Bài giảng môn toán lớp 6 - Tiết 68: Kiểm tra chương hai
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 6 - Tiết 68: Kiểm tra chương hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày kt 21 tháng 1 năm 2009 Tiết 68 Kiểm tra chương II I. Mục tiêu Kiểm tra việc tiếp thu và nắm bắt các kiến thức đã học trong chương II của học sinh. Kiểm tra kỹ năng: thực hiện các phép tính, cộng, trừ, nhân các số nguyên Tính GTTĐ của số nguyên, tìm số chưa biết, tìm ước và bội Qua bài kiểm tra đánh giá kết quả nắm bắt kiến thức và các kỹ năng giải toán của HS để có kế hoạch bồi dưỡng và bổ xung cho HS những kiến thức cần thiết II. Ma trận ra đề kiểm tra Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Tập hợp Z, thứ tự, số đối, giá trị tuyệt đối 2 1 2 1 1 0,5 5 2,5 Các phép toán trong Z 2 0,5 1 0,5 4 4 2 1,5 9 6,5 Ước, bội 2 1 2 1 Tổng 4 1,5 7 5,5 5 3 16 10 III. Đề bài I. Trắc nghiệm (2 điểm) (Làm trực tiếp vào đê) 1. Điền kí hiệu (è,ẻ,ẽ) thích hợp vào ô vuông A. - 5* Z B. – 5* N C. 3* N D. N * Z E. {-2;1}* Z 2. Cho số nguyên a. Hãy điền vào ô vuông các dấu “≤, ³, , =” để các khẳng định sau là đúng: A. |a| * 0 B. |a| * a C. Nếu a > 0 thì |a| * a D. Nếu a = 0 thì |a| * |-a| E. Nếu a < 0 thì |a| * a 3. Số x mà -6< -3+x <-4 là A. -3 B. -1 C. – 2 D. -4 E. -1 4. Số b mà b-(-7) = 256-(256+89) là A. 81 B. – 81 C. – 98 D. -96 5. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mội dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng. A. Tích của hai số cùng dấu là: 1. 0 B. Tích của hai số cùng dấu là: 2. số dương C. số x mà x(x2 + 1) = 0 là: 3. 1 D. Số x mà x(x-1) = x(1-x) 4. số âm 5. 0 hoặc 1 6. -1 II. Tự luận (8 điểm) Bài 1: Thực hiện các phép tính a, (-5). 8.(-2).3 b, 3.(-4)2+2.(-5)-20 125- (-75) + 32 – (48+32) Bài 2: a, Tính |19|, |-25|, |0| b, Tìm số đối của các số: -7, 0, 10 Bài 3: Tìm số nguyên x, biết a, -13x = -39 b, 2x – (-17) = 15 c, |x-2| = 3 Bài 4: a, Tìm các ước của - 8 b, Tìm năm bội của 6 Bài 5: Tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn |x|<5 IV. Đáp án và biểu điểm I. Trắc nghiệm (2 điểm) Bài 1 (2,5 đ) a, = 240 b, = 18 c, = 152 Bài 2 (1 đ): a, |19| = 19; |-25| = 25; |0| = 0 b, Số đối của -7 là 7 Số đối của 0 là 0 Số đối của 10 là -10 Bài 3 (3 đ): a, x = 3 b, x = -1 c, x = 5 hoặc x = -1 Bài 4 (1đ): a, U(-8) = {-1, 1, -2, 2, -4, 4, -8, 8} b, Năm bội của 6 là: 0, -6, 6, -12, 12 Bài 5 (0,5 đ) Ta có |x| -5 <x<5 Các số nguyên x thoả mãn |x|<5 là: -4, 4, -3, 3, -2, 2, -1, 1, 0 Tổng các số là bằng không
File đính kèm:
- Tiet 68 Kiem tra chuong II So hoc 6 KHII.doc