Bài giảng môn Toán lớp 6 - Thời gian 45 phút - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 6 - Thời gian 45 phút - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm ĐỀ 1 Họ và tên : Lớp : MÔN TOÁN 6 Thời gian 45 phút ĐIỂM Lời phê của giáo viên ĐÈ BÀI : Câu 1 : Em hãy đánh dấu “x” vào ô thích hợp. TT Câu Đúng Sai 1, Tích của hai số nguyên âm là một số nguyêm âm . 2, Số 0 không phải là số nguyên . 3, Tích của số nguyên a với số 0 bằng 0 4, Tổng hai số đối nhau là 0 Câu 2 : Thực hiện phép tính a, (-4). 5 . (-25) . (-20) b, (- 125) – [(-125) +225 + 75]. c, 3. (-4)2 +2 (-5) – ( -10) Câu 3 : Tìm số nguyên x biết a, x + 10 = -14 b, 5- (x -12) – (- 10) = 48 c, = 28 Câu 4 : a, So sánh tích (- 2001) . 2002 . (- 2003) .2004 .(- 2005) với 0 . b, Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần : - 43 , -100 , -15 , 105, 0 , -1000 , 1000 . Câu 5 : Tính tổng các số nguyên x biết : a, -12 < x < 10. b, < 5 B ÀI L ÀM : Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm ĐỀ 2 Họ và tên : Lớp : MÔN TOÁN 6 Thời gian 45 phút ĐIỂM Lời phê của giáo viên ĐÈ BÀI : Câu 1 : Em hãy đánh dấu “x” vào ô thích hợp. TT Câu Đúng Sai 1, Tích của hai số nguyên âm là một số nguyêm âm . 2, Số 0 không phải là số nguyên . 3, Tích của số nguyên a với số 0 bằng 0 4, Tổng hai số đối nhau là 0 Câu 2 : Thực hiện phép tính a, (-5). 8 . (-2) . 3 b, 125 – (-75) + 32 – (48 + 32) c, 3. (-4)2 +2 (-5) – 20 Câu 3 : Tìm số nguyên x biết a, x + 10 = -14 b, 5 – (17 – 3 ) = x –(2 – 15 ) c, = 25 Câu 4 : a, So sánh tích 2001 . ( - 2002) . (- 2003) .2004 .(- 2005) với 0 . b, Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần : - 43 , -1000 , 15 , -105, 0 , -100 , 1000 . Câu 5 : Tính tổng các số nguyên x biết : a, -14 < x < 12. b, B ÀI L ÀM : Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm ĐỀ 2 Họ và tên : Lớp : MÔN TOÁN 6 ĐIỂM Lời phê của giáo viên ĐÈ BÀI : I, TRẮC NGHIỆM : ( 2 đ’) Em hãy chọn phương án đúng nhất Câu 1 : Trong cặp 3 số sau là các số nào nguyên tố cùng nhau : A, 4; 10; 16 . B, 3; 6; 9 . C, 10; 15; 30. D, 7; 8; 9. Câu 2 : Cho ba số 15 , 45 , 30 thì BCNN(15; 45; 30 ) là : A, 60. B, 90. C, 120. D, 150. Câu 3: Cho ba số 15; 45 ; 30 thì ƯCLN(15; 45 ; 30) là : A, 3. B, 5. C, 10. D, 15. Câu 4 : Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2,3,5,9 A, 30 B, 54. C, 360. D, 1240. II, TỰ LUẬN ( 8 đ’): Câu 5 : Thực hiện phép tính nhanh ( nếu có thể): a, 35 . 48 + 35 . 52 – 350 . b, 52 . 10 – 32. 2 . c, . Câu 6 : Tìm số tự nhiên x biết . a, 125 – 5(x + 2 ) = 45 b, 3.( x -3 ) + 100 = 328 . Câu 7 :Một Liên đội khi xếp hàng 5 ,hàng 7 hoặc hàng 8 đều thừa 1 . Tính số đội viên . Bi ết số đội viên khoảng từ 800 đến 1000. Câu 8 : Tìm số tự nhiên x sao cho số có dạng sau đều là số tự nhiên : B ÀI L ÀM : . . Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm ĐỀ 3 Họ và tên : Lớp : MÔN TOÁN 6 ĐIỂM Lời phê của giáo viên ĐÈ BÀI : I, TRẮC NGHIỆM : ( 2 đ’) Em hãy chọn phương án đúng nhất Câu 1 : Trong cặp 3 số sau là các số nào nguyên tố cùng nhau : A, 4;5;6 . B, 5;6;9 . C, 11;15;16. D, 12;15;16. Câu 2 : Cho ba số 15 , 25 , 30 thì BCNN(15; 45; 30 ) là : A, 60. B, 90. C, 120. D, 150. Câu 3: Cho ba số 15; 45 ; 30 thì ƯCLN(15; 45 ; 30) là : A, 3. B, 5. C, 10. D, 15. Câu 4 : Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2,3,5,9 A, 30 B, 54. C, 360. D, 1240. II, TỰ LUẬN ( 8 đ’): Câu 5 : Thực hiện phép tính nhanh ( nếu có thể): A, 35 . 48 + 35 . 52 – 350 . b, 250 : 50 – (46 – 75 + 54 ) :5 . C, . Câu 6 : Tìm số tự nhiên x biết . a, 95 – 5(x + 2 ) = 45 b, 3 ( x -3 ) + 100 = 219 . Câu 7 :M ột li ên đ ội khi x ếp h àng 3,4,5 đ ều th ừa 1 . T ính s ố đ ội vi ên . Bi ết s ố đ ội vi ên kho ảng t ừ 1000 đến 1500. Câu 8 : Tìm số tự nhiên x sao cho số có dạng sau đều là số tự nhiên :
File đính kèm:
- 3 de KT chuong 3 so hoc 6.doc