Bài giảng môn toán lớp 6 - Kiểm tra môn số học (1 tiết)

doc3 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 758 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 6 - Kiểm tra môn số học (1 tiết), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên.... Thứ ngày tháng năm 200.
Lớp : 6 Kiểm tra môn số học (1 tiết)
 Đề ra: 
!/ Phần trắc nhiệm khach quan:
Hãy khoanh tròn một chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng:
Câu 1: Tập hợp A =1967 ; 1969 ; 1971 ;.; 2007 có số phần tử là:
A. 40 ; B. 41 ; C. 21 ; D. 20 .
Câu 2: Cho tầp hợp A = 0 
A. A là tập hợp rỗng; C. A không phải là tập hợp ;
B. A là tập hợp không có phần tử nào. D..A là tập hợp có một phàn tử là số 0
Câu 3 : Cách tính đúng là:
A. 2. 2 = 2 ; B . 2 . 2 = 2 ; C . 2 . 2 = 4 ; D . 2 . 2= 4
Câu 4: Cách tính đúng là
A . 3 : 3 = 3 ; B . 3 : 3 = 3 ; C . 3 : 3 = 1 ; D . 3 : 3 = 1
Câu 5 : Cách tính đúng là :
A .3 .5 - 16 : 2= 3 . 10 - 16 : 4 = 30 - 4 = 26
B . 3 . 5- 16 : 2= 3 . 25 - 16 : 4 = 75 - 4 = 71
C . 3 . 5- 16 : 2 = - = 225 - 64 = 161
D . 3 . - 16 : = ( 3 . 5 - 16 : 2 ) = ( 15 - 8 ) = = 49 .
Câu 6 : Thứ tự thực hiện phép tính đối với cấc biểu thức không có dấu ngoặc là :
A . Nhân và chia luỹ thừa cộng và trừ .
B . Luỹ thừa nhân và chia cộng và trừ.
C . Cộng và trừ nhân và chia luỹ thừa .
D .Luỹ thừa cộng và trừ nhân và chia .
Câu 7 : Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc là :
A . ( ) [ ] ; C . ( ) [ ]
B . [ ] ( ) ; D. ( ) [ ] 
Câu 8 : Cách viết ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần là : 
A . a -1 ; a – 2 ; a – 3 (với aN ) ; B . a + 2 ; a + 1; a ( với a N ).
C . a + 1 ; a ; a – 1 ; ( với aN ) ; D . a ; a – 1 ; a – 2 (với a N )
II / Phần tự luận : ( 8 điểm ) :
Câu 9 : Thực hiện phép tính :
a ) 5 . 25 - 3 . 
b ) 20 : 520 : [ 500 - ( 125 + 5 . 72 ) ] .
Câu 10 : Tìm số tự nhiên x, biết :
a) x – 13 = 20 ; b) ( x -5 ) = 16 ; c) (7x + 2 ) . 2 = 60 ; d) 43x – 1 - 2. 44 = 44. 2 .
Câu 11 : Cho hai biểu thức :
C = ( 3 + 5 ) . 4 - 2 và D = 3 + 5 . 4 - 2 .
Không tính giá trị mỗi biểu thức , hãy so sánh hai biểu thức đó .
Câu 12 : áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính :
E = 294 . 24 + 4 . 337 . 6 + 8 . 369 . 3 . 
Câu 13 : Cho tập hợp A = { 1; 5 ;7 } . Hãy viết một tập hợp con của A. / . 
Họ và tên.... Thứ ngày tháng năm 2006.
Lớp : 6 Kiểm tra môn số học (1 tiết)	
 Đề ra: 
!/ Phần trắc nhiệm khach quan:
Hãy khoanh tròn một chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng:
Câu 1: Tập hợp A = 1966 ; 1968 ; 1970 ; .; 2006 có số phần tử là:
A. 40 ; B. 41 ; C. 21 D. 20 .
Câu 2: Cho tầp hợp A = 
A . A là tập hợp không có ph ần tử nào. ; C. A không phải là tập hợp ;
B . A là tập hợp rỗng. ; D . A là tập hợp không có ph ần tử nào. 
Câu 3 : Cách tính đúng là:
A . 3 . 3 = 9 ; B . 3 . 3 = 3 ; C . 3. 3 = 3 ; D . 3. 3 = 6.
Câu 4: Cách tính đúng là
A . 4 : 4 = 4 ; B . 4 : 4 = 1 ; C . 4 : 4 = 4 ; D. 4 : 4 = 1
Câu 5 : Cách tính đúng là :
 A .3 .5 - 16 : 2= 3 . 10 - 16 : 4 = 30 - 4 = 26
 B . 3 . 5- 16 : 2 = - = 225 - 64 = 161
 C . 3 . 5- 16 : 2= 3 . 25 - 16 : 4 = 75 - 4 = 71
 D . 3 . - 16 : = ( 3 .5 - 16 : 2 )= ( 15 - 8 ) = = 49
Câu 6 : Thứ tự thực hiện phép tính đối với cấc biểu thức không có dấu ngoặc là :
A . Luỹ thừa nhân và chia cộng và trừ.
B . Nhân và chia luỹ thừa cộng và trừ .
C . Cộng và trừ nhân và chia luỹ thừa .
D .Luỹ thừa cộng và trừ nhân và chia .
Câu 7 : Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc là :
A . ( ) [ ] ; C . ( ) [ ]
B . [ ] ( ) ; D . ( ) [ ] 
Câu 8 : Cách viết ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần là : 
A . a – 1 ; a -2 ; a- 3 ( với a N ) ; B . a – 1 ; a ; a+1 ( với a N ) 
C . a ; a +1 ; a +2 (với a N ) ; D . a + 2 ; a + 1; a ( với a N ).
!! / Phần tự luận 
Câu 9 : Thực hiện phép tính :
a ) 5 .3 2 - 3 . 
b ) 17 - 450 : 2 . [ 52 - ( 35 - 8 ) ] .
Câu 10 : Tìm số tự nhiên x, biết :
a) x – 10 = 20 ; b) ( x -4 ) = 9 ; c) (9x + 3 ) . 2 = 60 ; d)5 2x – 3 - 2. 5 = 53. 3 .
Câu 11 : Cho hai biểu thức :
C = ( 5 + 8 ) . 4 - 2 và D = 5 + 8 . 4 - 2 .
Không tính giá trị mỗi biểu thức , hãy so sánh hai biểu thức đó .
Câu 12 : áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính :
E = 194 . 1 2 + 4 . 457 . 3 + 6 . 749 . 
Câu 13 : Cho tập hợp A = { 3; 2 ;9 } . Hãy viết một tập hợp con của A. / . 

File đính kèm:

  • docTOAN 6 (DAI).doc