Bài giảng môn toán lớp 6 - Kiểm tra: Số học – Thời gian: 15 phút

doc26 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 1075 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn toán lớp 6 - Kiểm tra: Số học – Thời gian: 15 phút, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:
Lớp: 6 Kiểm tra: Số học – Thời gian: 15’
Điểm
Lời phê của cô giáo
Đề bài 1:
1/ Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
 Cho tập hợp A = 
A không phải là tập hợp
A là tập hợp rỗng
A là tập hợp có 1 phần tử là số 0
A là tập hợp không có phần tử nào
 2/ Cho tập hợp A = .Điền kí hiệu thích hợp: ; = hoặc vào ô trống
 a) 16 A b) A 
 c) A d) A
3/ Cho tập hợp A = . Viết tất cả tập hợp con của tập hợp A
Bài làm:
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Họ và tên:
Lớp: 6 Kiểm tra: Số học – Thời gian: 15’
Điểm
Lời phê của cô giáo
Đề bài 2:
1/ Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
 Số phần tử của tập hợp B = là:
37 phần tử
38 phần tử
27 phần tử 
28 phần tử
 2/ Cho tập hợp B = .Điền kí hiệu thích hợp: ; = hoặc vào ô trống
 a) 15 B b) B 
 c) B d) B
3/ Cho tập hợp B = . Viết tất cả tập hợp con của tập hợp B
Bài làm:
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Họ và tên:
Lớp: 6 Kiểm tra: Số học – Thời gian: 15’
Điểm
Lời phê của cô giáo
Đề bài 3:
1/ Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
 Số phần tử của tập hợp C = là:
28 phần tử
29 phần tử
15 phần tử 
14 phần tử
 2/ Cho tập hợp C = .Điền kí hiệu thích hợp: ; = hoặc vào ô trống
 a) C b) 14 C 
 c) C d) C
3/ Cho tập hợp C = . Viết tất cả tập hợp con của tập hợp C
Bài làm:
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Họ và tên:
Lớp: 6 Kiểm tra: Số học – Thời gian: 15’
Điểm
Lời phê của cô giáo
Đề bài 4:
1/ Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
 Số phần tử của tập hợp D = là:
26 phần tử
14phần tử
13 phần tử 
 D. 27 phần tử
 2/ Cho tập hợp D = .Điền kí hiệu thích hợp: ; = hoặc vào ô trống
 a) D b) D 
 c) 16 D d) D 
3/ Cho tập hợp D = . Viết tất cả tập hợp con của tập hợp D
Bài làm:
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Họ và tên:
Lớp: 6A3 Kiểm tra: Số học – Thời gian: 45’
Điểm
Lời phê của cô giáo
Đề bài 1:
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm).
Câu1(3 điểm)Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
 1. Cho tập hợp A= 
 A. A không phải là tập hợp
 B. A là tập hợp rỗng
 C. A là tập hợp có một phần tử là số 0
 D. A là tập hợp không có phần tử nào
 2.Tập hợp các chữ cái trong từ " Hình học” là
 A. A= 
C. A= 
 B. A= 
D. A= 
 3. Tích 24.23 bằng:
 A. 47
B. 26
C. 27
D. 212
 4. Cách tính nào sau đây đúng :
 A. 2.42 = 82 = 16
B. 2.42 = 2.16= 32
 C. 2.42 = 2.8 = 16
 D. 2.42 = 82 = 64
 5. 27: 42 bằng.
 A. 21
B. 22
 C. 23
 D. 24
 6. Dòng nào sau đây cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần
 A. a, a+ 1, a+2 với a N
B. c, c+ 1, c+c với c N
 C. n-1, n, n+1 với n N
D. d+1, d, d-1 với d N*
 Phần II- Tự luận
Câu2(2 điểm). Thực hiện phép tính
a) 3.52 - 16:22
b) 1449 - 
Câu3(3 điểm). Tìm số tự nhiên x biết.
 x- 18 :2 = 2
 b) 2x – 138 = 23 .32
Câu4(1điểm). Không dùng máy tính, hãy so sánh:
A = 2006.2006 và B = 2007. 2005 
Câu 5:(1 điểm):Tìm số có hai chữ số biết rằng nếu lấy số đó chia cho chữ số hàng đơn vị của chính nó thì được thương là 6 và số dư là 5
Bài làm:
Đề kiểm tra 1 tiết : Số học – Tiết 18
A/ Mục tiêu: 
Về kiến thức nhằm đánh giá mức độ nắm được các khái niệm về tập hợp, tập hợp con, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và luỹ thừa.
