Bài giảng môn Toán lớp 6 - Tiết 68: Kiểm tra chương II

doc3 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 1612 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 6 - Tiết 68: Kiểm tra chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10/02/2014
Ngày dạy: /02/2014
Tiết 68. KIỂM TRA CHƯƠNG II
I. Mục tiêu bài kiểm tra.
1) Kiến thức. Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức trong chương II của HS.
2) Kỹ năng.Kiểm tra kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, giá trị tuyệt đối, tìm bội và ước của số nguyên.
3) Thái độ.Có thái độ làm bài nghiêm túc.
II. Ma trận đề kiểm tra
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1:
Số nguyên và các khái niệm số đối, giá trị tuyệt đối.
Biết được tập hợp số nguyên
Hiểu được tập hợp số nguyên và các khái niệm số đối, giá trị tuyệt đối.
Vận dụng khi thực hiện phép tính có giá trị tuyệt đối
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
2
0,5
5%
1
1,5
15%
4
2,5
25%
Chủ đề 2:
Thứ tự trong Z, Các quy tắc: bỏ dấu ngoặc, chuyển vế
Hiểu và thực hiện khi bỏ dấu ngoặc; đổi dấu khi chuyển vế.
Vận dụng qui tắc bỏ dấu ngoặc; chuyển vế để giải các bài tập tìm x, hoặc y,...
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
1,5
15%
2
2
2%
Chủ đề 3:
Các phép tính trên tập hợp số nguyên và các tính chất.
Nắm được các qui tắc cộng , trừ , nhân các số nguyên
Thực hiện được các phép tính: cộng , trừ , nhân các số nguyên
Phối hợp các phép tính trong Z
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
2
1
10%
3
4
40%
7
5,5
55%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
1
10%
5
2
20%
5
7
70%
13
10
100%
III. Đề kiểm tra:
 A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (3điểm)
Câu 1: Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
1) Tính: (–52) + 70 kết quả là:
 	A.18	B. (–18)	C. (–122)	D. 122
2) Tính: (–8).(–25) kết quả là:
 	A. 33	B. (–33)	C. 200	D. (–200)
3) Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: 2009 – (5 – 9 + 2008) ta được:
A. 2009 + 5 – 9 – 2008 	B. 2009 – 5 + 9 – 2008	
C. 2009 – 5 + 9 + 2008 	D. 2009 – 5 + 9 + 2008 
4) Trong tập hợp các số nguyên Z tất cả các ước của 5 là:
 	A. {1; 5 }	 B. {-1; -5 }	C. { -1; 5 }	D. {1; -1; 5; -5 }
Câu 2: Điền dấu “X” vào ô “Đúng” hoặc “Sai” cho thích hợp:
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
Tổng hai số nguyên khác dấu là một số nguyên âm
2
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên luôn không âm
3
Tích hai số nguyên trái dấu là một số nguyên âm
4
Các số 1 và -1 là ước của mọi số nguyên
B/ TỰ LUẬN : (7điểm)
Bài 1: Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể)
a) 5.(–8).2.(–3) 	 b) 3.(–5)2 + 2.(–5) – 20 
 c) 34.(15 –10) – 15.(34 –10) d) 100 + (-520) + 1140 + (-620)
Bài 2: Tìm xZ , biết: 
a) 5 + (10 – x) = 7 	b) x – 9 = -12
IV. Đáp án và biểu điểm:
A/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: (2điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
 1. A	;	2. C	;	3. B	 ;	4. D	
Câu 2: (1điểm)
1. S	;	2. Đ	;	3. Đ	; 	4. Đ
B/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (4 điểm) Kết quả :
a/ 5.(–8).2.(–3) = 240	(1 điểm)
b/ 3.(–5)2 + 2.(–5) – 20 = 3.25 + 2.(-5) - 20 = 75 + (-10) + (-20) = 45 (1 điểm)
c/ 34.(15 –10) – 15.(34 –10) = 34.15 – 34.10 – 34.15 + 15.10	(0,5 điểm)
 =10.( -34 + 15 ) = 10 . (-19) = - 190	(0,5 điểm)
d/ 100 + (-520) + 1140 + (-620) = (100 + 1140) + [ (-520) + (-620)] (0,5 điểm)
 = 1240 + (-1140)
 = 100 (0,5 điểm)
Bài 2: (3 điểm)
	a/ 5 + (10 – x) = 7 	
	 10 – x = 2 (1điểm)
 x = 8	(0,5 điểm)
	b/ x – 9 = -12
 x = -12 + 9 (1 điểm)
 x = -3 (0,5 điểm)

File đính kèm:

  • docKiem tra So Hoc 6 Tiet 68 co ma tran.doc