bài giảng môn toán lớp 6 - Kiểm tra học kì II
Bạn đang xem nội dung tài liệu bài giảng môn toán lớp 6 - Kiểm tra học kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KÌ II & I/ MỤC TIÊU : - Hệ thống lại các kiến thức đã học và các phép toán cộng,trừ, nhân, chia phân số - Vận dụng thành thạo lý thuyết vào giải bài tập thực tế. Rèn luyện kỹ năng tinh thần nhanh chính xác. - Giúp HS hứng thú khi vận dụng giải được các BT chính xác II/ CHUẨN BỊ : GV : Đê kiểm tra, thước kẻ. HS : Ôn tập lại các kiến thức đã được ơn. III/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1 Số nguyên (6tiết) Nhận biết số đối, Hiểu được các t/c của phép nhân để tính nhanh giá trị của 1 biểu thức. Tìm x Số câu Số điểm 1.25 Tỉ lệ 12.5 % Số câu 1 Số điểm 0.25 Số câu 1 Số điểm 0.5 Số câu 1 Số điểm 0.5 Số câu 3 1.25 điểm =12.5 % 2 Phân số (32tiết) Nắm được quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu Nhận biết số đối, Hiểu quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu -Hiểu được cách viết hổn số dưới dạng p.số và ngược lại. -Hiểu được cách viết p.số dưới dạng số thập phân , số % và ngược lại. Tìm x Thực hiện phép tính Vận dụng các bài tốn: Tìm giá trị phân số của 1 số; tìm 1 số khi biết giá trị phân số để giải bài tốn,tỉ số phần trăm Tìm x Thực hiện phép tính nâng cao Số câu Số điểm 6.75 Tỉ lệ 67.5 % Số câu 1 Số điểm 1.25 Số câu 4 Số điểm 2.5 Số câu 2 Số điểm 2 Số câu 2 Số điểm 1 Số câu 9 6.75 điểm=67.5 % 3.Gĩc. (10 tiết) Học sinh đọc đề hiểu đề bài biết vẽ hình Áp dụng t/c tia nằm giữa 2 tia, tia phân giác để tính gĩc Số câu Số điểm 2 Tỉ lệ 20% Số câu 1 Số điểm 0.5 Số câu 3 Số điểm 1.5 Số câu 4 2điểm=20% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % Số câu 2 Số điểm 1,5 15% Số câu 6 Số điểm 3.5 35% Số câu 8 Số điểm 5 50% Số câu 10 Số điểm 10 IV/ TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1 : Ổn định GV : Kiểm diện học sinh . HS : Lớp trưởng ( lớp phó ) báo cáo sỉ số lớp . Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ Kiểm tra chuẩn bị kiểm tra của học sinh. Thực hiện theo yêu cầu. Hoạt động 3 : Bài mới Bài 1: ( 2 điểm) a) Phát biểu quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu. b) Áp dụng: So sánh hai phân số: và Bài 2: (2điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu cĩ) a) 28.43+28.57 b) c) + + d) : (10,3 – 9,8) – Bài 3: (2 điểm) 1.Tìm số đối của các số sau: ; -10 2.Tìm x biết : a/ b) c) Bài 4: (2 điểm) Lớp 6 A cĩ 40 học sinh, số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp, 50%là số học sinh khá,cịn lại là số học sinh trung bình. a.Tính số học sinh mỗi loại của lớp. b. Tính tỉ số phầm trăm của số học sinh trung bình so với học sinh cả lớp Bài 5: (2 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox; vẽ hai tia Oz, Oy sao cho góc xOz bằng 50, góc xOy bằng 100 a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz thì tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b) Tính số đo góc yOz? c) Tia Oz có phải là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao? Hoạt động 4 : Củng cố Thu bài kiểm tra Nộp bài kiểm tra. V/ ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM : Bài 1. 2,0 điểm a) Quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu: như SGK (1,0 điểm) b) Ta có: và (0,5 điểm) Vì: (0,5 điểm) Bài 2: (2điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu cĩ) a) 28.43+28.57 =28(43+57)=28.100=2800 (0,5 điểm) b) = (0,5 điểm) c) + + = + + = (0,5 điểm) d) : (10,3 – 9,8) – = = (0,5 điểm) Bài 3: (2 điểm) 1.Số đối của số là - (0,25 điểm) Số đối của số -10 là 10 (0,25 điểm) 2. Tìm x biết a/ 2x=-44 x=-22 (0,5 điểm) b) 14x=2.(-49) x=-7 (0,5 điểm) c) + x= x= = = x= :== (0,5 điểm) Bài 4:(2 điểm) a)Số hs giỏi: 40.=8 (hs) (0,5 điểm) Số hs khá :40.50% =20 (hs) (0,5 điểm) Số hs trung bình:40- (8+20) =12 (hs) (0,5 điểm) b)Số phầm trăm của số học sinh trung bình : % = 30% (0,5 điểm) Bài 5: (2 điểm) O x z y 1000 500 Vẽ hình. (0,5 điểm) a)Vì tia Oz và tia Oy cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox và nên tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy. (0,5 điểm) b) Vì tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy nên ta có: hay (0,5 điểm) c) Vì tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy và nên tia Oz là tia phân giác của . (0,5 điểm)
File đính kèm:
- De thi HK2 toan 6 de 1.doc