Bài giảng môn toán lớp 6 - Tiết 68 : Kiểm tra chương II thời gian: 45 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 6 - Tiết 68 : Kiểm tra chương II thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 08/11/2013 Ngày giảng Lớp 6A: 13/11/2013 – 6B: 12/11/2013 Tiết 68 : KIỂM TRA CHƯƠNG II Thời gian: 45 phút. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: + Nhằm khắc sâu kiến thức cho HS về tập hợp các số nguyên, thứ tự, giá trị tuyêt đối của một số nguyên, phép tính cộng , trừ, nhân, chia các số nguyên, qui tắc bỏ dấu ngoặc, qui tắc chuyển vế, tính chất của phép nhân, phép cộng, bội và ước của một số nguyên. 2. Kỹ năng: + Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, tính nhanh và chính xác. + Vận dụng các kiến thức đã học để giải thành thạo các bài tập 3. Thái độ: + Có ý thức làm bài kiểm tra nghiêm túc. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Kết hợp trắc nghiệm khách quan (20%) và tự luận (80%). III. MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL 1. Số nguyên âm. Biểu diễn các số nguyên trên trục số. Thứ tự trong tập hợp Z. GTTĐ. (4 tiết) Biết khái niệm số nguyên dương, số nguyên âm, tập hợp số nguyên. Nhận biết được thứ tự của các số trong Z. Phân biệt được các số nguyên âm. Hiểu về GTTĐ. Tìm được số nguyên. Tìm và viết được số đối của một số nguyên, GTTĐ của một số nguyên. Số câu 2 1 3 3 9 Số điểm 0,5 0,5 0,75 2,5 2,25 = 22,5% 2. Các phép tính: +, -, x, : trong Z và tính chất của các phép toán. (15 tiết) Nắm được các qui tắc cộng, trừ, nhân các số nguyên Vận dụng được các quy tắc thực hiện các phép tính, các tính chất của các phép tính trong tính toán, tìm x. Số câu 2 6 8 Số điểm 0,5 4,5 5 = 50% 3. Bội và ước của một số nguyên (2 tiết) Tìm được các ước, bội của một số nguyên Số câu Số điểm 1 0,25 1 0,5 2 0,75 = 7,5% Tổng số câu 5 8 6 19 Tổng số điểm 1,5 4 4,5 10 Tỉ lệ 15% 40% 45% 100% IV. NỘI DUNG ĐỀ Họ và tên: ......................... Kiểm tra 1 tiết (Chương II) Lớp: . Môn: Số học 6 Điểm Lời phê của thầy, cô giáo I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Bài 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 1) Trong các số nguyên âm sau, số nhỏ nhất là: A. -789 B. -123 C. -987 D. -102 2) Câu nào sai ? A. Giá trị tuyệt đối của một số là khoảng cách từ điểm biểu diễn số đó đến điểm O trên trục số. B. Giá trị tuyệt đối của số âm là chính số đó. C. Giá trị tuyệt đối của một số dương là chính nó. D. Giá trị tuyệt đối của số O là số đối của nó. 3) Cho biết -8.x < 0. Số x có thể bằng: A. -3 B. 3 C. -1 D. 0 4) Trong tập hợp số nguyên, tập hợp các ước của 4 là: A. {1; 2; 4; 8} B. {1; 2; 4} C. {-4; -2; -1; 1; 2; 4} D. {-4; -2; -1; 0; 1; 2; 4} Bài 2: Điền dấu “X” vào ô “Đúng” hoặc “Sai” cho thích hợp: Khẳng định Đúng Sai 1) Tập hợp Z các số nguyên bao gồm các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương. 2) Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0 hoặc bằng 0. 3) Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm. 4) Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm. II. TỰ LUẬN: (8 điểm) Bài 3: (2,5 điểm) a) Tìm số đối của mỗi số sau: -9; 0; 1. b) Tính giá trị của: . c) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 3; -5; 6; -12; -9; 0. Bài 4: (3 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) a) (-95) + (-105) b) 38 + (-85) c) 27.(-17) + (-17).73 d) 512.(2-128) -128.(-512) Bài 5: (1,5 điểm) Tìm số nguyên x biết: a) 5 + x = 3 b) 15x = -75 Bài 6: (1 điểm) a) Tìm tất cả các số nguyên x thỏa mãn . b) Tìm năm bội của 6. V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM Bài Đáp án Biểu điểm I. Trắc nghiệm 1 1. C 2. B 3. B 4. C 1 2 1. Đ 2. S 3. Đ 4. S 1 II. Tự luận 3 a) Số đối của mỗi số sau: -9; 0; 1 là 9; 0; -1. b) Giá trị tuyệt đối của: . c) Các số nguyên theo thứ tự tăng dần là: -12; -9; -5; 0; 3; 6. 0,75 0,75 1 4 a) (-95) + (-105) = - 200 b) 38 + (-85) = - 47 c) 27.( -17) + (-17).73 = (– 17).(27 + 73) = (-17).100 = - 1700 d) 512.(2-128) -128.(-512) = 512.2 – 512.128 + 128.512 = 1024 0,5 0,5 1,0 1,0 5 a) 5 + x = 3 x = 3 – 5 x = -2 b) 15x = -75 x = -75 : 15 x = -5 0,25 0,5 0,25 0,5 6 a) Các số nguyên x thỏa mãn là: -5 : - 4 ; -3 ; -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3; 4. b) Tỡm đỳng 5 bội của 6. 0,5 0,5
File đính kèm:
- KT tiet 68 Chuong 2 So hoc 6.doc