Bài giảng môn toán lớp 6 - Kiểm tra học kì I (thời gian 90)

doc6 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 1229 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 6 - Kiểm tra học kì I (thời gian 90), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :..
Ngày giảng :.
Tiết 59;59
 kiểm tra học kì I (Thời gian 90’)
I- Mụcđích, yêu cầu kiểm tra: 
Kiểm tra nhằm đánh giá việc lĩnh hội các kiến thức và kỹ năng nào của học sinh qua các nội dung cụ thể sau: 
Có kĩ năng áp dụng các kiến thức về ƯC, ƯCLN,BC,BCNN vào giải các bài tập.
Có kỹ năng thực hiện thứ tự phép toán trên tập hợp các số nguyên. Giải các bài toán tìm x.
Giải bài toán hình học.
Rèn luyện tính chính xác cẩn thận cho HS.
II- Ma trận thiết kế đề kiểm tra
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Thứ tự thực hiện phép tính trên tập hợp số tự nhiên
1
0,4
1
0,4
1
0,4
1
2
4
3,2
ƯC,BC,ƯCLN,BCNN.
2
0,8
1
0,4
1
0,4
1
2
5
3,6
Giải bài toán hình học
1
0,4
1
0,4
1
 2
1
0,4
4
3,2
Tổng
4
1,6
3
3,2
5
5,2
13
10
Tổng số thời gian làm bài: 45 phút.
Thời gian phát đề: 2 phút.
Thời gian làm bài TNKQ: 12 phút – 10 câu.
Thời gian làm bài TL: 30 phút – 3 bài. 
Tỷ lệ % dành cho các mức độ đánh giá.
Nhận biết: 20%	Thông hiểu:	30%	Vận dụng: 50%	
Đề kiểm tra học kì I - đề chẵn
( Thời gian 90’)
Trắc nghiệm khách quan: 
Em hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước các phương án đúng nhất.
Câu 1- Cách nào viết đúng trong các cách viết sau :
A ) - 17 ẻ N	B ) 17 ẻ Z	 	C ) 	- ẻ Z	D) - 2,5 ẻ Z
Câu 2 - Câu nào đúng ?
A ) 	Số 0 là số nguyên dương.	
B )	 Số 0 là số nguyên âm.	 
C ) 	 Số 0 không phải là số nguyên âm và cũng không phải là số nguyên dương.	 
D ) 	Số 0 không phải là số nguyên.	
Câu 3 :- Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 biết rằng: a 15 và a 18? 
	A) 	60	B)	90	C) 	150	D) 	180
Câu 4 - Gọi A là tập hợp các số chẵn, B là tập hợp các số nguyên dương thì:
A )	 A ẻ N	B ) 	B ẻ N 
C ) 	B è N	D ) 	Cả ba phương án A, B, C đều sai.
Câu 5 - Kết quả nào đúng ?
A )	 | 4 | > | -7 |	B ) 	| 4 | = | -7 |	 
C ) 	| 4 | < | -7 |	 	D )	 Cả ba phương án A, B, C đều sai.	
Câu 6 - Kết quả nào đúng? 
A ) 	-6 + (-3 ) < -6	 	B ) 	-6 + (-3 ) = -6	
C ) 	-6 + (-3 ) > -6 	D )	Không có kết quả nào đúng.
Câu 7 : Tìm x biết x Z, x + 1 + 2 + 3 +4 +5 +6+7+8+9+10 = 0
	A) 	50	B)	(-50)	C) 	(-55)	D)	55
Câu 8 - Cho a ẻ Z nếu ẵ a + 2ẵ = 0 thì :
 A )	a = 2	 	B )	a = - 2	 	C ) 	a = ± 2	D ) 	a = 0
Câu 9 Kết quả của tích (-23). 32 là :
A ) 	- 36	 B )	36	C ) 	 72	 D ) 	- 72
Câu 10 - Tìm x biết : 14+ ( - 12 ) + x = 10 :
A )	 x= 8	 B )	 x = 6	C ) 	 x= - 6	 D ) 	 x = -8
Câu 11- Tích ( x - 2003 ). 0 = 0 thì :
A )	x = 0	 B )	x = - 2003	 C ) 	x là bất kỳ số nào.	 D ) Không có x nào
Câu 12 - Giá trị của tích m. n2 với m = - 2 , n = - 3 là :
A )	- 18	 B )	 18	 	C ) 	 36	D ) 	- 36
Câu 13 - Cho x = 1 thì giá trị biểu thức ( x - 2 ). ( x + 4 ) là :
A )	9	 B )	- 9	 	C ) 	-5	D ) 	 5
Câu 14 - Cho x = - 3 thì giá trị biểu thức ( x - 4 ). ( x + 5 ) là :
A )	14	 B )	8	 	C ) 	-8	D ) 	- 14
Câu 15 - Tìm a biết - 22 . ù a ù = - 22 ?
