Bài giảng môn Toán lớp 6 - Kiểm tra tiết 18 – số học lớp 6 thời gian 45 phút

doc9 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 1149 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 6 - Kiểm tra tiết 18 – số học lớp 6 thời gian 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm:
Ngàythỏng..năm 2008.
Họ và tờn học sinh....Lớp 6..
 Kiểm tra tiết 18 – SỐ HOẽC lớp 6.
 * Thụứi gian 45 phỳt * 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ): 
Học sinh khoanh trũn vào chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng (từ bài 1 đến bài 8):
 Bài 1. Những số dư nào cú thể cú được khi chia một số tự nhiờn bất kỳ cho 5 ?
	A. 1;2;3;4;5	B. 1; 2; 3; 4.	C. 0; 1; 2; 3; 4; 5.	D. 0;1; 2; 3; 4.
 Bài 2. Tập hợp A = {bàn; ghế; sỏch; vở} cú bao nhiờu phần tử ?
	A. 6 phaàn tửỷ.	B. 7 phaàn tửỷ.	C. 5 phaàn tửỷ.	D. 4 phaàn tửỷ.
 Bài 3. Phộp tớnh 34 được hiểu là:
	A. 3.4	B. 4.4.4	C. 3+3+3+3	D. 3.3.3.3
 Bài 4. Điều kiện để phộp chia a cho b (a, b là hai số tự nhiờn) thực hiện được là:
	A. va ứ	B. 	C. 	D. 
 Bài 5. Tập hợp cỏc số tự nhiờn lẻ lớn hơn 3 và nhỏ hơn 15 là:
	A. {5;7;9;11;13}.	B. {3;5;7;9;11;13;15}.	
	C. {3;5;7;9;11;13}.	D. {5;7;9;11;13;15}.
 Bài 6. Số chia cho 3 được thương là 15 dư 2 là:
	A. 45.	B. 44	C. 47.	D. 46.
 Bài 7. Cho hai tập hợp và Tập hợp gồm tất cả cỏc phần tử thuộc cả A và B là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Bài 8. Cho một dóy cỏc số sau 4; 7; 10; . Số thứ 4 điền vào dấu  là:
	A. 14.	B. 15.	C. 13.	D. 12.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6đ): Học sinh làm 2 bài tập sau:
Bài 9. Thực hiện phộp tớnh
	.
.............
..
..
..
 ..
..
..
..
.
....
..
	...
..
..
..
..
..
Bài 10. Tỡm số tự nhiờn x, biết:
..
..
..
..
..
..
..
Điểm:
Ngàythỏng..năm 2008.
Họ và tờn học sinh....Lớp 6..
 Kiểm tra tiết 18 – SỐ HOẽC lớp 6. 
** Thụứi gian 45 phỳt ** 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ): 
Học sinh khoanh trũn vào chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng (từ bài 1 đến bài 8):
 Bài 1. Cho một dóy cỏc số sau 4; 7; 10; . Số thứ 4 điền vào dấu  là:
	A. 15.	B. 14.	C. 12.	D. 13.
 Bài 2. Tập hợp A = {bàn; ghế; sỏch; vở} cú bao nhiờu phần tử ?
	A. 7 phaàn tửỷ.	B. 4 phaàn tửỷ.	C. 6 phaàn tửỷ.	D. 5 phaàn tửỷ.
 Bài 3. Tập hợp cỏc số tự nhiờn lẻ lớn hơn 3 và nhỏ hơn 15 là:
	A. {3;5;7;9;11;13}.	B. {3;5;7;9;11;13;15}.	
	C. {5;7;9;11;13}.	D. {5;7;9;11;13;15}.
 Bài 4. Số chia cho 3 được thương là 15 dư 2 là:
	A. 47.	B. 44	C. 46.	D. 45.
 Bài 5. Phộp tớnh 34 được hiểu là:
	A. 3+3+3+3	B. 3.4	C. 3.3.3.3	D. 4.4.4
 Bài 6. Điều kiện để phộp chia a cho b (a, b là hai số tự nhiờn) thực hiện được là:
	A. 	B. va ứ	C. 	D. 
 Bài 7. Cho hai tập hợp và Tập hợp gồm tất cả cỏc phần tử thuộc cả A và B là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Bài 8. Những số dư nào cú thể cú được khi chia một số tự nhiờn bất kỳ cho 5 ?
	A. 0; 1; 2; 3; 4; 5.	B. 1;2;3;4;5	C. 0;1; 2; 3; 4.	D. 1; 2; 3; 4.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6đ): Học sinh làm 2 bài tập sau:
Bài 9. Thực hiện phộp tớnh
	.
.............
..
..
..
 ..
..
..
..
.
....
..
	...
..
..
..
..
..
Bài 10. Tỡm số tự nhiờn x, biết:
..
..
..
..
..
..
..
Điểm:
Ngàythỏng..năm 2008.
Họ và tờn học sinh....Lớp 6..
 Kiểm tra tiết 18 – SỐ HOẽC lớp 6. 
*** Thụứi gian 45 phỳt *** 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ): 
Học sinh khoanh trũn vào chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng (từ bài 1 đến bài 8):
 Bài 1. Điều kiện để phộp chia a cho b (a, b là hai số tự nhiờn) thực hiện được là:
	A. va ứ	B. 	C. 	D. 
