Bài giảng môn Toán lớp 6 - Kiểm tra chương 1 số học

doc2 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 829 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 6 - Kiểm tra chương 1 số học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : XIV Ngày soạn: 25/10/2008
Tiết :	41	 Ngày dạy :
Tên bài: Kiểm tra chương 1 số học
A.MỤC TIÊU:
	-Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh về các phép tính trong N, các dấu hiệu chia hết cho 2,5,3,9, cách tìm ƯC ,BC, ứng dụng vào thực tế
B. CHUẨN BỊ:
	-Giáo viên: soạn đề kiểm tra, photo đề
	-Học sinh: học bài, chuẩn bị tốt kiến thức
C.MA TRẬN ĐỀ
Nội dung kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Các phép tính trong N
1
 0.5
1
 0.5
2
 1.0 
2
 1.0
6
 3.0
Các dấu hiệu chia hết
1 
 0.5
1
 0.5
2
 2.0
4
 3.0
ƯC,BC,ƯCLN,BCNN, số nguyên tố, hợp số
1
 0.5
1
 0.5
1
 1.0
1
 2.0
4
 4.0
Tổng
3
 1.5
6
 3.5
5
 5.0
D.ĐỀ KIỂM TRA:
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3đ)
Câu 1: Điền đúng (Đ), sai (S) vào ô trống:
	a)số chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là chữ số 0 
	b)Số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3
Câu 2: Khoanh tròn chữ cái ở đầu câu đúng:
	48:42 có kết quả là:
	a. 44 	b. 46	c. 410	d. 416
Câu 3: Trong các số sau: 4; 5; 7; 9; 13; 8; 1 số nguyên tố là:
	a. 5 ; 7; 13; 1	b. 4; 5; 7; 8
	c. 5 ; 7; 13	d. 4; 13; 9; 1
Câu 4: nếu 3x.32.33 = 38 thì x bằng:
	a. 2	b.3	c.4	d.5
Câu 5: Cho số ,điền chữ số nào vào dấu * để được số chia hết cho 9
	a.0	b.3	c.9	d.không có giá trị
Câu 6: Số 36 viết được dưới dạng phân tích ra thừa số nguyên tố là:
	a. 4.32	b. 22.9	c. 62	d. 22.32
B.PHẦN TỰ LUẬN: ( 7đ)
Câu 7: Thực hiện phép tính: 
167.57 + 167.43
3( 23.3 + 4.32)
Câu 8: Tìm x biết:
2x – 3 = 7
8 + ( x-5) = 10
Câu 9: Các tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 không? Vì sao?
1251 + 5306
7.8.9 – 3.4.5
Câu 10: Điền vào dấu * chữ số nào để được số chia hết cho 3
Câu 11: Tìm ƯCLN ( 30; 24)
Câu 12: Khối lớp 6 ở một trường có khoảng 170 đến 190 học sinh, nếu xếp hàng 4; hàng 5 ; hàng 6 đều vừa đủ. Tính số học sinh ở khối 6 của trường đó?
E.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
	a.phần trắc nghiệm:
	câu 1: sai , đúng ( mỗi trường hợp 0.25)
	câu 2: b	câu 3: c	câu 4: b	câu 5: c	câu 6: d ( mỗi câu đúng 0.5)
	b.Phần tự luận: ( 7 đ)
	câu 7: a) = 167(57+43)=16700 ( 0.5)	b) = 3( 8.3 + 4.9) = 3.60 = 180 ( 0.5)
	Câu 8: a) x = 5 ( 0.5) 	b) x = 7 ( 0.5)
	câu 9: a) không chia hết vì 1251 ; 5306 không chia hết cho 3( 0.5)
	b) chia hết cho 3 vì 7.8.9; 3.4.5( 0.5)
	câu 10: dấu * là 0 ; 3 ; 6 ; 9 ( mỗi số ghi đúng 0.25)
	câu 11: 30=2.3.5 ; 24 = 23.3 ( 0.5)
	ƯCLN ( 30; 24)= 2.3 = 6 ( 0.5)
	Câu 12: gọi a là số học sinh ở khối 6 ( 0.25)
	 Theo đề bài a chia hết cho 4; cho5;cho 6. 
vậy a BC( 4;5;6) ( 0.25)
BCNN ( 4;5;6)=60 ( 0.5)
BC (4;5;6) = ( 0.5)
Vì 170 < a< 190 nên a= 180 (0.25)
Số học sinh ở khối 6 là 180 hs ( 0.25)
F.THỐNG KÊ.
Lớp
Sĩ số
Số HS
Vắng
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
Kém
Dưới 5
Trên 5
Ghi chú
6.1
36
6.2
35
6.3
36
G RÚT KINH NGHIỆM

File đính kèm:

  • dockiem tra 1 tiet chuong 1 SH 0809.doc