Bài giảng môn toán lớp 6 - Tuần : 13 - Tiết : 39: Kiểm tra 1 tiết

doc3 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 1102 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 6 - Tuần : 13 - Tiết : 39: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 13
Tiết : 39	KIỂM TRA 1 TIẾT
Mục tiêu:
Về kiến thức: 
Các tính chất chia hết của một tổng.
Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9 .
Biết khái nhiệm lũy thừa , số nguyên tố, hợp số, bội , ước, BC, ƯC, ƯCLN, BCNN.
Về kĩ năng:
Thực hiện các phép toán cộng, trừ, nhân ,chia .
Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
Tìm bội , ước, BC, ƯC, ƯCLN, BCNN.
Ma trận đề: 
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lũy thừa và thứ tự thực hiện các phép tính.
2
1
1
 1
3
2
Tính chất chia hết của một tổng,dấu hiệu chia hết cho 2, cho3, cho 5, cho 9.
1
0,5
1
 0,5
2
1
Số nguyên tố, hợp số, phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
1
0,5
1
0,5
2
1
Ước, ước chung, ước chung nhỏ nhất
2
1
1
2
3
3
Bội, bội chung, bội chung nhỏ nhất.
2
1
1
 2
3
3
Tổng
6
3
3
3,5
4
3,5
13
10
Nội dung đề:
	A. Trắc nghiệm:
I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
1. Kết quả của phép tính: 20 : 4 - 3 là:
A. 20	B. 2	C.4	D. 5 
2. Kết quả của phép tính: 510 : 510 là:
A.1	B. 0	C. 510	D. 105
3. Số nào sao đây vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 9 ?
A. 1002	B. 600	C. 972	D. 3231
4.Tổng nào sau đây chia hết cho 3?
A. 10+15	B. 72+19	C. 82-27	D. 321- 63
5.Số nào sau đây là hợp số:
A. 7	B. 9 	C. 11	D. 13
6. Số 168 phân tích ra thừa số nguyên tố là:
A. 2.32.7	B. 2.3.7	C. 23.3.7	D. 23.21
II. Nối cột A với cột B sao cho phù hợp:
Cột A
Cột nối
Cột B
1) ƯC(8;28) =
1 + 
a) {4}
2) ƯCLN(8;28) =
2 + 
b) {56}
3) BC(8;28) =
3 + 
c) {1;2;4}
4) BCNN(8;28) =
4 + 
d) {0;56;112;168;}
e) {8}
B. Tự luận:
1. Tìm x, biết: 2x – 7 = 33 : 32
2. Tìm ƯCLN rồi tìm ước chung của 16 và 24.
3. Một số cây giống nếu xếp thành từng bó 10 cây, 12 cây hoặc 15 cây đều vừa đủ bó. Tính số cây giống đó, biết rằng số cây trong khoảng từ 100 đến 150.
Đáp án và thang điểm:
Trắc nghiệm:
1
2
3
4
5
6
B
A
C
D
B
C
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Tự luận:
1. 
2x – 7 = 33 : 32
2x – 7 = 3
2x = 3 + 7
2x = 10
 x = 10 : 2
 x = 5
0,5
0,25
0,25
0.25
2.
Ta có: 16 = 24
 24 = 23.3
ƯCLN(16;24) = 23 = 8
 ƯC(16;24) = Ư(8) = {1;2;4;8}
0,5
0,5
0,5
0,5
3. Gọi a là cố cây giống cần tìm, theo đề toán ta có:
aBC(10;12;15) và 100 < a < 150
Mà : 10 = 2.5
 12 = 22.3
 15 = 3.5
Nên: BCNN(10;12;15) = 22.3.5 = 60
 BC(10;12;15) = B(60) = {0;60;120;180;}
Do đó: a {120}
Vậy : số cây giống cần tìm là 120 cây.
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
TỔ TRƯỞNG KÍ DUYỆT
Ngày tháng năm 2008
Trường .	KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp 6A.	Môn : Số học 
Họ và tên: 	Thời gian: 45 phút
Điểm
lời phê của giáo viên.
Đề:
I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
1. Kết quả của phép tính: 20 : 4 - 3 là:
A. 20	B. 2	C.4	D. 5 
2. Kết quả của phép tính: 510 : 510 là:
A.1	B. 0	C. 510	D. 105
3. Số nào sao đây vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 9 ?
A. 1002	B. 600	C. 972	D. 3231
4.Tổng (hiệu) nào sau đây chia hết cho 3?
A. 10+15	B. 72+19	C. 82-27	D. 321- 63
5.Số nào sau đây là hợp số:
A. 7	B. 9 	C. 11	D. 13
6. Số 168 phân tích ra thừa số nguyên tố là:
A. 2.32.7	B. 2.3.7	 	C. 23.3.7	D. 23.21
II. Nối cột A với cột B sao cho phù hợp:
Cột A
Cột nối
Cột B
1) ƯC(8;28) =
1 + 
a) {4}
2) ƯCLN(8;28) =
2 + 
b) {56}
3) BC(8;28) =
3 + 
c) {1;2;4}
4) BCNN(8;28) =
4 + 
d) {0;56;112;168;}
e) {8}
B. Tự luận:
1. Tìm x, biết: 2x – 7 = 33 : 32
2. Tìm ƯCLN rồi tìm ước chung của 16 và 24.
3. Một số cây giống nếu xếp thành từng bó 10 cây, 12 cây hoặc 15 cây đều vừa đủ bó. Tính số cây giống đó, biết rằng số cây trong khoảng từ 100 đến 150.

File đính kèm:

  • docDe KT 1 tiet So hoc hkI co ma tran.doc