Bài giảng môn Toán lớp 6 - Kiểm tra 1 tiết (tiếp)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 6 - Kiểm tra 1 tiết (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường: THCS Trần Quang Khải KIỂM TRA 1 TIẾT lớp:6/ MÔN : TOÁN 6 Họ và tên: Điểm: Lời phê của giáo viên: Trắc nghiệm: (3 đ) Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu hỏi dưới đây: Cho H={1945; 1946; 1947;;2008} số phần tử trong tập hợp H là: 64 63 93 1063 Tập hợp các chữ cái trong từ “NINH HOÀ” là: {N,I,N,H,H,O,A} {N,I,H,O,A} {N,H.O} {A,O, I} Tính chất phân phối của phép cộng đối với phép nhân là: a. A. (B + C ) = A.B + A.C b. A. (B + C ) = A.B + C c. A.B + A.C =B. (A + C ) d. A.B + A =A. (B + A ) 4. Từ 3 chữ số 1, 2, 3 cóthể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau? a. 4 b.5 c. 6 d.7 5. Ba số tự nhiên chẵn liên tiếp có số nhỏ nhất là 20 gồm: a. 20;22;24 b.16;18;20 c. 18;19;20 d.20;21;22 6. Trong biểu thức không có dấu ngoặc, nếu có các phép toán: cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa ta thực hiện: a. Nâng lên luỹ thừa à nhân, chia à cộng, trừ. b. Nhân, chia à cộng, trừ à nâng lên luỹ thừa c. Cộng, trừ à nâng lên luỹ thừa à nhân, chia d. Cộng, trừ à nhân, chiầ nâng lên luỹ thừa Tự luận: ( 7 đ) 1-Viết gọn các kết quả dưới dạng một luỹ thừa: (2,5đ) a. 32. 34 c. 44.43.4 b. 510: 55 d. 102 . 1000 2-Tìm x, biết: (1đ) a. 56. x -12 =100 b. x : 72 = 18 3- Thực hiện phép tính: (2,5 đ) a. 37 +18 -16 +4 b. 140 :4 .3:7 c.24.5 :10 + 7.3 -4 d. 90:{22 +[180:6 – (3+2)2]} 4- Viết tập hợp các số là bình phương của các số tự nhiên nhỏ hơn 4 theo cách liệt kê các phần tử trong tập hợp. ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM A . Trắc nghiệm: Câu Đáp án Biểu điểm 1 A 0.5đ 2 B 0.5đ 3 A 0.5đ 4 C 0.5đ 5 A 0.5đ 6 A 0.5đ B . Tự luận: Câu Nội dung Điểm 1 a) 3 6 0.5đ b) 55 0.5đ c)48 0.5đ d) 102.103 =105 0.5đ 0.5đ 2 a) 56 x = 112 x= 112 :56 x =2 0,25đ 0.25đ b) x= 18.72 x = 1256 0.25đ 0.25đ 3 a) 55 – 16 + 4 =39+ 4 =43 0.25đ 0.25đ b)35. 3:7 =105 :7 =15 0.25đ 0.25đ c) 16.5:10 + 7.3-4 =80:10 +7.3 – 4 =8+ 21-4 =29-4 =25 0.25đ 0.25đ d) 90:{22 +[180:6 – (3+2)2]} =90:{22 +[180:6 – 52]} =90:{22 +[180:6 – 25]} =90:{22 +[30 – 25]} =90:{22 +5} =90:{4+5} =90:9 =10 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 4 Bình phương của các số tự nhiên nhỏ hơn 4 là :02; 12;22 32. Vậy ta có tập hợp: {0;1;4;9} Mỗi số đúng đạt 0,25đ Trường: THCS Trần Quang Khải KIỂM TRA 1 TIẾT lớp:6/ MÔN : TOÁN 6 Họ và tên: Điểm: Lời phê của giáo viên: Trắc nghiệm: (3 đ) Khoanh tròn phương án trả lời đúng nhất