Bài giảng môn toán lớp 6 - Kiểm tra 1 tiết môn: số học – tiết 39
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 6 - Kiểm tra 1 tiết môn: số học – tiết 39, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HVT: KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP: 6/ MÔN: SỐ HỌC – Tiết 39 – MĐ:SH2601 Điểm Lời phê của giáo viên I/ TRẮC NGHIỆM: (3Đ) Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: 1. số ước của 84 là A. 14 B. 16 C. 12 D. 8 2. Trong các số sau số nào là số nguyên tố A. 245 B. 690 C. 211 D. 192 3. ƯCLN( 4;24) là A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 4. Phát biểu nào sau đây sai A. Số chia hết cho 10 thì chia hết cho 5 B. Số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9 C. Số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3 D. Số chia hết cho 8 thì chia hết cho 2 5. Cho biết a b với a,b N* thì A. BCNN( a ; b ) = b B. ƯCLN( a ; b ) = b C. BCNN( a ; b ) = a D. ƯCLN( a ; b ) = a 6. Số nào sau vừa chia hết cho và chia hết cho 5 A. 1584 B. 2430 C. 896 D. 1565 7. Kết quả của phép tính sau là hợp số A. 15 : ( 1 + 8 :2 ) B. ( 79 - 8 x 2 ) : 63 C. ( 152 - 8 x 2 ) : 8 D. ( 2 + 8 :2 ) . 10 8. Phát biểu nào sau đúng A. Số nguyên tố chẵn duy nhất là số 2 B. Số nguyên tố nhỏ nhất là số 0 C. Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là 5 D. Không có số nguyên tố chẵn 9. phát biểu nào sau đây sai A. Giao của hai tập hợp N và N* là tập hợp số N* B. số 1 là số nguyên tố C. Mọi hợp số đều phân tích ra được thừa số nguyên tố D. 297 là hợp số 10. BCNN( 10;14;16) là A. 5.7 B. 24.5.7 C. 24 D. 2.5.7 11. tổng nào sau đây chia hết cho 6 A. 456 + 350 B. 900 + 2568 C. 150 + 270 D. 459 + 986 12. Cách viết nào được gọi là phân tích 120 ra thừa số nguyên tố A. 120 = 23.3.5 B. 120 = 2.3.4.5 C. 120 = 1.8.15 D. 120 = 2.60 B. Tự luận Câu 1: (3đ) Tìm số tự nhiên x bết rằng a. 6x - 39 = 5628 : 28 b. 2x – 138 = 23 .32 Câu 2: (1,5đ) Tìm số tự nhiên x biết rằng x 8, x 10, x 15 và 100 < x < 200 Câu 3: (2,5đ) Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan bằng Ôtô. Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng nếu sếp 40 người hay 45 người vào một xe thì đều không còn dư một ai. Hết Bài làm: HVT: KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP: 6/ MÔN: SỐ HỌC – Tiết 39 – MĐ:SH2601 Điểm Lời phê của giáo viên I/ TRẮC NGHIỆM: (3Đ) Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: 1. Cách viết nào được gọi là phân tích 120 ra thừa số nguyên tố A. 120 = 2.3.4.5 B. 120 = 23.3.5 C. 120 = 1.8.15 D. 120 = 2.60 2. số ước của 84 là A. 8 B. 16 C. 12 D. 14 3. ƯCLN( 4;24) là A. 4 B. 2 C. 8 D. 6 4. Số nào sau vừa chia hết cho và chia hết cho 5 A. 2430 B. 896 C. 1584 D. 1565 5. Trong các số sau số nào là số nguyên tố A. 211 B. 245 C. 192 D. 690 6. Cho biết a b với a,b N* thì A. BCNN( a ; b ) = b B. ƯCLN( a ; b ) = a C. ƯCLN( a ; b ) = b D. BCNN( a ; b ) = a 7. BCNN( 10;14;16) là A. 24.5.7 B. 2.5.7 C. 5.7 D. 24 8. Phát biểu nào sau đúng A. Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là 5 C. Số nguyên tố nhỏ nhất là số 0 B. Số nguyên tố chẵn duy nhất là số 2 D. Không có số nguyên tố chẵn 9. Phát biểu nào sau đây sai A. Số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3 B. Số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9 C. Số chia hết cho 10 thì chia hết cho 5 D. Số chia hết cho 8 thì chia hết cho 2 10. phát biểu nào sau đây sai A. Mọi hợp số đều phân tích ra được thừa số nguyên tố B. 297 là hợp số C. Giao của hai tập hợp N và N* là tập hợp số N* D. số 1 là số nguyên tố 11. Kết quả của phép tính sau là hợp số A. ( 152 - 8 x 2 ) : 8 B. ( 79 - 8 x 2 ) : 63 C. 15 : ( 1 + 8 :2 ) D. ( 2 + 8 :2 ) . 10 12. tổng nào sau đây chia hết cho 6 A. 459 + 986 B. 900 + 2568 C. 150 + 270 D. 456 + 350 II. Tự luận Câu 1: (3đ) Tìm số tự nhiên x bết rằng a. 6x - 39 = 5628 : 28 b. 2x – 138 = 23 .32 Câu 2: (1,5đ) Tìm số tự nhiên x biết rằng x 8, x 10, x 15 và 100 < x < 200 Câu 3: (2,5đ) Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan bằng Ôtô. Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng nếu xếp 40 người hay 45 người vào một xe thì đều không còn dư một ai. Hết MA TRẬN ĐỀ: Mức độ Kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Thứ tự thực hiện các phép tính 1 1,25 1 1,25 2 3 Tính chất chia hết của một tổng 1 0,25 1 0,25 2 0,5 Dấu hiệu chia hết cho 5 và 2 2 0,5 1 0,25 3 0,75 Dấu hiệu chia hết cho 3 và 9 1 0,25 1 0,25 2 0,5 Số nguyên tố hợp số- bảng số nguyên tố 1 0,25 1 0,25 2 0,5 Phân tích một số ra thừa số nguyên tố 1 0,25 1 0,25 Ước chung lớn nhất 1 0,25 1 0,25 Bội chung nhỏ nhất 1 0,25 2 4 1 0,25 2 4 Tổng 5 1,25 4 1 12 3 ĐÁP ÁN: I/ Trắc nghiệm( 3đ) Dề SH2601 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C C B B B A A A B B C A Đề SH2602 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C A A A C A B B D C C II. Tự luận. Câu 1: Biến đổi và tính đúng mỗi câu được 1,5đ a. 6x – 39 = 5628 : 28 b. 2x – 138 = 23 . 32 6x – 39 = 201 2x – 138 = 72 6x = 201 + 39 2x = 72 + 138 6x = 240 2x = 110 x = 240 : 6 x = 110 : 2 x = 40 x = 55 Câu 2 Tìm được BCNN(8,10,15) = 120 0,5đ BC(8,10,15) = B(120) = { 0, 120, 240,} 0,5đ => x = 120 0,5đ Câu 4: Gọi a là số học sinh của trường(0,5đ);Ta có: a BC(40, 45) cho (0,5đ) ;BCNN(40, 45) = 360 (0,5đ) BC(40, 45) = B(360) = { 0, 360, 720, 1080, };(0,5đ) => a = 720 (0,25đ) Vậy số học sinh của trường là 720 học sinh (0,25đ) Tổ trưởng: Giáo viên ra đề
File đính kèm:
- DE KT SO CHUONG 1.doc