Về kỹ năng đánh giá mức độ thực hiện các thao tác:
 + Vận dụng các qui tắc thực hiện phép tính. 
 +Biết sử dụng các tính chất của các phép tính trong tìm x và so sánh hai số
- Về thái độ: Rèn luyện tính chính xác , cận thận , trình bày khoa học.
B/ Ma trận:
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tập hợp - phần tử của tập hợp (5 tiết)
1
0,5
1
0,5
2
 1
Các phép toán trong N (6 tiết)
1
 0,5 
1
 1,5
1
 1
2
 2
5
 5
Luỹ thừa (4 tiết)
1
 0,5 
1
0,5 
1
 1
1
0,5 
1
 1,5
5
 4
Tổng
4
 3
4
 3
4
 4
12
 10
C/ Đề bài:
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm).
Câu1:(3 điểm)Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
 1. Cho tập hợp A= 
 A. A không phải là tập hợp
 B. A là tập hợp rỗng
 C. A là tập hợp có một phần tử là số 0
 D. A là tập hợp không có phần tử nào
 2.Tập hợp các chữ cái trong từ “ Hình học” là
 A. A= 
C. A= 
 B. A= 
D. A= 
 3. Tích 24.23 bằng:
 A. 47
B. 26
C. 27
D. 212
 4. Cách tính nào sau đây đúng :
 A. 2.42 = 82 = 16
B. 2.42 = 2.16= 32
 C. 2.42 = 2.8 = 16
 D. 2.42 = 82 = 64
 5. 27: 42 bằng.
 A. 21
B. 22
 C. 23
 D. 24
 6. Dòng nào sau đây cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần
 A. a, a+ 1, a+2 với a N
B. c, c+ 1, c+c với c N
 C. n-1, n, n+1 với n N
D. d+1, d, d-1 với d N*
 Phần II- Tự luận:
Câu2:(2 điểm). Thực hiện phép tính:
a) 3.52 - 16:22
b) 1449 - 
Câu3:(3 điểm). Tìm số tự nhiên x biết:
 x- 18 :2 = 2
 b) 2x – 138 = 23 .32
Câu4:(1điểm). Không dùng máy tính, hãy so sánh:
A = 2006.2006 và B = 2007. 2005 
Câu 5:(1 điểm):Tìm số có hai chữ số biết rằng nếu lấy số đó chia cho chữ số hàng đơn vị của chính nó thì được thương là 6 và số dư là 5.
D/ Đáp án – biểu điểm:
Trắc nghiệm: Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm:
Câu1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
C
B
C
B
C
A
 II. Tự luận:
 Câu 2: Mỗi ý đúng được 1 điểm.
71
999
Câu 3: Mỗi ý đúng cho 1,5 điểm.
x = 11
x = 105
Câu 4: 
Dùng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng để tách và so sánh A >B (1điểm)
Câu5: Sử dụng phép chia có dư tìm được 2 số là : 47 ; 59 ( 1 điểm)
Họ và tên:
Lớp: 6 A3 Kiểm tra: Số học – Thời gian: 45’
Điểm
Lời phê của cô giáo
 Đề bài 2:
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm).
Câu1(3 điểm)Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
 1. Cho tập hợp A= có:
 A. 1 phần tử B. 2 phần tử
 C. 3 phần tử D. 4 phần tử
 2.Tập hợp các chữ cái trong từ " toán học” là
 A. A= 
C. A= 
 B. A= 
D. A= 
 3. Tích 43. 44 bằng:
 A. 412
B. 1612
C. 47
D. 167
 4. Cách tính nào sau đây đúng :
 A. 2.42 = 82 = 16
B. 2.42 = 2.16= 32
 C. 2.42 = 2.8 = 16
 D. 2.42 = 82 = 64
 5. 23. 42 bằng.
