 .(5- 22).
	 = 35-35 +154 = 154 (1đ)
 Bài 3 : a/ 3x= -100 +16 	b/ 2 –2x = 22
	 3x = -84	2x= -20
	 x = -26	x = -10 
 Vậy x = -26	(1đ)	Vậy x = -10 (1 đ)
Bài 4 : Vì x Z và – 3 < x < 6 
	Nên x = -2; -1 ; 0;1 ;2 ; 3; 4 ; 5
	Mà x 2 nên x = -2 ; 0 ; 2 ; 4 
 Tổng : -2 +0 +2 +4 =4 (1đ)
ĐỀ B
I/ Trắc nghiệm : (2,5đ)
 1c ; 2 a	; 3a	4c 	5b
II/ Tự luận: 
Bài1 : a/ Sắp xếp theo thứ tự tăng dần : (0,5 đ) 
-1001; -101 ; -47 ; -16 ; 0 ; 16 ;100
	b/ Số nguyên dương nhỏ nhất có hai chữ số : 10
	 Số nguyên âm lớn nhất có 3 chữ số khác nhau: -123
	Tổng : 10 + (-123)= -113 (1đ)
Bài 2 : 
 a/(-6). (125).(-25). (-8).(-4)	b/ 300 + (-220) – (-180) + 25 
 = (-8).(125).(-25).(-4).(-6)	= 80+180+25 =285 (1 đ)
 =( -1000).100.(-6)= 600000	 (1đ) 	
c/ 40 – 8 .(5- 18)
 = 40-40 + 154
 =154 (1đ)
Bài 3: (2đ) a/ x = -36	b/ x = -7 
Bài 4 :Vì x Z và – 4 < x < 5 
	Nên x = -3; -2; -1 ; 0;1 ;2 ; 3; 4 
	Mà x 2 nên x = -2 ; 0 ; 2 ; 4 
 Tổng : -2 +0 +2 +4 =4 (1đ)

File đính kèm:

  • doc2 de dap an kiem tra chuong ISH6.doc