A )	a = 2	 	B )	a = -2	 	C ) 	a = ± 1	D ) 	a = 3
Câu 16 - Cho ba điểm A, B, M biết AM = 3,7 cm, MB = 2,3 cm, AB = 5 cm
A ) 	 A, B, M thẳng hàng
B )	 A nằm giữa M, B.
C )	 B nằm giữa M, A.
D )	Trong ba điểm A, B, M không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.	
Câu 17 - Năm đường thẳng cắt nhau từng đôi một cho nhiều nhất mấy giao điểm ?
A )	 5	 B ) 	 10	 C ) 	15	 	 D ) 	 20	
Câu 18 - Cho điểm M nằm giữa A,B thì :
A ) 	M là trung điểm của AB.	
B ) 	M cách đều A, B.	 
C ) 	 MA + MB = AB.
D ) 	MA + MB > AB.	
Câu 19 - Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu
A ) 	IA = IB
B ) 	IA + IB = AB
C ) 	IA = IB và IA + IB = AB
D ) Cả ba phương án A, B, C đều sai.	 
Câu 20 - Trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = 3 cm, ON = 6 cm thì : 
A ) 	OM = ON	
B ) 	 OM > ON	
C ) 	 OM < ON
D ) Cả ba phương án A, B, C đều sai.	
II- Tự luận:
	1) Thực hiện các phép tính: ( Tính nhanh nếu có thể)
a) 75 – (3. 52 – 4. 22)	b) 465 +
2) Tìm số nguyên x biết:
	a) 100 –x = 42 – (15 – 7)	c) 35 – 3. =5 . (23 – 4)
 3) Biết số học sinh của một trường khoảng từ 700 đến 800 học sinh, khi xếp hàng 30, 
 hàng36, hàng 40 thì dều thừa 10 học sinh. Tính số học sinh của trường đó.
 	4) a) Vẽ đoạn thẳng AB = 8 cm. 
 Trên tia AB lấy hai điểm M và N sao cho AM = 3cm; AN = 6 cm.
b) Tính độ dài các đoạn thẳng MB, NB. 
 Hỏi M có là trung điểm của đoạn AN hay không? Vì sao?
Đề kiểm tra 1 học kì i - Đề lẻ 
(Thời gian 90’)
Trắc nghiệm khách quan: 
Em hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước các phương án đúng nhất.
Câu 1- Cách nào viết đúng trong các cách viết sau :
A ) - 17 ẻ N	B ) 17 ẻ Z	 	C ) 	- ẻ Z	D) - 2,5 ẻ Z
Câu 2 - Câu nào đúng ?
A ) 	Số 0 là số nguyên dương.	
B )	 Số 0 là số nguyên âm.	 
C ) 	 Số 0 không phải là số nguyên âm và cũng không phải là số nguyên dương.	 
D ) 	Số 0 không phải là số nguyên.	
Câu 3 :- Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 biết rằng: a 15 và a 18? 
	A) 	60	B)	90	C) 	150	D) 	180
Câu 4 - Gọi A là tập hợp các số chẵn, B là tập hợp các số nguyên dương thì:
A )	 A ẻ N	B ) 	B ẻ N 
C ) 	B è N	D ) 	Cả ba phương án A, B, C đều sai.
Câu 5 - Kết quả nào đúng ?
A )	 | 4 | > | -7 |	B ) 	| 4 | = | -7 |	 
C ) 	| 4 | < | -7 |	 	D )	 Cả ba phương án A, B, C đều sai.	