 A. 25
B. 26
 C. 27
 D. 65
 6. Dòng nào sau đây cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần
 A. a, a+ 1, a+2 với a N
B. c, c+ 1, c+c với c N
 C. n-1, n, n+1 với n N
D. d+1, d, d-1 với d N*
Phần II- Tự luận
Câu2(2 điểm). Thực hiện phép tính
a) 23. 17 - 22. 14
b) 12:
Câu 3(3 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết.
a) (x –18):2 = 2
b)3x -27 = 23. 32
Câu4(1điểm). Không dùng máy tính, hãy so sánh:
 A= 35.53 –18 và B = 35 + 53.34
 Câu 5:(1 điểm)Một phép chia có thương là 5, dư là 3.Tổng của số bị chia , số chia và số dư là 2406. Tìm số bị chia.
Bài làm:
Họ và tên:
Lớp: 6A3 Kiểm tra: Số học – Thời gian: 45’
Điểm
Lời phê của cô giáo
Đề bài3:
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm).
Câu1(3 điểm)Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
 1. Cho tập hợp A= 
 A. A không phải là tập hợp
 B. A là tập hợp rỗng
 C. A là tập hợp có một phần tử là số 0
 D. A là tập hợp không có phần tử nào
 2.Tập hợp các chữ cái trong từ " Hình học” là
 A. A= 
D. A= 
 B. A= 
C. A= 
 3. Tích 24.23 bằng:
 A. 47
B. 27
C. 26
D. 212
 4. Cách tính nào sau đây đúng :
 A. 2.42 = 82 = 16
B. 2.42 = 2.16= 32
 C. 2.42 = 2.8 = 16
 D. 2.42 = 82 = 64
 5. 27: 42 bằng.
 A. 23
B. 21
 C. 23
 D. 24
 6. Dòng nào sau đây cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần
 A. b, b+ 1, b+2 với b N
B. c, c+ 1, c+c với c N
 C. m-1, m, m+1 với m N
D. h+1, h, h-1 với h N*
 Phần II- Tự luận
Câu2(2 điểm). Thực hiện phép tính
a) 7.52 - 32:22
b) 450 - 
Câu3(3 điểm). Tìm số tự nhiên x biết.
 70 – 5( x-3) = 45
 b) x + 18: 32 = 5 .42
Câu4(1điểm). Không dùng máy tính, hãy so sánh:
A = 1999. 1999 và B = 1997. 2001
Câu 5:(1 điểm): Số tự nhiên a = 82 chia cho 5 dư 2, số tự nhiên b = 123 chia cho 5 dư 3.Hỏi tích a.b chia cho 5 dư bao nhiêu? 
Bài làm
Họ và tên:
Lớp: 6 A3 Kiểm tra: Số học – Thời gian: 45’
Điểm
Lời phê của cô giáo
Đề bài 4:
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm).
Câu1(3 điểm)Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
 1. Cho tập hợp A= có:
 A. 1 phần tử B. 4 phần tử
 C. 3 phần tử D. 2 phần tử
 2.Tập hợp các chữ cái trong từ " toán học” là
 A. A= 
C. A= 
 B. A= 
D. A= 
 3. Tích 43. 44 bằng:
 A. 412
B. 167
C. 47
D. 1612
 4. Cách tính nào sau đây đúng :
 A. 2.42 = 82 = 16
B. 2.42 = 2.16= 32
 C. 2.42 = 2.8 = 16
 D. 2.42 = 82 = 64
 5. 23. 42 bằng.
 A. 27
B. 26
 C. 85
 D. 86
 6. Dòng nào sau đây cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần
 A. d, d+ 1, d+2 với d N
B. h, h+ 1, h+h với hN
 C. n-1, n, n+1 với n N
D. d+1, d, d-1 với d N*
Phần II- Tự luận
Câu2(2 điểm). Thực hiện phép tính
a) 23. 17 - 22. 17
b) 36:
Câu 3(3 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết.
a) 23.(40 –x) = 69
b)(x +24 ).53 = 55
Câu4(1điểm). Không dùng máy tính, hãy so sánh:
 A = 32.53 -31và B = 53.31 +32
Câu 5:(1 điểm) Chia một số tự nhiên cho 4 được số dư là 3. Chia số đó cho 5 thì thương giảm đi 2 đơn vị nhưng số dư vẫn là 3. Tìm số tự nhiên đó? 
