Bài giảng môn toán lớp 6 - Kiểm tra: Học kỳ II Thời gian: 90 phút

doc5 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 896 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 6 - Kiểm tra: Học kỳ II Thời gian: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phßng gi¸o dôc - §µo t¹o v¨n giang
Hä tªn: ..
Tr­êng THCS MÔ Së
Líp: 6..
KiÓm tra: Häc kú II m«n To¸n 6
Thêi gian: 90 phót
§iÓm
Lêi c« phª
§Ò ch½n 
PhÇn 1: Tr¾c nghiÖm
Câu 1: Kết quả của phép tính là:
A. 31
B. 19
C. -31
D. -19.
Câu 2: Cho x = . Số x bằng:
A. 1
B. 3
C. -3
D. -9.
Câu 3: Kết quả của phép tính: là:
A. 473
B. 648
C. -117
D. 117.
Câu 4: Số nguyên thoả mãn là
A. 24
B. -3
C. 2
D. 1.
Câu 5: Kết quả của phép tính là
A. -4014
B. 4014
C. -2
D. 1.
Câu 6: Kết quả của phép tính là:
A. 1
B. -5
C. 0
D. -2.
Câu 7: Biết của số a bằng 7,2. Số a bằng:
A. C. 
B. D. .
Câu 8: 25% bằng 
A. 
B. 
C. 2,5
D. 0,025.
Câu 9: Mét líp häc cã 48 häc sinh, trong ®ã 12,5% häc sinh giái. Sè häc sinh giái cña líp lµ bao nhiªu?
A. 9
B. 8
C. 6
D. 12
Câu 10: Kết quả của phép tính là:
A. 0
B. -2
C. -10
D. .
Câu 11: Cho thì:
A. 
B. 
C. 
D. .
Câu 12: Kết quả của phép tính là:
A. 
B. 16
C. 
D. .
Câu 13: Cho hình chữ nhật ABCD có AC cắt BD tại O (Hình vẽ). Cặp góc nào sau đây kề bù?
A. và . B. và .
C. và . D. và .
O
B
C
D
A
Câu 14: Trong hình vẽ ở câu 13 có bao nhiêu tam giác?
A. 4 B. 7
C. 6 D. 8.
Câu 15: Cho đường tròn (O;R) (hình bên). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Điểm O cách mọi điểm trên đường tròn một khoảng R.
B. Điểm O cách mọi điểm trên hình tròn một khoảng R.
C. Điểm O nằm trên đường tròn.
D. Điểm O cách mọi điểm trên hình tròn một khoảng nhỏ hơn R.
x
y
z
O
Câu 16: Trên hình vẽ bên, biết .Khi 
đó, góc là
A. góc nhọn 
B. góc tù 
C. góc bẹt
D. góc vuông.
Phần II. Tù luËn (6 điểm)
Câu 17 (1điểm). Tính:
 31.92 -21.92
Câu 18 (1 điểm). Tìm biết
a) ;
b)=7
Câu 19 (2 điểm)
a. Tìm biết: 20%x =+
b. Một trường có 1000 học sinh. Số học sinh khối 6 bằng tổng số học sinh toàn trường. Số học sinh nữ của khối 6 bằngsố học sinh khối 6. Tính số học sinh nữ, nam khối 6 của trường đó.
Câu 20 (2 điểm):
Cho xOk vµ kOt là hai góc kề bù, biết số đo góc xOk= 1300. Vẽ tia Om là phân giác của góc xOk. .
a. Tính gãc tOk vµ gãc mOt
b. VÏ tia On sao cho tia Ot n»m gi÷a hai tia Ok , On vµ gãc tOn =25o. Tia Ok có phải là tia phân giác của gãc mOn không? Vì sao?
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
Phßng gi¸o dôc - ®µo t¹o v¨n giang
Hä tªn: ..
Tr­êng THCS MÔ Së
Líp: 6..
KiÓm tra: Häc kú II m«n To¸n 6
Thêi gian: 90 phót
§iÓm
Lêi c« phª
§Ò lÎ 
PhÇn 1: Tr¾c nghiÖm
Câu 1: Kết quả của phép tính là:
A. -10
B. 0
C. -2
D. .
Câu 2: Cho thì:
A. 
B. .
C. 
D. 
Câu 3: Kết quả của phép tính là:
A. 16
B. .
C. 
D. 
Câu 4: Cho hình chữ nhật ABCD có AC cắt BD tại O (Hình vẽ). Cặp góc nào sau đây kề bù?
A. và .
B. và .
O
B
C
D
A
C. và .
D. và .
Câu 5: Trong hình vẽ ở câu 13 có bao nhiêu tam giác?
A. 7 B. 8.
C. 4 D. 6
Câu 6: Cho đường tròn (O;R) (hình bên). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Điểm O nằm trên đường tròn.
B. Điểm O cách mọi điểm trên hình tròn một khoảng nhỏ hơn R.
C. Điểm O cách mọi điểm trên đường tròn một khoảng R.
D. Điểm O cách mọi điểm trên hình tròn một khoảng R.
x
y
z
O
Câu 7: Trên hình vẽ bên, biết .Khi 
đó, góc là
A. góc nhọn B. góc tù 
C. góc bẹt D. góc vuông.
Câu 8: Kết quả của phép tính là:
A. -31
B. 31
C. 19
D. -19.
Câu 9: Cho x = . Số x bằng:
A. 3
B. -3
C. -9.
D. 1
Câu 10: Kết quả của phép tính: là:
A. 648
B. -117
C. 117
D. 473
Câu 11: Số nguyên thoả mãn là
A. -3
B. 2
C. 24
D. 1.
Câu 12: Kết quả của phép tính là
A. -2
B. -4014
C. 4014
D. 1.
Câu 13: Kết quả của phép tính là:
A. 1
B. 0
C. -2.
D. -5
Câu 14: Biết của số a bằng 7,2. Số a bằng:
A. B. 
C. . D. 
Câu 15: 25% bằng 
A. 2,5
B. 
C. 
D. 0,025.
Câu 16. Mét líp häc cã 48 häc sinh, trong ®ã 12,5% häc sinh giái. Sè häc sinh giái cña líp lµ bao nhiªu?
A. 8
B. 9
C. 12
D. 6
Phần II. Tù luËn (6 điểm)
Câu 17. (1điểm). Tính:
 31.72 -21.72
Câu 18. (1 điểm). Tìm biết
a) ;
b)=9
Câu 19. (2 điểm)
a. Tìm biết: 50%x =+
b. Một trường có 800 học sinh. Số học sinh khối 6 bằng tổng số học sinh toàn trường. Số học sinh nữ của khối 6 bằngsố học sinh khối 6. Tính số học sinh nữ, nam khối 6 của trường đó.
Câu 20. (2 điểm):
Cho xOy vµ yOz là hai góc kề bù, biết số đo góc xOy= 1300. Vẽ tia Ot là phân giác của góc xOy. 
a. Tính gãc zOy vµ gãc zOt
b. VÏ tia Om sao cho tia Oz n»m gi÷a hai tia Oy , Om vµ gãc zOm =25o. Tia Oy có phải là tia phân giác của gãc mOt không ? Vì sao?
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docKtra HK 2 Toan 6.doc