Câu 6 - Kết quả nào đúng? 
A ) 	-6 + (-3 ) < -6	 	B ) 	-6 + (-3 ) = -6	
C ) 	-6 + (-3 ) > -6 	D )	Không có kết quả nào đúng.
Câu 7 : Tìm x biết x Z, x + 1 + 2 + 3 +4 +5 +6+7+8+9+10 = 0
	A) 	50	B)	(-50)	C) 	(-55)	D)	55
Câu 8 - Cho a ẻ Z nếu ẵ a + 2ẵ = 0 thì :
 A )	a = 2	 	B )	a = - 2	 	C ) 	a = ± 2	D ) 	a = 0
Câu 9 Kết quả của tích (-23). 32 là :
A ) 	- 36	 B )	36	C ) 	 72	 D ) 	- 72
Câu 10 - Tìm x biết : 14+ ( - 12 ) + x = 10 :
A )	 x= 8	 B )	 x = 6	C ) 	 x= - 6	 D ) 	 x = -8
Câu 11- Tích ( x - 2003 ). 0 = 0 thì :
A )	x = 0	 B )	x = - 2003	 C ) 	x là bất kỳ số nào.	 D ) Không có x nào
Câu 12 - Giá trị của tích m. n2 với m = - 2 , n = - 3 là :
A )	- 18	 B )	 18	 	C ) 	 36	D ) 	- 36
Câu 13 - Cho x = 1 thì giá trị biểu thức ( x - 2 ). ( x + 4 ) là :
A )	9	 B )	- 9	 	C ) 	-5	D ) 	 5
Câu 14 - Cho x = - 3 thì giá trị biểu thức ( x - 4 ). ( x + 5 ) là :
A )	14	 B )	8	 	C ) 	-8	D ) 	- 14
Câu 15 - Tìm a biết - 22 . ù a ù = - 22 ?
A )	a = 2	 	B )	a = -2	 	C ) 	a = ± 1	D ) 	a = 3
Câu 16 - Cho ba điểm A, B, M biết AM = 3,7 cm, MB = 2,3 cm, AB = 5 cm
A ) 	 A, B, M thẳng hàng
B )	 A nằm giữa M, B.
C )	 B nằm giữa M, A.
D )	Trong ba điểm A, B, M không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.	
Câu 17 - Năm đường thẳng cắt nhau từng đôi một cho nhiều nhất mấy giao điểm ?
A )	 5	 B ) 	 10	 C ) 	15	 	 D ) 	 20	
Câu 18 - Cho điểm M nằm giữa A,B thì :
A ) 	M là trung điểm của AB.	
B ) 	M cách đều A, B.	 
C ) 	 MA + MB = AB.
D ) 	MA + MB > AB.	
Câu 19 - Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu
A ) 	IA = IB
B ) 	IA + IB = AB
C ) 	IA = IB và IA + IB = AB
D ) Cả ba phương án A, B, C đều sai.	 
Câu 20 - Trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = 3 cm, ON = 6 cm thì : 
A ) 	OM = ON	
B ) 	 OM > ON	
C ) 	 OM < ON
D ) Cả ba phương án A, B, C đều sai.	
II- Tự luận:
	1) Thực hiện các phép tính: ( Tính nhanh nếu có thể)
a) 75 – (3. 52 – 4. 22)	b) 465 +
2) Tìm số nguyên x biết:
	a) 100 –x = 42 – (15 – 7)	c) 35 – 3. =5 . (23 – 4)
 3) Biết số học sinh của một trường khoảng từ 700 đến 800 học sinh, khi xếp hàng 30, 
 hàng36, hàng 40 thì dều thừa 10 học sinh. Tính số học sinh của trường đó.
 	4) a) Vẽ đoạn thẳng AB = 8 cm. 
 Trên tia AB lấy hai điểm M và N sao cho AM = 3cm; AN = 6 cm.
b) Tính độ dài các đoạn thẳng MB, NB. 
 Hỏi M có là trung điểm của đoạn AN hay không? Vì sao?

File đính kèm:

  • docDe kiem tra(3).doc