Bài làm:
Họ và tên:
Lớp: 6 A Kiểm tra: Số học – Thời gian: 15’
Điểm
Lời phê của cô giáo
 Đề bài 15- 081:
1/ Điền dấu “ X” vào ô trống mà em chọn:
Dấu hiệu chia hết
Đúng
Sai
Nếu một tổng chia hết cho 2 thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho 2
Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 2 thì tổng không chia hết cho 2
Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 5
Số chia hết cho 2 và chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0
Số chia hết cho 2 thì chia hết cho 4
2/Điền * để: a) Số chia hết cho 2:
 A. * = 0 B. * = C. * = D. Không có số nào
b)Số chia hết cho5:
A. Không có số nào B. * = 5 C. * = 0 hoặc 5 D. * = 0 
3/Tổng sau có chia hết cho 2 không, có chia hết cho 5 không?
 1.2.3.4.......99.100 + 54
4/ Khi chia một số cho 260 ta được số dư là 170. Hỏi số đó có chia hết cho 52 không ? Vì sao?
Bài làm
Họ và tên:
Lớp: 6 A Kiểm tra: Số học – Thời gian: 15’
Điểm
Lời phê của cô giáo
 Đề bài 15- 082:
1/ Điền dấu “ X” vào ô trống mà em chọn:
Dấu hiệu chia hết
Đúng
Sai
Số chia hết cho 2 và chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0
Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 4 thì tổng không chia hết cho 4
Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0
Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng là những số chẵn
Số chia hết cho 2 thì chia hết cho 4
2/Điền * để: a) Số chia hết cho 2:
 A. Không có số nào B. * = C. * = D. * = 0 
b)Số chia hết cho5:
A. * = 0 hoặc 5 B. * = 5 C. Không có số nào D. * = 0 
3/Tổng sau có chia hết cho 2 không, có chia hết cho 5 không?
 3.4.5.6....9.10 + 45
4/ Khi chia một số cho 235 ta được số dư là 94. Hỏi số đó có chia hết cho 47 không ? Vì sao?
Bài làm
Họ và tên:
Lớp: 6 A Kiểm tra: Số học – Thời gian: 15’
Điểm
Lời phê của cô giáo
 Đề bài 15- 083:
1/ Điền dấu “ X” vào ô trống mà em chọn:
Dấu hiệu chia hết
Đúng
Sai
Nếu một số không chia hết cho 2 thì cũng không chia hết cho 5
Số chia hết cho 2 thì chia hết cho 4
Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 5
Số chia hết cho 2 và chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0
Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 2 thì tổng không chia hết cho 2
2/Điền * để: a) Số chia hết cho 2:
 A. * = 0 B. * = C. * = D. Không có số nào
b)Số chia hết cho5:
A. Không có số nào B. * = 5 C. * = 0 hoặc 5 D. * = 0 
3/Tổng sau có chia hết cho 2 không, có chia hết cho 5 không?
 1.2.3.4.......99.100 + 52
4/ Khi chia một số cho 265 ta được số dư là 160. Hỏi số đó có chia hết cho 53 không ? Vì sao?
Bài làm
Họ và tên:
Lớp: 6 A Kiểm tra: Số học – Thời gian: 15’
Điểm
Lời phê của cô giáo
 Đề bài 15- 084:
1/ Điền dấu “ X” vào ô trống mà em chọn:
Dấu hiệu chia hết
Đúng
Sai
Số chia hết cho 2 và chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0
Số chia hết cho 2 thì chia hết cho 4
Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng là những số chẵn
Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0
Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 4 thì tổng không chia hết cho 4
2/Điền * để: a) Số chia hết cho 2:
 A. Không có số nào B. * = C. * = D. * = 0 
b)Số chia hết cho5:
A. * = 0 hoặc 5 B. * = 5 C. Không có số nào D. * = 0 
3/Tổng sau có chia hết cho 2 không, có chia hết cho 5 không?
