Bài giảng môn toán lớp 6 - Tiết 93: Kiểm tra 1 tiết
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 6 - Tiết 93: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 93 KIỂM TRA 1 TIẾT Ngày soạn: 5/4 Kiểm tra ngày 8/4/2009 A. Mục tiêu: - Cung cấp thông tin nhằm đánh giá mức độ nắm vững một cách có hệ thống về phân số. - Kiểm tra kỷ năng, mức độ thành thạo tính đúng, nhân các định nghĩa, tính chất để giải toán. - Rèn tính kiên trì, linh hoạt cẩn thận, chính xác tính trung thực trong khi làm bài. B. Phương pháp: Trắc nghiệm: 40% - Tự luận 60%. C. Chuẩn bị: Giáo viên ra đề, vi tính, in, sao đề. Học sinh chuẩn bị giấy để làm bài kiểm tra. D. Tiến trình lên lớp: I. ổn định: Kiểm tra học sinh vắng. II. Nội dung: Phát đề kiểm tra. * Ma trận thiết kế đề kiểm tra: Nội dung Nhận biết Thông hiều Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Tính chất P.số 1 0.5 1 1 1 0.5 1 1 1 0.5 1 1 6 4.5 Các phép tính P.số 1 0.5 1 1 1 0.5 1 1 1 0.5 1 1 6 4.5 Hỗn số, số thập phân% 1 0.5 1 0.5 2 1 Tổng 5 3.5 5 3.5 4 3 14 10 ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS CHẾ LAN VIÊN Họ và tênLớp 6 KIỂM TRA CHƯƠNG III - PHÂN SỐ Môn Toán Thời gian 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm – 15 phút) a) Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Phân số tối giản của phân số là: A. B. C. D. Câu 2: Số nghịch đảo của -2 là: A. 2 B. C . D. Câu 3: Hỗn số -3 được viết dưới dạng phân số là: A. - B. - C. - D.- Câu 4: Tỉ số phần trăm của 8 và 5 là: A. 160% B. 158% C.85% D. b) Điền dấu “X” vào ô thích hợp CÂU ĐÚNG SAI Câu 1: Hai phân số có cùng mẫu số, phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn Câu 2: Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0 Câu 3: Tổng của hai phân số là một phân số có tử bằng tổng các tử, mẫu bằng tổng các mẫu Câu 4: Rút gọn phân số thành phân số tối giản, ta chia cả tử và mẫu cho ước chung lớn nhất của chúng ". II. TỰ LUẬN: (6 điểm 30 phút) Câu 1: (2 điểm) Viết tính chất cơ bản của phân số. 16 Áp dụng: điền số thích hợp vào ô vuông. 9 a/ = b/ = Câu 2: (2 điểm): Tìm x biết. a/ x + = b/ . x = Câu 3: (2 điểm) Hai người làm chung một công việc, nếu làm riêng người thứ nhất mất 5 giờ, người thứ hai mất 4 giờ. Hỏi nếu làm chung thì mổi giờ cả hai người cùng làm được mấy phần công việc ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Mổi câu đúng cho 0,5 điểm A. Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: D: ; Câu 2: C: ; Câu 3: B: ; Câu 4 A: 160% Điền dấu “X” vào ô thích hợp: CÂU ĐÚNG SAI Câu 1 x Câu 2 x Câu 3 x Câu 4 x II. Phần tự luận: (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Tính chất cơ bản của phân số: Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được một phân số bằng phân số đã cho 0,25đ = với m z và m 0 0,25đ Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước chung của chúng thì ta được một phân số bằng phân số đã cho. 0,25đ = với ước chung (a,b) 0,25đ Áp dụng: Điền số thích hợp vào ô vuông. a/ = 0,25đ b/ = 0,25đ Câu 2: (2 điểm) Tìm x biết a/ x + = x = - 0,25đ x = - 0,25đ x = => x = 0,25đ b/ . x = x = : 0,25đ x = . 0,25đ x = 0,25đ => x = = - 0,25đ Bài 3 (2 điểm) Trong 1 giờ người thứ nhất làm được: 1: 5 = (công việc) 0,25đ Trong 1 giờ người thứ hai làm được: + = + = = cúng việc 1đ
File đính kèm:
- de kiem tra(7).doc