Bài giảng môn Toán lớp 6 - Kiểm tra chất lượng học kì II môn: toán 6

doc4 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 769 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 6 - Kiểm tra chất lượng học kì II môn: toán 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Phép tính số nguyên
2
0.25
1
1.25
3
 1.5
2.Phân số, phân số bằng nhau
2
0.25
2
0.25
1
0.25
5
1.25
3. Các phép tính về phân số
2
0.25
3
0.25
2
0.25
2
1.5
9
3.25
4.Hỗn số, số thập phân, phần trăm
1
0.25
1
0.25
2
0.25
4
1
Tìm một số 
2
0.25
1
1.25
3
1.75
Góc
1
0.25
1
1
2
1.25
Tổng
4
1
6
1.5
10
2.5
6
5
26
10
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKII 
Môn: TOÁN 6 
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I.TRẮC NGHIỆM: (5đ)- Hãy khoanh tròn vào các chữ cái A; B; C; D trước mỗi câu mà em cho là đúng nhất:
 Câu 1: Kết quả của phép nhân 4.(-8) bằng:
	A. -32	B.	-4	C. -12	D. 4
 Câu 2:Trong các kết luận sau kết luận nào đúng?
	A. 	B.	C. 	D. 
 Câu 3: Đổi hỗn số ra phân số ta được kết quả là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4 : Trong các phân số sau đây, phân số nào là tối giản ?
 A. 	 B. 	C. D. 
Câu 5: Phép tính có kết quả đúng là:
A. 	B.	C. 	D. 
 Câu 6:Ba phân số ;; được xếp theo thứ tự giảm dần ta được:
	A. ;;	B. ;;	C. ; ;;	D. ;;
Câu 7:Số -7 có số nghịch đảo là:
	A. 	B. -5	C. 1	D. 
Câu 8:Số đối của là :
A. B. - C. D. - 
Câu 9: Tìm của 12, ta được:
A. 6	B. 12	C. 16	D. 8
Câu 10:Tỉ số của 11 và 17 là:
A. 6	B. 	C. 	D. 187
 Câu 11: : Kết quả của phép tính - .1 bằng :
A. 1 	 B. 0 	C. 	D. -
Câu 12: Tìm x trong bài toán ta được x bằng:
A. x = 3	B. x = -30	C. x = -3	D. x = 30
Câu 13: 0,3 được viết dưới dạng kí hiệu phần trăm là
A. 3% B. 30% C. 0,3% 	D. 300% 
Câu 14: Rút gọn phân số đến tối giản có kết quả là :
A. B. C. D. 
Câu 15:Tìm a khi biết của a bằng 16 ta được a bằng:
A. 28	B. 16	C. 64	D. 112
Câu 16: Khi tổng số đo của 2 góc bằng 1800 .Hai góc được gọi là:
A. 2 góc phụ nhau. B. 2 góc kề nhau C. 2 góc kề bù D. 2 góc bù nhau Câu 17:Tìm x trong bài toán ta được kết quả x bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18:Tính phép toán ta được kết quả là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19:Tính phép toán ta được kết quả là:
A. 4	B. 3	C. 	D. 2
 Câu 20: Tính giá trị của biểu thức 41 - ( 2 - 9) ta được kết quả là:
A. 52	B. 48	C. 34	D. 30
II. TỰ LUẬN: (5 đ)
Câu 21. Tìm x biết: a) x+6=11 	b)3x +7 = 19
Câu 22. Tính nhanh: 	
Câu 23. Tính: 
Câu 24. Lớp 6A có 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng 18,75% số học sinh của cả lớp. Số học sinh khá bằng 25% số học sinh cả lớp. Còn lại là học sinh trung bình.
Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A?
Câu 25. Vẽ hai góc kề bù xOy và yOx’, biết . Gọi Ot là phân giác của góc xOy và Ot’ là phân giác của góc yOx’. Tính góc tOt’.
Câu 26. Tìm số nguyên n để biểu thức M= là phân số.
ĐÁP ÁN 
I.TRẮC NGHIỆM: (5đ)
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
A
B
D
B
D
A
A
C
D
C
D
C
B
A
A
D
C
A
C
B
Mỗi câu trắc nghiệm đúng cho 0,25 điểm.
II. TỰ LUẬN: (5đ)
21. (1,0đ)
Mỗi câu đúng cho 0,5 đ.
- Học sinh có thể giải tắt vẫn cho đủ điểm.
22. (0,5đ)
Đưa được 99 ra ngoài dấu ngoặc (0,25đ); Tính đúng được kết quả trong ngoặc và tính đến kết quả cuối cùng (0,25 đ). 	
Học sinh tính đúng kết quả nhưng không phải cách tính nhanh chỉ cho 0,25 đ.	
23. (1,0 đ)
- Quy đồng đúng cho 0, 75 đ (Nếu HS tìm mẫu số chung bằng 12 mà quy đồng đúng thì cho 0,5 đ- nếu KQ cuối cùng không rút gọn).
- Làm đúng phép tính trên tử cho 0, 25 đ.
-Trường hợp quy đồng với mẫu số chung bằng 12 nhưng kết quả cuối cùng học sinh rút gọn đến phân số tối giản thì cho đủ 1 điểm
24. (1,25 đ) 
- Tính đúng số học sinh giỏi : 9 (0,5đ)
- Tính đúng số học sinh khá : 12(0,25đ)
- Tính đúng số học sinh trung bình: 27 (0,5đ)
25. (1đ)
- Học sinh không cần vẽ chính xác góc 120o (Chỉ cần vẽ góc này là góc tù). Cho 0,5 đ.
- Tính đúng góc tOy và yOt’ cho mỗi góc 0,25 đ.
- Tính đúng góc tOt’ bằng 90o. cho 0,25 đ
26. (0,25đ)Tìm đúng số nguyên n =-3 cho 0,25 đ.
--------------------------

File đính kèm:

  • docKiem tra Toan 6 hoc ky II(4).doc