 Bài 2. Tập hợp A = {bàn; ghế; sỏch; vở} cú bao nhiờu phần tử ?
	A. 7 phaàn tửỷ.	B. 5 phaàn tửỷ.	C. 6 phaàn tửỷ.	D. 4 phaàn tửỷ.
 Bài 3. Phộp tớnh 34 được hiểu là:
	A. 4.4.4	B. 3.3.3.3	C. 3.4	D. 3+3+3+3
 Bài 4. Cho một dóy cỏc số sau 4; 7; 10; . Số thứ 4 điền vào dấu  là:
	A. 13.	B. 15.	C. 14.	D. 12.
 Bài 5. Tập hợp cỏc số tự nhiờn lẻ lớn hơn 3 và nhỏ hơn 15 là:
	A. {3;5;7;9;11;13}.	B. {5;7;9;11;13}.	
	C. {3;5;7;9;11;13;15}.	D. {5;7;9;11;13;15}.
 Bài 6. Những số dư nào cú thể cú được khi chia một số tự nhiờn bất kỳ cho 5 ?
	A. 0;1; 2; 3; 4.	B. 1;2;3;4;5	C. 0; 1; 2; 3; 4; 5.	D. 1; 2; 3; 4.
 Bài 7. Cho hai tập hợp và Tập hợp gồm tất cả cỏc phần tử thuộc cả A và B là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Bài 8. Số chia cho 3 được thương là 15 dư 2 là:
	A. 47.	B. 46.	C. 45.	D. 44
II. PHẦN TỰ LUẬN (6đ): Học sinh làm 2 bài tập sau:
Bài 9. Thực hiện phộp tớnh
	.
.............
..
..
..
 ..
..
..
..
.
....
..
	...
..
..
..
..
..
Bài 10. Tỡm số tự nhiờn x, biết:
..
..
..
..
..
..
..
Điểm:
Ngàythỏng..năm 2008.
Họ và tờn học sinh....Lớp 6..
 Kiểm tra tiết 18 – SỐ HOẽC lớp 6. 
**** Thụứi gian 45 phỳt **** 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ): 
Học sinh khoanh trũn vào chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng (từ bài 1 đến bài 8):
 Bài 1. Những số dư nào cú thể cú được khi chia một số tự nhiờn bất kỳ cho 5 ?
	A. 1; 2; 3; 4.	B. 1;2;3;4;5	C. 0;1; 2; 3; 4.	D. 0; 1; 2; 3; 4; 5.
 Bài 2. Phộp tớnh 34 được hiểu là:
	A. 3.3.3.3	B. 4.4.4	C. 3.4	D. 3+3+3+3
 Bài 3. Cho hai tập hợp và Tập hợp gồm tất cả cỏc phần tử thuộc cả A và B là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Bài 4. Số chia cho 3 được thương là 15 dư 2 là:
	A. 46.	B. 44	C. 47.	D. 45.
 Bài 5. Điều kiện để phộp chia a cho b (a, b là hai số tự nhiờn) thực hiện được là:
	A. 	B. 	C. 	D. va ứ
 Bài 6. Cho một dóy cỏc số sau 4; 7; 10; . Số thứ 4 điền vào dấu  là:
	A. 13.	B. 12.	C. 14.	D. 15.
 Bài 7. Tập hợp A = {bàn; ghế; sỏch; vở} cú bao nhiờu phần tử ?
	A. 5 phaàn tửỷ.	B. 7 phaàn tửỷ.	C. 6 phaàn tửỷ.	D. 4 phaàn tửỷ.
 Bài 8. Tập hợp cỏc số tự nhiờn lẻ lớn hơn 3 và nhỏ hơn 15 là:
	A. {5;7;9;11;13;15}.	B. {3;5;7;9;11;13}.	
	C. {5;7;9;11;13}.	D. {3;5;7;9;11;13;15}.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6đ): Học sinh làm 2 bài tập sau:
Bài 9. Thực hiện phộp tớnh
	.
.............
..
..
..
 ..
..
..
..
.
....
..
	...
..
..
..
..
..
Bài 10. Tỡm số tự nhiờn x, biết:
..
..
..
..
..
..
..ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ): Mỗi bài làm đỳng, được 0,5đ(0,5đ .08 bài = 4đ)
Đỏp ỏn đề số 1 (*):
	01. - - - ~	03. - - - ~	05. ; - - -	07. ; - - -
	02. - - - ~	04. - - - ~	06. - - = -	08. - - = -
Đỏp ỏn đề số 2 (**):
	01. - - - ~	03. - - = -	05. - - = -	07. - - = -
	02. - / - -	04. ; - - -	06. - - = -	08. - - = -
Đỏp ỏn đề số 3 (***):
	01. - - = -	03. - / - -	05. - / - -	07. - - - ~
	02. - - - ~	04. ; - - -	06. ; - - -	08. ; - - -
Đỏp ỏn đề số 4 (****):
	01. - - = -	03. ; - - -	05. - / - -	07. - - - ~
	02. ; - - -	04. - - = -	06. ; - - -	08. - - = -
II. PHẦN TỰ LUẬN (6đ): 
Bài 9. Thực hiện phộp tớnh:
	a) 81 + 243 + 19
	= (81 + 19) + 243	(0,5đ)
	= 100 + 243	(0,25đ)
	= 343	(0,25đ)
	b) 32.47 + 32.53
	= 32 (47 + 53)	(0,5đ)
	= 32.100	(0,25đ)
	= 3200	(0,25đ)
	c) 3.52 – 16:23 + 34:33
	= 3.25 – 16:8 + 34 – 1 	(0,25đ + 0,25đ + 0,5đ)
	= 75 – 2 + 3	(0,25đ +0,25đ + 0,25đ)
	= 76	(0,25đ)
Bài 10. Tỡm số tự nhiờn x, biết:
	( x – 36 ) : 18 = 12
	 x – 36 = 12.18 	(0,5đ)
	 x – 36 = 216	(0,5đ)
	 x = 216 + 36	(0,5đ)
	 x = 252	(0,5đ)
- HẾT -

File đính kèm:

  • docKiemTraSH6Tiet18.doc