Bài giảng môn Toán lớp 6 - Kiểm tra 1 tiết thời gian 45 phút

doc4 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 735 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 6 - Kiểm tra 1 tiết thời gian 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Quảng Phúc
Họ tên. Kiểm Tra 1 tiết
Lớp Thời gian 45’ Đề 1
điểm
Lời phêcủa thầy cô giáo
I Trắc nghiệm(3điểm)
1. Số nghịch đảo của là: A 	 B .1	 C. 5	D.-5
2. Trong 4 ví dụ sau ví dụ nào không phải là phân số:
A. 	B.	C.	D 
3. Phân số không bằng phân số là:
A. 	B. 	C. 	D.
4. Cho biết số x thích hợp là:
A. x=20	B. x= -20	C. x=63	D. x=57
5. kết quả phép nhân : 5. là
A. 	B. 	C . 	D. 
6. Kết quả phép chia: -5: là: A. 	; B.-10; C.10;	 D. 
II Tự luận (7điểm)
Bài 1:(1điểm) Rút gọn phân số:
a, ;	;	
Bài 2:(2,5điểm) Tìm x: a, 5. : x =13	b, x - 
Bài 3: (1,5điểm) Tính giá trị của biểu thức:
A = . 3
Bài 4:(2điểm) Hoa làm một số bài toán trong 3 ngày. Ngày đầu bạn làm được tổng số bài. Ngày thứ 2 bạn làm được tổng số bài. Ngày thứ 3 bạn làm nốt 5 bài. Hỏi trong 3 ngày Hoa đã làm được bao nhiêu bài toán.
Bài làm
Trường THCS Quảng Phúc
Họ tên. Kiểm Tra 1 tiết
Lớp Thời gian 45’ Đề 2
điểm
Lời phêcủa thầy cô giáo
I Trắc nghiệm(3điểm)
1. Số nghịch đảo của là: A. 6	 B. C. -6	 	D. 1
2. Trong 4 ví dụ sau ví dụ nào không phải là phân số:
A. 	B. 	C. 	 	D.
3. Phân số không bằng phân số là:
A. 	B. 	C. 	 D. 
4. Cho biết số x thích hợp là:
A. x=63	B. x=25	C. x= -25	D. x=57
5. kết quả phép nhân là : 7. là
A. 	B. 	 C. 	D . 
6. Kết quả phép chia: -6: là: A. 	B.12; C. ; D.-12;	 
II Tự luận (7điểm)
Bài 1:(1,5điểm) Rút gọn phân số:
a, ;	;	
Bài 2:(2điểm) Tìm x: a, 5. : x =13	b, x - 
Bài 3: (1,5điểm) Tính giá trị của biểu thức:
A = . 3
Bài 4:(2điểm) Hoa làm một số bài toán trong 3 ngày. Ngày đầu bạn làm được tổng số bài. Ngày thứ 2 bạn làm được tổng số bài. Ngày thứ 3 bạn làm nốt 5 bài. Hỏi trong 3 ngày Hoa đã làm được bao nhiêu bài toán.
Bài làm
Đáp án và biểu điểm chấm
I/Phần trắc nghiệm	 (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 đ
Đề I
Câu 1: C
Câu 2: B
Câu 3: B
Câu 4:B
Câu 5:D
Câu 6:B
Đề II
Câu 1: A
Câu 2: A
Câu 3: C
Câu 4:C
Câu 5: A
Câu 6:D
II/Phần tự luận ( 7 điểm)
Bài 1(1 điểm)
 ; 	(0,25đ) ;(0,25 đ)	= 0,5 đ
Bài 2: (2,5điểm) Tìm x: .
a. (1 đ ) b, ( 1,5 đ)
Bài3 (1,5 đ )
 A=(6 - 2). 3 -1 : 
 A=(6 - ).- : 0,5 đ
A= 0,5 đ
A=10- 0,5 đ
 Bài4: (2 đ )
Ngày thứ nhất Hoa làm được số bài toán là: 1: (bài) 0,5 đ
Ngày thứ hai Hoa làm được số bài toán là : 1: (bài ) 0,5 đ
 Số bài toán mà Hoa làm được trong ba ngày là: 
 3++5 ==(bài) 1 đ 

File đính kèm:

  • dockiem tra toan.doc