 3.4.5.6....9.10 + 35
4/ Khi chia một số cho 245 ta được số dư là 98. Hỏi số đó có chia hết cho 49 không ? Vì sao?
Bài làm
Họ và tên:
Lớp: 6 A Kiểm tra: Số học – Thời gian: 15’
Điểm
Lời phê của cô giáo
 Đề bài 08115:
1/ Khoanh tròn vào đáp án đúng:
 Số 0
Số 0 là ước của bất kỳ số tự nhiên nào.
Số 0 là bội của mọi số tự nhiên khác không.
Số 0 là hợp số.
Số 0 là số nguyên tố
2/ Cách viết nào được gọi là phân tích 120 ra thừa số nguyên tố:
 A. 120 = 2.3.4.5
 B. 120 = 1.8.15
 C. 120 = 23.3.5
 D.120 = 2.60
 3/ Tổng sau là số nguyên tố hay hợp số: 5.7.11+ 13.17.19
 4/ Tích của hai số tự nhiên a và b bằng 24 .Tìm hai số đó, biết a > b 
 5/ Tìm số n N, biết 3n + 6 n
Bài làm:
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
Họ và tên:
Lớp: 6 A Kiểm tra: Số học – Thời gian: 15’
Điểm
Lời phê của cô giáo
 Đề bài 08215:
1/ Khoanh tròn vào đáp án đúng:
 Số 1
A.Số 1 là hợp số.
B.Số 1 không có ước nào cả.
C.Số 1 là ước của bất kỳ số tự nhiên nào.
D.Số 1 là số nguyên tố
2/ Cách viết nào được gọi là phân tích 300 ra thừa số nguyên tố:
 A. 300 = 6. 50
 B. 300 = 2.3. 25.2
 C. 300 = 22.3.52
 D.120 = 3.4.25
 3/ Tổng sau là số nguyên tố hay hợp số: 5.7.9.11+ 2.3.7.9
 4/ Tích của hai số tự nhiên a và b bằng 12 .Tìm hai số đó, biết a > b 
 5/ Tìm số n N, biết 4n - 7 n
Bài làm:
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
Họ và tên:
Lớp: 6 A Kiểm tra: Số học – Thời gian: 15’
Điểm
Lời phê của cô giáo
 Đề bài 08315:
1/ Khoanh tròn vào đáp án đúng:
 Số 0
A. Số 0 là hợp số.
B. Số 0 là số nguyên tố 
C. Số 0 là ước của bất kỳ số tự nhiên nào 
D. Số 0 là bội của mọi số tự nhiên khác không.
2/ Cách viết nào được gọi là phân tích 120 ra thừa số nguyên tố:
 A. 120 = 23.3.5
 B. 120 = 1.8.15
 C. 120 = 2.32.5
 D.120 = 2.60
 3/ Hiệu sau là số nguyên tố hay hợp số: 3. 5.7.11- 2.3.7
 4/ Tích của hai số tự nhiên a và b bằng 14 .Tìm hai số đó, biết a > b 
 5/ Tìm số n N, biết 4n + 3 n
Bài làm:
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
Họ và tên:
Lớp: 6 A Kiểm tra: Số học – Thời gian: 15’
Điểm
Lời phê của cô giáo
 Đề bài 08415:
1/ Khoanh tròn vào đáp án đúng:
 Số 1
A. Số 1 không có ước nào cả.
B. Số 1 là ước của bất kỳ số tự nhiên nào.
C.Số 1 là hợp số.
 D.Số 1 là số nguyên tố
2/ Cách viết nào được gọi là phân tích 300 ra thừa số nguyên tố:
 A. 300 = 22.3.52
 B. 300 = 6. 50
 C. 300 = 2.32. 52
 D.120 = 3.4.25
 3/ Hiệu sau là số nguyên tố hay hợp số: 7.9.11. 13 - 2.3.4.7
 4/ Tích của hai số tự nhiên a và b bằng 18 .Tìm hai số đó, biết a > b 
 5/ Tìm số n N, biết 5n - 3 n
Bài làm:
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docDe kiem tra 15 1 tiet hoc ky 1 lop 6.doc