cho các câu hỏi dưới đây: Cho H={1950; 1951; 1952;;2008} số phần tử trong tập hợp H là: 59 63 93 1063 Tập hợp các chữ cái trong từ “HÌNH HỌC” là: {N,I,N,H,H,O,A} {N,I,H,O,C} {N,H.O} {A,O, I} Tính chất phân phối của phép cộng đối với phép nhân là: a. A. (B + C ) = A.B + A.C b. A. (B + C ) = A.B + C c. A.B + A.C =B. (A + C ) d. A.B + A =A. (B + A ) 4. Từ 3 chữ số 5, 2, 3 cóthể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau? a. 4 b.5 c. 6 d.7 5. Ba số tự nhiên chẵn liên tiếp có số lớn nhất là 20 gồm: a. 16;18;20 b. 20;22;24 c. 18;19;20 d.20;21;22 6. Trong biểu thức không có dấu ngoặc, nếu có các phép toán: cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa ta thực hiện: a. Nâng lên luỹ thừa à nhân, chia à cộng, trừ. b. Nhân, chia à cộng, trừ à nâng lên luỹ thừa c. Cộng, trừ à nâng lên luỹ thừa à nhân, chia d. Cộng, trừ à nhân, chiầ nâng lên luỹ thừa Tự luận: ( 7 đ) 1-Viết gọn các kết quả dưới dạng một luỹ thừa: (2,5đ) a. 62. 64 c. 94.93. 9 b. 710: 75 d. 102 . 1000 2-Tìm x, biết: (1đ) a. 56. x -12 =100 b. x : 72 = 14 3- Thực hiện phép tính: (2,5 đ) a. 37 +18 -16 +4 b. 140 :4 .3:7 c.24.5 :10 + 7.3 -4 d. 90:{22 +[180:6 – (6-1)2]} 4- Viết tập hợp các số là lập phương của các số tự nhiên nhỏ hơn 4 theo cách liệt kê các phần tử trong tập hợp. ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM A . Trắc nghiệm: Câu Đáp án Biểu điểm 1 a 0.5đ 2 b 0.5đ 3 a 0.5đ 4 c 0.5đ 5 a 0.5đ 6 a 0.5đ B . Tự luận: Câu Nội dung Điểm 1 a) 6 6 0.5đ b) 75 0.5đ c)98 0.5đ d) 102.103 =105 0.5đ 0.5đ 2 a) 56 x = 112 x= 112 :56 x =2 0,25đ 0.25đ b) x= 14.72 x = 1008 0.25đ 0.25đ 3 a) 55 – 16 + 4 =39+ 4 =43 0.25đ 0.25đ b)35. 3:7 =105 :7 =15 0.25đ 0.25đ c) 16.5:10 + 7.3-4 =80:10 +7.3 – 4 =8+ 21-4 =29-4 =25 0.25đ 0.25đ d) 90:{22 +[180:6 – (6-1)2]} =90:{22 +[180:6 – 52]} =90:{22 +[180:6 – 25]} =90:{22 +[30 – 25]} =90:{22 +5} =90:{4+5} =90:9 =10 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 4 Lập phương của các số tự nhiên nhỏ hơn 4 là :03; 13; 23; 33. Vậy ta có tập hợp: {0;1;8;27} Mỗi số đúng đạt 0,25đ MA TRẬN Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Tập hợp. Cách viết tập hợp. Số phần tử của tập hợp. 1 0.5đ 1 0.5đ 1 1đ 3 2đ 2.Ghi số tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên 1 0.5đ 1 0.5đ 2 1đ 3. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Phép toán nhân,chia 1 0.5đ 2 1đ 3 1.5đ 4. Luỹ thừa 3 1.5đ 1 1đ 4 2.5đ 5. Thứ tự thực hiện phép tính 1 0.5đ 2 1đ 1 0.5đ 1 1đ 5 3đ Tổng 8 4đ 7 4đ 2 2đ 17 10đ
File đính kèm:
- KIEM TRA SO HOC 6 TIET 18 HK1 2 DE DAP AN MA TRAN.doc