Bài giảng môn toán lớp 6 - Kiểm tra thời gian 45 phút

doc4 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 742 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 6 - Kiểm tra thời gian 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngàytháng..năm 2009.
Họ và tên học sinh....Lớp 6..
Kiểm tra 68 – HỌC lớp 6.
* gian 45 phút * 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ): 
Học sinh khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (từ bài 1 đến bài 4):
Bài 1: Sắp xếp các số –3 ; 2 ; –1 ; 0 theo thứ tự giảm dần, kết quả là:
A. 2 > 0 > –1 > –3 B. –3 > 2 > –1 > 0 
C. –3 > –1 > 0 > 2 D. –3 < –1 < 0 < 2
Bài 2: Cho tập hợp M = { x  ; 10 < x < 19 } thì:
A. M là tập hợp các số nguyên x nhỏ hơn 19. 
B. M là tập hợp các số nguyên x lớn hơn 10. 
C. M là tập hợp các số nguyên x từ 10 đến 19. 
D. M là tập hợp các số nguyên x lớn hơn 10 và nhỏ hơn 19.
Bài 3: Chọn câu trả lời đúng:
A. Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số nguyên. 
B. Nếu a là số nguyên không âm thì a là số tự nhiên. 
C. Nếu a là số nguyên thì a là số nguyên âm hoặc là số nguyên dương. 
D. Nếu a là số nguyên thì a cũng là số tự nhiên.
Bài 4: Tập hợp tất cả các số nguyên x thỏa mãn –2 < x < 2 là:
A. { –1 ; 1 ; 2 } B. { –2 ; –1 ; 0 ; 1 ; 2 } 
C. { –2 ; 0 ; 2 } D. { –1 ; 0 ; 1 }
II. PHẦN TỰ LUẬN (6đ): Học sinh làm 2 bài tập sau:
Bài 5: Thực hiện phép tính
a) ( –5).6.( –2).3 
=.
=.
=.
b) 125 – ( – 7) + 32 – (48 + 3)
=.
=.
=.
=.
c) 3. (– 4)2 + 23.(–5) + 40
=.
=.
=.
=.
=.
d) [ 93 – ( 20 – 7 ) ] : 16
=
=
=
=
=
e) ( – 96) + 64
=
=
f) ( – 75) + ( – 325)
=
=
g)  – ( – 12)
=
=
Bài 6: Tính số nguyên x, biết:
a) 2x – 32 = 28
...
...
...
...
...
b) x + 25 = 0
..
..
.
..
.....
HẾT
Ngàytháng..năm 2009.
Họ và tên học sinh....Lớp 6..
Kiểm tra 68 – HỌC lớp 6.
** gian 45 phút ** 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ): 
Học sinh khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (từ bài 1 đến bài 4): 
Bài 1: Sắp xếp các số –3 ; 2 ; –1 ; 0 theo thứ tự giảm dần, kết quả là:
A. 2 > 0 > –1 > –3 B. –3 > 2 > –1 > 0 
C. –3 > –1 > 0 > 2 D. –3 < –1 < 0 < 2
Bài 2: Tập hợp tất cả các số nguyên x thỏa mãn –2 < x < 2 là:
A. { –1 ; 1 ; 2 } B. { –2 ; 0 ; 2 } 
C. { –2 ; –1 ; 0 ; 1 ; 2 } D. { –1 ; 0 ; 1 }
Bài 3: Cho tập hợp M = { x  ; 10 < x < 19 } thì:
A. M là tập hợp các số nguyên x lớn hơn 10 và nhỏ hơn 19. 
B. M là tập hợp các số nguyên x nhỏ hơn 19. 
C. M là tập hợp các số nguyên x từ 10 đến 19. 
D. M là tập hợp các số nguyên x lớn hơn 10.
Bài 4: Chọn 
↓   ↓

File đính kèm:

  • docBai tap them giup ban hoc gioi.doc