Bài giảng môn toán lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra 1 tiết Môn số học
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra 1 tiết Môn số học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III MÔN : SỐ HỌC LỚP 6 Năm học: 2011 – 2012 Cấp độ Chủ đề Nhận biêt Thông hiểu Vận dung Cộng Cấp độ Thấp Cấp độ Cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Phân số và các khái niệm số đối, số nghịch đảo, rút gọn phân số Hiểu các khái niệm số đối, số nghịch đảo ,so sánh hai phân số Rút gọn phân số Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 2 1,5 15% 2 1 10% 4 2,5 25% Chủ đề 2: Các phép tính trên tập hợp số nguyên và các tính chất Thực hiện được các phép tính: cộng , trừ , nhân các phân số Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 5 5 50% 1 1 1% 6 6,0 60% Chủ đề 3: Hỗn số ,số thập phân , phần trăm Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 3 1,5 15% 2 1,5 15% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 2 1,5 15% 5 2,5 25% 5 5 50% 1 1 10% 13 10 100% Trường THCS Sơn hà Tổ toán Kiểm tra 1 tiết Môn số học (TCT :93) Ngày kiểm tra : Điểm Lời phê I. Trắc nghiêm: (4đ) Câu 1: §iÒn vµo ... gi¸ trÞ thÝch hîp A. Sè ®èi cña lµ.... B. Sè nghÞch ®¶o cña lµ....... Câu 2: §iÒn dÊu <; <, = vµo..... Câu 3: Trong các phân số sau phân số tối giản laø: A. B. C. D. Câu 4: Keát quaû ñoåi ra phaàn traêm laø: A. 15 % B .75% C. 150% D. 30% Câu 5 : số thích hợp điền vào chỗ trống là : A. -1 B. -3 C.1 D.6 Câu 6: Hỗn số sau viết dưới dạng phân số là : A. B. C. D . Câu 7. Phân số sau được viết dưới dạng số thập phân A. – 0.(8) B.- 0,(08) C. 0,(8) D.0, (08) II. Tù luËn: Bài 1:(3đ )Thùc hiÖn c¸c phÐp tÝnh: a) b) c) d) Bài 2;(1đ )Tính tổng Bài 3: (2đ) Một người đi bộ từ điểm A đến điểm B mất 4 giờ với vận tốc 3km/h . Nếu người đó đi xe đạp thì chỉ đi hết giờ đã tới B . Hỏi người đó đi xe đạp với vạn tốc bao nhiêu ? ÑAÙP AÙN VAØ BIEÅU ÑIEÅM: I. Tr¾c nghiÖm: (3 ®iÓm). Câu 1: (0,5 ñ) §iÒn vµo ... gi¸ trÞ thÝch hîp A. Sè ®èi cña lµ (0,25®) B. Sè nghÞch ®¶o cña lµ (0,25®) Câu 2: (1 ñ) §iÒn dÊu <; <, = vµo .... (0,25®) (0,25®) (0,25®) (0,25®) Câu 3: A. (0,5 ®). Câu 4: B .75%. (0,5 ®). Câu 5. A. -1(0,5 ®). Câu 6 D.(0,5 ®). Câu 7 A – 0,(8) (0,5 ®). II. Tù luËn: (6 ®iÓm). Bài 1: (3 ñ) Thùc hiÖn c¸c phÐp tÝnh: a) (0,75 ®). b) (0,75 ®). c) (0,75 ®). d) (0,75 ®). Bài 2: = =1- Bài 3: (1 ñ) Quãng đường AB dài : 4.3 = 12(km) Vận tốc người đi xe đạp là :12 : = 8 (km/h)
File đính kèm:
- KT chuong III Tiet 93 Toan 6.doc